ƯỜ
Ề ƯƠ
Ả
Ễ
TR
Ứ NG THCS NGUY N Đ C C NH Đ C
NG ÔN T P
Ọ Ậ H C KÌ I
Ổ
Ử
T VĂN – S GDCD
Ữ MÔN NG VĂN 6
Ọ
NĂM H C 20222023
Ậ Ế I/ ÔN T P LÝ THUY T
ể ạ 1. Th lo i
ệ ể ả ệ ậ ể 1.1. Truy n k : Miêu t nhân v t trong truy n k
ủ ẻ ạ ậ ồ ươ Ngo i hình: dáng v bên ngoài c a nhân v t, g m thân hình g ặ ng m t, ánh
ụ ắ m t, làm da, mái tóc, trang ph c…
ể ệ ậ ớ ử ỉ ử ủ ứ ữ ệ ộ Hành đ ng: nh ng c ch , vi c làm th hi n cách ng x c a nhân v t v i
ế ớ ả b n thân và th gi i xung quanh
ữ ờ ủ ậ ượ ự ở ả ứ ố ạ Ngôn ng : l i nói c a nhân v t, đ c xây d ng c hai hình th c đ i tho i
ộ ạ và đ c tho i
ế ớ ộ ủ ữ ả ả Th gi ậ i n i tâm: nh ng c m xúc, tình c m, suy nghĩ c a nhân v t
ơ ụ 1.2. Th l c bát:
ể ơ ơ ụ ệ ọ ơ ơ Khái ni m: Th l c bát (hay còn g i là th 68) là th th mà các dòng th
ượ ắ ừ ế ế ế ặ ộ ộ đ c s p x p thành t ng c p, m t dòng sáu ti ng và m t dòng tám ti ng.
ơ ụ ầ V n trong th l c bát:
ớ ế ố ủ ứ ủ ế ầ + Ti ng cu i c a dòng 6 v n v i ti ng th 6 c a dòng 8
ố ủ ố ủ ế ế ầ ớ ế + Ti ng cu i c a dòng 8 v n v i ti ng cu i c a dòng 6 ti p sau đó
ơ ụ ệ Thanh đi u trong th l c bát:
ứ ứ ứ ế ế ằ ắ + Dòng 6 và 8: ti ng th 6, th 8 là thanh b ng (B); ti ng th 4 là thanh tr c
(T)
ể ụ ể ụ ự ế ể ớ ườ ế Th l c bát bi n th : có s phá cách so v i th l c bát thông th ng bi n
ầ ắ ị ổ ố ế đ i s ti ng trong các dòng, cách gieo v n, thanh, ng t nh p…
1.3. Kí và du kí
Khái ni m:ệ
ự ự ạ ẩ ọ ọ ồ + Kí là lo i tác ph m văn h c chú tr ng ghi chép s th c. Kí g m có
ể ệ ả ấ các s vi c, t ự ệ ả ườ ả ả ng c nh, cung c p thông tin và th hi n c m xúc, suy i, t
ề ể ự ệ ẽ ẩ ố ố ề ể nghĩ. Có 1 s tác ph m kí s nghiêng v k s vi c, 1 s thì nghiêng v th
ệ ả hi n c m xúc.
ề ữ ế ạ ớ ấ + Du kí là lo i kí ghi chép v nh ng chuy n đi t ứ ở i các vùng đ t, x s
ườ ặ ả ữ ề ắ ấ nào đó. Ng i vi ế ể ạ t k l i ho c miêu t nh ng đi u m t th y, tai nghe trên
ủ hành trình c a mình.
