PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 20-22/03/2019

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao

Nội

% S Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận

du L nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm

ng câ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ

u L G L G L G L G L G L G L G L G

20 5 4 4 1 1 6 1

30 5 4 4 1 1 9 2

Lớ p bò sát Lớ p chi m

50 6 1 9 2 1 9 2 4 4 1

10

Lớ p thú Tổ ng 0

40% 40% 10% 10%

%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH 7

Cấp độ 1: Biết ; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng ; Cấp độ 4: Vận dụng cao

Nội CĐR % Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời

dung (Chuẩn kiến độ câu gian độ câu gian độ câu gian độ câu gian

thức kỹ năng 1 hỏi 2 hỏi 3 hỏi 4 hỏi

cần đạt) (%) (%) (%) (%)

20 10 4 4

Lớp bò sát

6 10 1

30 10 4 4

Lớp chim

20 1 9

50 10 4 4

Lớp thú

20 1 9

- Biết được cấu tạo da thích nghi với đời sống - Biết được cơ quan hô hấp của thằn lằn - Biết được cấu tạo tim thằn lằn - Hiểu và giải thích được đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa thích nghi với đời sống - Hiểu và giải thích thằn lằn xếp vào lớp bò sát - Biết được tập tính của chim - Xác định loại lông giúp chim bay - Nhận biết nhiệt độ cơ thể chim - Cấu tạo tim của chim bồ câu - Phân biệt các bước mổ chim - Giải thích chức năng phối hợp những cử động phức tạp thích nghi với đời sống ở thỏ - Giải thích tại sao Cá voi được xếp vào lớp thú - Phân biệt bộ guốc chẳn - Phân biệt bộ guốc lẻ - Nêu đặc điểm chung của lớp thú

20 1 9 - Phân biệt bộ móng guốc?

Tổng 100 40 9 17 40 2 18 10 1 6 10 4 4

B. Ngăn cản sự thoát hơi nước D. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn

B. Hai tâm nhĩ , một tâm thất D. Hai tâm nhĩ , một tâm thất có vách hụt ngăn

D. Sống thành nhóm nhỏ

D. 3 ngăn xuất hiện vách hụt

B. 3 ngăn

C. 2 ngăn

B. Có lông mao bao phủ

D. Hô hấp bằng phổi

PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 20-22/03/2019 MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Cơ thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng gì? A. Bảo vệ cơ thể C. Giữ ấm cơ thể Câu 2: Thằn lằn hô hấp bằng gì? A. Phổi B. Da C. Da và phổi D. Các cơ liên sườn Câu 3: Tim thằn lằn có cấu tạo như thế nào? A. Một tâm nhĩ , một tâm thất C. Một tâm nhĩ, hai tâm thất Câu 4: Nước tiểu của Thằn lằn đặc có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn B. Có thêm phần ruột già C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu lại nước D. Thằn lằn không uống nước Câu 5: Chim bồ câu có tập tính gì? A. Sống đơn độc B. Sống đôi C. Sống theo đàn Câu 6: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp Chim bồ câu bay? A. Lông ống và lông tơ B. Lông tơ C. Lông ống lớn ở cánh và ở đuôi D. Lông chỉ Câu 7: Thân nhiệt cơ thể của chim là: A. Thân nhiệt B. Biến nhiệt C. Hằng nhiệt D. Đẳng nhiệt Câu 8: Tim của chim bồ câu được phân thành mấy ngăn? A. 4 ngăn Câu 9: Ở thỏ có chức năng phối hợp những cử động phức tạp thích nghi với đời sống là nhờ: A. hành tủy B. tiểu não C. bán cầu não D. não giữa Câu 10: Vì sao Cá voi được xếp vào lớp thú? A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa C. Răng phân hóa thành 3 phần Câu 11: Những động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Lợn, hà mã, tê giác B. Lợn, bò, hươu C. Tê giác, trâu nước, hươu cao cổ D. Hà mã, tê giác, la Câu 12: Những động vật nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ? A. Ngựa, lợn, la. B. Ngựa vằn, lợn, bò. C. Ngựa, lừu, tê giác D. Hà mã, trâu nước, lợn vòi

