Ngày soạn Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngày dạy
I. Mc tiêu:
- Kiểm tra mức độ đạt Chuẩn kiến thức, năng trong chương trình môn Ngữ văn lớp 6
sau khi học sinh học xong phần văn từ tuần 3 đến hết tuần 11 học kỳ I, cụ thể:
1. Kiến thức:
- Nhớ được nghĩa ca từ, danh từ, chữa lỗi dùng từ, cụm danh từ đã được học.
2. Kĩ năng:
- Luyn cách dùng từ, đặt câu chính xác trong văn nói, viết.
3. Thái độ:
- Có ý thức độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong bài làm.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: Đề, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập phn Tiếng Vit đã học: Nghĩa của từ, chữa lỗi dùng từ, danh từ và
cụm danh từ.
III. Tiến trình dạy học
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới:
* Hình thức kiểm tra: tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp trong thời gian 45’.
A. Ma trận 2 chiều:
Cấp đ
Chủ đề.
Nhn biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp đ cao
Chủ đề 1:
Từ, cấu tạo
từ, từ mượn.
Hiểu được
khái niệm
về từ
Phân biệt
v cấu tạo
từ.
Phân biệt từ
Thuần Việt và
từ Hán Việt.
Số câu:
Số đim:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
01
0,5
5%
Chủ đề 2:
Nghĩa ca
từ
hiu nghĩa
của từ để
gii
nghĩa.
Số câu: 1 1
Số đim:
Tỉ lệ:
0,5đ
5%
0,5đ
5%
Chủ đề 3:
Chữa lỗi
dùng từ
Biết sửa lỗi
dùng từ
không đúng
nghĩa
Số câu:
Số đim:
Tỉ lệ:
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
Chủ đề 4:
Danh từ
Biết cách viết
danh từ riêng,
nhận diện được
DT đơn vị
Số câu:
Số đim:
Tỉ lệ:%
2
20%
2
20%
Chủ đề 5:
Cụm danh
từ
Vận dụng khái
nim cụm
danh từ đặt
câu
Số câu:
Số đim:
Tỉ lệ:
1
40%
1
40%
Tổng số
câu:
Số đim:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
2
20%
5
2,5đ
25%
3
50%
11
10đ
100%
PHÒNG GD-ĐT THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS TAM HIỆP ĐỀ KIỂM 1TIẾT (HKI)
MÔN: TIẾNG VIỆT 6
I. Trắc nghiệm :(3điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng
Cho đoạn văn sau : “Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hoàng hậu,
công chúa, hoàng tử các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm
vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi.
u 1 : Đoạn văn trên có mấy từ láy ?
a. 1 từ b. 2 từ c. 3 từ d. 4 từ.
u 2 : Đon văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ?
a. 1 danh từ b. 2 danh t c. 3 danh từ d. 4 danh từ.
u 3 :u “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. my cụm danh
từ ?
a. 1 cụm b. 2 cụm c. 3 cụm d. 4 cụm .
u 4 : Đơn vị cấu tạo nên từ ca tiếng Việt là ?
a. Tiếng b. Từ c. Ngữ
d. Câu.
u 5 : Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ?
a. Vua b. Hoàng hậu c. Công chúa d. Hoàng
tử.
u 6 : Từ “đưa” trong đoạn văn trên được dùng theo nghĩa nào trong các nghĩa
dưới đây?
a. Trao trực tiếp cho người khác .
b. Làm cho đến được với người khác để người khác nhận được .
c. Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay .
d. Chuyn động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng .
II. Tự luận : (7.0 điểm)
u 1 (1.5 điểm) :
- Có bạn chép bài ca dao sau mà quên viết hoa một số danh từ riêng. Em y viết li các
danh từ riêng ấy cho đúng:
Đồng đăng có phố Kì lừa
nàng Thị, có chùa Tam thanh.
Ai lên xứ Lạng cùng anh
Bõ công bác mẹ sinh thành ra em.
u 2: ( 1,5 điểm )
- Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau :
a. Trước khi nói phải suy nghĩ, không nói năng tự tiện
b. Anh ấy là người rất kiên cố.
c. Thy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiu kiến thức.
u 3: (4đ)
Viết đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn từ (5- 8 câu) trong đó có sử dụng 2 cụm danh từ trở
lên (chỉ ra những cụm danh từ đã được sử dụng).
C. Đáp án - biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3.0 điểm)- Đúng mỗi câu được 0.5điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6
ĐÁP ÁN
c c a a a d
II. Tự lun: (7.0 điểm)
u 1: Sửa lại các danh từ riêng viết hoa theo đúng quy định ( mỗi từ xác định đúng
được 0,25đ, sửa đúng 0,25đ )
- Kỳ lừa Kỳ Lừa - tô Thị Tô Thị
- Tam thanh Tam Thanh
u 2: Chữa lỗi dùng từ ( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
a. Tự tin Tùy tiện
b. Kiên cố Kiên cường
c. Truyền tụng Truyn thụ
u 3: (5.5 điểm) Đoạn văn đạt các yêu cầu sau:
* Nội dung:
- Đoạn văn phải có 1chủ đề.
- Các câu trong đoạn n phải tập trung th hin được chủ đề, các câu văn trong đoạn
phải có tính liên kết.
- Trong đoạn n phải có các danh từ và cụm danh từ .Chỉ rõ các từ đó theo yêu cầu.
* Hình thức:
- Viết đúng hình thức một đoạn văn theo yêu cầu của đề i.
- Diễn đạt mạch lạc, các câu trong đoạn liên kết chặt chẽ với nhau.
- Trình bày sạch sẽ, độ dài 5-8 câu, không mắc li chính tả.
*Cách chấm:
- Điểm 4,0-5,5: Đáp ứng yêu cầu trên, chỉ mắc một hai lỗi nhỏ.
- Điểm 2,0-3,5: Đáp ứng cơ bản yêu cầu trên, din đạt chưa tốt ở mt số chỗ, sai vài lỗi
chính tả.
- Điểm 1,0-1,5: Các yêu cầu đáp ứng chưa tốt, sắp xếp ý lộn xộn, diễn đạt còn lủng
củng, sai nhiu li chính tả.
(Giáo viên chấmi xem xét chấm các thang đim còn li sao cho hợp ).
4. Củng c
Thu bài và nhận xét gilàm bài
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các kiến thức ca Tiếng việt
- Ôn tập văn kể chuyện.