ể ặ Đ c đi m kí:
ườ ả ẽ ườ ự ế ứ + Th ng tác gi s là ng ế ự ệ ặ i tr c ti p tham gia ho c ch ng ki n s vi c
ườ ượ ể ự ờ ự ệ + S vi c th ng đ c k theo trình t th i gian
ả ể ư ư ườ ể ệ + Tác gi có th x ng tôi, có vai trò nh ng i k chuy n
ả ế ợ ự ả ể + Khi k , tác gi k t h p trình bày các suy nghĩ, c m xúc, s quan sát, liên
ưở ưở t ng, t ng t ề ự ệ ượ c a ủ mình v s vi c ng
ự ế 2. Th c hành ti ng Vi ệ t
ở ộ ủ ụ ầ ằ ừ 2.1. M r ng thành ph n chính c a câu b ng c m t
ừ ổ ợ ừ ở ế ợ ể ạ ư ư ớ ụ C m t : là t ồ h p g m 2 t tr lên k t h p v i nhau nh ng ch a th t o
ừ ầ ộ thành câu, trong đó có 1 t (danh đ ng tính) đóng vai trò là thành ph n trung
ừ ạ ẽ ổ ầ tâm, các t còn l i s b sung ý nghĩa cho thành ph n trung tâm đó.
ạ ụ Phân lo i c m t ừ :
ụ ừ ừ ữ ầ ấ + C m danh t có danh t làm thành ph n chính (nh ng đóa hoa mai y)
ụ ộ ừ ừ ệ ầ ả ấ + C m đ ng t ộ có đ ng t làm thành ph n chính (đang nh y trên t m đ m)
ụ ừ ừ ẹ ầ + C m tính t có tính t làm thành ph n chính (luôn xinh đ p)
ở ộ ủ ụ ầ ằ ừ Cách m r ng thành ph n chính c a câu b ng c m t :
ủ ữ ặ ị ữ ủ ế ừ ừ ụ ừ ụ + Cách 1: Bi n ch ng ho c v ng c a câu t 1 t thành 1 c m t (c m
ừ ụ ộ ừ ụ danh t , c m đ ng t ừ , c m tính t )
ủ ữ ặ ị ữ ủ ế ừ ụ ừ ả ơ + Cách 2: Bi n ch ng ho c v ng c a câu t c m t có thông tin đ n gi n
ụ ừ ụ ể ế ơ ề ờ ổ thành c m t có thông tin c th , chi ti t h n (b sung thêm ý nghĩa v th i
ặ ị ể gian, đ c đi m, v trí…)
ủ ữ ặ ị ữ ể ỉ ở ộ ư ể ở " Chú ý: có th ch m r ng ch ng ho c v ng , nh ng cũng có th m
ầ ồ ờ ộ r ng đ ng th i hai thành ph n này
ở ộ ủ ụ ụ ủ ệ ầ ằ ừ Tác d ng c a vi c m r ng thành ph n chính c a câu b ng c m t : làm cho
ủ ở ế thông tin c a câu tr nên chi ti t, rõ rànG
ừ ồ ừ 2.2. T đ ng âm và t đa nghĩa
ừ ồ ữ ừ ư ố T đ ng âm: là nh ng t có âm gi ng nhau nh ng nghĩa hoàn toàn khác
ệ ố ớ nhau, không có m i liên h nào v i nhau.
ồ ậ ụ ự ộ ự " Ví d : Con ng a đá đá con ng a đá (đá: hành đ ng; đá: đ v t)
ừ ừ ề ặ ơ T đa nghĩa: là t có hai ho c nhi u h n hai nghĩa, các nghĩa này có liên
ớ quan v i nhau.