D. Sống thành nhóm nhỏ

D. Hô hấp bằng phổi

D. 3 ngăn xuất hiện vách hụt

B. 3 ngăn

MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Chim bồ câu có tập tính gì? A. Sống đôi B. Sống đơn độc C. Sống theo đàn Câu 2: Cơ thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng gì? A. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn B. Bảo vệ cơ thể C. Ngăn cản sự thoát hơi nước D. Giữ ấm cơ thể Câu 3: Nước tiểu của Thằn lằn đặc có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn B. Xoang huyệt có khả năng hấp thu lại nước C. Có thêm phần ruột già D. Thằn lằn không uống nước Câu 4: Những động vật nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ? A. Ngựa, lợn, la. B. Ngựa, lừu, tê giác C. Ngựa vằn, lợn, bò. D. Hà mã, trâu nước, lợn vòi Câu 5: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp Chim bồ câu bay? A. Lông ống và lông tơ B. Lông tơ C. Lông chỉ D. Lông ống lớn ở cánh và ở đuôi Câu 6: Tim thằn lằn có cấu tạo như thế nào? A. Một tâm nhĩ , một tâm thất B. Hai tâm nhĩ , một tâm thất C. Hai tâm nhĩ , một tâm thất có vách hụt ngăn D. Một tâm nhĩ, hai tâm thất Câu 7: Vì sao Cá voi được xếp vào lớp thú? A. Răng phân hóa thành 3 phần B. Có lông mao bao phủ C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa Câu 8: Thân nhiệt cơ thể của chim là: A. Thân nhiệt B. Biến nhiệt C. Đẳng nhiệt D. Hằng nhiệt Câu 9: Tim của chim bồ câu được phân thành mấy ngăn? A. 2 ngăn C. 4 ngăn Câu 10: Ở thỏ có chức năng phối hợp những cử động phức tạp thích nghi với đời sống là nhờ: A. hành tủy B. tiểu não C. bán cầu não D. não giữa Câu 11: Những động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Lợn, hà mã, tê giác C. Tê giác, trâu nước, hươu cao cổ D. Hà mã, tê giác, la D. Lợn, bò, hươu Câu 12: Thằn lằn hô hấp bằng gì? A. Da B. Phổi C. Da và phổi D. Các cơ liên sườn II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1đ) Vì sao thằn lằn bóng đuôi dài được xếp vào lớp bò sát? Câu 2: (2đ) Khi tiến hành mổ chim bồ câu cần tiến hành theo mấy bước? Nêu các bước đó? Câu 3: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú. Câu 4: (2đ) Phân biệt bộ móng guốc?

- Hết-

PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 20-22/03/2019 I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25đ) Mã đề: 01

Câu

2 A

3 D

4 C

5 B

6 C

7 C

8 A

9 B

10 A

11 B

12 C

1 Đáp án B Mã đề: 02

Câu

2 C

3 B

4 B

5 D

6 C

7 C

8 D

9 C

10 B

11 D

12 B

Nội dung

Điểm 1 đ

Vì khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi  giúp tiến lên phía trước

1 Đáp án A II. TỰ LUẬN Câu 1 (1đ) 2 (2đ)

3 (2đ)

4 (2đ)

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 1.0đ 1.0đ

Bước1: Dùng dây cố định mẫu Bước2: Dung kéo cắt bỏ lông ở phần ngực Bước3: Cắt từ ngực đến hậu môn, rồi cắt ngược lên đầu Bước4: Dùng kim ghim và giấy thấm để lộ rõ nội quan, rồi tiến hành quan sát Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất Có lông mao bao phủ cơ thể Bộ răng phân hoá 3 loại: răng cửa, răng nanh và răng hàm Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ Là động vật hằng nhiệt Đặc điểm của bộ móng guốc - Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc - Bộ móng guốc chia 2 bộ + Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng (trừ lợn) đa số nhai lại + Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có sừng (tê giác), không nhai lại

- Hết-