ậ ướ ụ ộ " Ví d : Hùng dùng chân đá vào chân bàn (chân: b ph n d i cùng,
ỡ ơ ể ườ ụ ậ ướ ụ ố dáng tr dài ch ng đ c th ng ộ i; chân: b ph n d i cùng, dáng tr dài
ố ỡ ặ ch ng đ m t bàn)
2.3. Hoán dụ
ụ ệ ệ ừ ừ ữ ố ỉ ự ậ ệ Khái ni m: Hoán d là bi n pháp tu t dùng t ng v n ch s v t, hi n
ự ậ ể ọ ệ ượ ệ ươ ượ t ng này đ g i tên s v t, hi n t ố ng khác có m i quan h t ậ ng c n,
ự ễ ợ ả ả ằ ạ ợ nh m tăng kh năng g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ệ ụ Phân bi ẩ ụ t hoán d và n d :
n dẨ ụHoán dụ
ứ ể ệ ế ệ ể ấ ả ỉ Đi m gi ng ố Hình th c: ch xu t hi n "hình nh bi u hi n" (v 1), "còn hình
ả ượ ệ ể ế ượ ẩ nh đ c bi u hi n" (v 2) thì đ c n đi
ộ ự ậ ệ ượ ộ ọ ự ậ ệ ượ ằ N i dung: g i tên m t s v t, hi n t ng này b ng tên s v t hi n t ng
khác
ể ể ệ ế ả ả ượ ế ể Đi m khác Hình nh bi u hi n (v 1) và hình nh đ ệ c bi u hi n (v 2)
ệ ươ ồ ớ có quan h t ng đ ng v i nhau:
ề ứ + v hình th c
ề ấ ẩ + v ph m ch t
ổ ả ề ể + v chuy n đ i c m giác
ể ả ứ ể ệ ế ả ả ượ Ch c năng: bi u c m Hình nh bi u hi n (v 1) và hình nh đ ể c bi u
ệ ầ ệ ế ớ hi n (v 2) có quan h g n gũi v i nhau:
ấ ộ ỉ ể ậ + l y b ph n ch toàn th
ọ ậ ượ ậ ấ ứ ự + l y v t ch a đ ng g i v t đ ứ ự c ch a đ ng
ừ ượ ấ ụ ể ọ + l y cái c th g i cái tr u t ng
ứ ậ ứ Ch c năng: nh n th c
4. Vi tế :
ế ể ả ề ộ ơ ụ ạ 4.1. Vi t đo n phát bi u c m nghĩ v m t bài th l c bát
ố ụ ầ * B c c: 3 ph n
ớ ệ ơ ả ở ạ Gi i thi u bài th , tác gi ế ( n u có) a. M đo n:
ề ả ơ b. Thân đo n: ạ Trình bày c m xúc v bài th
ề ộ ủ ề ả ả ơ ừ ữ ả + C m xúc v n i dung chính c a bài th : ( c m xúc v các t ng , hình nh
ể ơ th ... tiêu bi u)
ủ ề ủ ề ả ơ + C m xúc v ý nghĩa, ch đ c a bài th
ề ộ ố ế ố ậ ả ứ ệ ơ + C m nh n v m t s y u t ử ậ ủ hình th c ngh thu t c a bài th ( cách s
ừ ữ ử ụ ệ ả ầ ắ ị ụ d ng t ng hình nh, cách gieo v n, cách ng t nh p, cách s d ng các bi n
ậ ừ ế ố ụ ủ ậ ấ ứ ệ ệ pháp ngh thu t tu t ... và tác d ng c a các y u t hình th c ngh thu t y)
ế ạ c. K t đo n:
ạ ữ ấ ượ ề ả ơ + Khái quát l i nh ng n t ng c m xúc v bài th
ệ ả + Liên h b n thân
ế ề ộ ấ ế ủ ạ 4.2. Vi t đo n văn trình bày ý ki n c a em v m t v n đ ề xã h i ộ mà em
quan tâm (Tình yêu quê h ngươ , Cho và nh nậ , Lòng dũng c mả , Lòng hi u ế
th oả )
ẫ ắ ấ ở ạ D n d t, nêu v n đ a. M đo n: ề.
ề ấ ế ề b. Thân bài: Trình bày ý ki n v v n đ
ả ấ ề Gi i thích v n đ
ể ẫ ậ Bàn lu n: + Bi u hi n ệ , d n ch ng ề ứ c a v n đ ủ ấ
ủ ấ ề ậ + Ý nghĩa c a v n đ bàn lu n
ậ ả ứ ậ ộ ọ ở ộ Bàn lu n m r ng: ph n đ ề, bài h c nh n th c và hành đ ng
ế ạ c. K t đo n:
ẳ ị ạ ề ấ ủ ề ậ ầ ọ ị ế Kh ng đ nh l i nh n đ nh c a em v v n đ (quan tr ng, c n thi t, ... )
Ộ Ố Ề Ả II. M T S Đ THAM KH O
Đ 1Ề
Ầ I. PH N I. Đ C Ọ HI U (6Ể ,0 ĐI M)Ể
ọ ơ Đ c bài th sau:
MẸ
ồ ả ế ặ L ng r i c ti ng con ve,
ắ ệ Con ve cũng m t vì hè n ng oi.
ế ẫ Nhà em v n ti ng ạ ờ i,
ẽ ế ẹ ẹ ồ K o cà ti ng võng m ng i m ru.
ờ L i ru có gió mùa thu,
ẹ ư ẹ ề ạ Bàn tay m qu t m đ a gió v .
ứ ữ Nh ng ngôi sao th c ngoài kia,
ứ ẹ ẳ ằ Ch ng b ng m đã th c vì chúng con.
ủ ấ Đêm nay con ng gi c tròn,
ố ờ ẹ ọ ủ M là ng n gió c a con su t đ i.
ế ẹ ầ ố ệ ụ ậ (M , Tr n Qu c Minh, SGK Ti ng Vi t 2, t p 1, NXB Giáo d c, 2002)
ả ờ ỏ ắ ệ Tr l ữ ằ i các câu h i tr c nghi m sau b ng cách khoanh tròn vào ch
ướ ả ờ ứ cái đ ng tr c câu tr l i đúng
ơ ượ ế ể ơ Câu 1. Bài th trên đ c vi t theo th th nào?
ể ơ ố ể ơ ữ ữ A. Th th b n ch B. Th th năm ch
ể ơ ự ể ơ ụ C. Th th t do D. Th th l c bát
ơ ố ữ ế ượ ầ ớ Câu 2. Trong hai dòng th cu i, nh ng ti ng nào đ c gieo v n v i nhau?
ủ ấ Đêm nay con ng gi c tròn,
ủ ẹ ọ ố ờ . M là ng n gió c a con su t đ i
ờ A. Tròn đ i B. Tròn con
ờ ờ C. Tròn con đ i D. Con tròn đ i
ả ừ ghép? Câu 3. Đáp án nào sau đây KHÔNG ph i là t
A. Con ve B. Ngôi sao
ọ ứ C. Ng n gió D. Đã th c
ả ử ụ ệ ậ ơ Câu 4. Tác gi ệ đã s d ng bi n pháp ngh thu t nào trong hai dòng th
ứ ữ Nh ng ngôi sao th c ngoài kia
ứ ẹ ẳ ằ Ch ng b ng m đã th c vì chúng con?
ữ ệ ệ A. So sánh và nhân hóa B. Đi p ng và li t
ệ ẩ ụ ữ ệ ẩ C. Li t kê và n d D. Đi p ng và n
ợ ớ ủ ộ ẹ ọ ơ M là ng n gió c a dCâu 5. N i dung nào KHÔNG phù h p v i câu th
con su t đ i ố ờ ?
ề ữ ủ ẹ ả ấ ị A. Tình c m c a m dành cho con luôn thiêng liêng, d u êm và b n v ng nh t.
ộ ờ ẹ ố ọ ướ B. Đi su t m t đ i, tình m ng t ngào mãi bên con, nâng b c con đi.
ẹ ẳ ằ ấ ấ ơ ộ ị C. Câu th kh ng đ nh m t cách th m thía tình m bao la, vĩnh h ng nh t.
ứ ể ẹ ắ ủ D. M đã th c tr ng đêm thâu đ ru cho con ng .
ấ ệ ơ Câu 6. Âm thanh nào xu t hi n trong bài th ?
ế ế A. Ti ng ve B.Ti ng chim
ư ế ế ế C. Ti ng m a D.Ti ng d
ơ ế ứ Câu 7. Câu th nào cho bi ấ t đêm hè r t nóng b c?
ệ ắ A. Con ve cũng m t vì hè n ng oi
ẹ ư ẹ ạ ề B. Bàn tay m qu t m đ a gió v
ẹ ẽ ẹ ế ồ C. K o cà ti ng võng m ng i m ru
ủ ẹ ọ ố ờ D. M là ng n gió c a con su t đ i
ể ệ ủ ơ ả ả Câu 8. Bài th đã th hi n tình c m gì c a tác gi ?
ắ ả ườ ẹ ủ A. Tình c m lo l ng cho ng i m c a mình.
ả ườ ẹ ủ B. Tình c m xót xa cho ng i m c a mình.
ả ế ơ ườ ẹ ủ C. Tình c m bi ớ t n v i ng i m c a mình.
ề ả ớ ườ ẹ ủ ồ D. Tình c m bu n phi n v i ng i m c a mình.
Câu 9.
ả ơ ộ ớ ườ ơ ợ N i dung bài th đã kh i g i trong em tình c m gì v i ng ẹ i m ?
Câu 10.
ủ ữ ể ệ ả ể ệ Em hãy k ra nh ng vi c làm th hi n tình c m c a em dành cho cha
ẹ ủ m c a mình.
II. LÀM VĂN (4,0 đi m) ể
ế ạ ạ ả ủ ẹ ả ọ ơ ả Vi t đo n văn ghi l i c m xúc c a em khi đ c bài th “ M ” cu tác gi
ầ ố Tr n Qu c Minh.
2. Đ 2Ề
Ọ ể ) Ể I. Đ C HI U (6,0 đi m
ữ ệ ả ờ ọ ỏ Đ c ng li u sau và tr l i các câu h i:
ế ộ ở ổ ỏ ướ ậ ẹ ấ Bà ki n đã già, m t mình trong cái t nh d ừ i mô đ t, v a ch t h p,
ừ ừ ứ ế ấ ố ừ ẩ ướ v a m ồ t. M y hôm nay, bà đau m c rên h h . Ðàn ki n con đi tha m i,
ế ế ề ạ ỏ qua nhà bà ki n, nghe ti ng bà rên li n ch y vào h i thăm:
ơ ậ – Bà i, bà làm sao mà kêu rên v y?
ệ ạ ấ ớ ổ ở ạ ẩ – Ôi cái b nh đau kh p nó hành h bà kh quá đi m t! Nhà bà đây l i m
ướ ị ắ ế ắ ạ t, thi u ánh n ng, khó ch u l m các cháu !
ế ộ Ðàn ki n con v i nói:
ư ể ế ưở ắ – Th thì đ chúng cháu đ a bà đi s i n ng nhé!
ề ộ ế ế ế ầ ộ ớ ỉ M t con ki n đ u đàn ch huy đàn ki n con, tha v m t chi c lá đa vàng m i
ồ ạ ế ả ồ ụ r ng, c đàn xúm vào dìu bà ng i lên chi c lá đa, r i l i cùng ghé vai khiêng
ế ả ỗ ầ ế ế ắ ấ ậ chi c lá đ n ch đ y ánh n ng và thoáng mát. Bà ki n c m th y th t khoan
ễ ị khoái, d ch u….
ế ệ ế ệ ế ậ (Trích truy n: Đàn ki n con ngoan ngoãn, Ti ng Vi t 1, T p1 sách K t
ứ ố n i tri th c, trang 34, NXBGD 2020)
ự ệ ầ Th c hi n các yêu c u sau:
ể ạ ả ộ Câu 1: Văn b n trên thu c th lo i nào? (1)
ệ ổ ệ ồ A. Truy n c tích ạ B. Truy n đ ng tho i
ệ ề ế C. Truy n truy n thuy t ắ ệ D. Truy n ng n
ể ượ ử ụ ứ ấ Câu 2: Ngôi k đ ả c s d ng trong văn b n là ngôi th m y? (2)
ứ ấ A. Ngôi th nh t B. Ngôi th haiứ
ứ ả ứ ấ ớ C. C ngôi th nh t v i ngôi th 3 D. Ngôi th baứ
ậ ả Câu 3: Nhân v t chính trong văn b n trên là ai? (1)
ế ế A. Bà ki n già B. Đàn ki n con
ế ế C. Bà ki n già và đàn ki n con ế D. Chi c lá đa
ế ế ế ồ Câu 4: Câu văn “Ðàn ki n con đi tha m i, qua nhà bà ki n, nghe ti ng bà rên
ủ ữ ề ạ ỏ ừ ạ ụ ừ ướ li n ch y vào h i thăm” có ch ng là t lo i nào hay c m t nào d i đây?
(7)
ụ ừ A. Danh từ B. C m danh t
ừ ộ ừ ộ C. Đ ng t ụ D. C m đ ng t
ế ư ế ưở ắ ể ệ ộ ượ Câu 5: Chi ti t “đ a bà ki n già đi s i n ng” th hi n hành đ ng ng c đãi,
ố ớ ủ ế ế ế ọ thi u tôn tr ng c a đàn ki n con đ i v i bà ki n già? (4)
A. Sai B. Đúng
ọ ừ ỗ ố ề ả ợ Câu 6: Ch n t thích h p đi n vào ch tr ng trong câu sau: Văn b n:“Đàn
ủ ế ả ả ố ớ ậ ể ệ ki n con ngoan ngoãn” th hi n tình c m … c a tác gi đ i v i loài v t. (5)
A. Kính tr ngọ B. Quan tâm
C. T hàoự D. Trân tr ngọ
ủ ề ủ ả Câu 7: Câu nào sau đây nói đúng ch đ c a văn b n? (6)
ả ợ ươ ộ ố A. Văn b n ca ng i tình yêu th ng nhau trong cu c s ng.
ắ ủ ế ế ả ả ợ ớ B. Văn b n ca ng i tình c m sâu s c c a đàn ki n v i bà ki n.
ế ủ ế ả ợ ầ C. Văn b n ca ng i tinh th n đoàn k t c a đàn ki n.
ợ ự ưỡ ả ố ớ ộ ủ ế ế D. Văn b n ca ng i s ng ng m c a bà ki n già đ i v i đàn ki n con.
ầ ấ ố ị Câu 8: Xác đ nh các thành ph n chính trong câu: “M y hôm nay, bà đau m c ứ
ừ ừ rên h h ”? (7)
ứ ấ ố ừ ừ A. M y hôm nay, bà đau m // c rên h h .
ứ ấ ố ừ ừ B. M y hôm nay, bà đau m c rên // h h .
ứ ấ ố ừ ừ C. M y hôm nay, bà // đau m c rên h h .
ứ ấ ố ừ ừ D. M y hôm nay, bà đau // m c rên h h .
Câu 9:
ử ụ ệ ạ ừ ụ Đo n trích trên s d ng thành công bi n pháp tu t nào? Nêu tác d ng
ệ ấ ủ c a bi n pháp y? (8)
Câu 10:
ọ ậ ượ ủ ế ộ Em h c t p đ c gì thông qua hành đ ng c a đàn ki n con? (9)
Ế ể II. VI T (4,0 đi m).
ế ủ ạ ươ ườ Vi t đo n văn trình bày suy nghĩ c a em v ề tình yêu th ng con ng i
ộ ệ ủ c a dân t c Vi t Nam.