PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 11-12/10/2019
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nội % S thấp
L dung Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận
câ nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm
u S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ
L G L G L G L G L G L G L G L G
30 9 4 4 1 4 4 1 5 1 1
0
30 1 5 1 4 4
1 1 5
1
Chươn g I: Ngành ĐVNS Chươn
g II:
Ngành
Ruột
khoang
40 2 1 9 2 1 9 2
1 4 4 1 2 1 3 8 8 2 1 5 1 1 9 2 5 1 10
Chươn gIII: Các ngành Giun Tổng
0 0 4
10% 40% 30% 20%
%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH 7
Cấp độ 1: Biết ; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng ; Cấp độ 4: Vận dụng cao
Nội CĐR % Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời
dung (Chuẩn kiến độ câu gian độ câu gian độ câu gian độ câu gian
thức kỹ năng 1 hỏi 2 hỏi 3 hỏi 4 hỏi
cần đạt) (%) (%) (%) (%)
30 10 4 4
Chương I: Ngành ĐVNS
10 4 4
10 1 5
30 10 4 4
Chương
II:
Ngành
Ruột
10 1 5
khoang
10 1 5 - Đặc điểm của trùng roi có màu sắc của các hạt diệp lục - Nhận biết hình thức dinh dưỡng - Biết được nơi kí sinh của trùng kiết lị - Nêu vai trò của ĐVNS - Bộ phận có chức năng bảo vệ cho trùng kiết lị - Xác định đặc điểm trùng biến hình thích nghi với đời sống - Xác định con đường xâm nhập vào cơ thể người của trùng kiết lị - Xác định ĐVNS gây bệnh cho người - Giải thích tập đoàn trùng roi được xem là mối quan hệ về nguồn gốc của động vật đa bào và động vật đơn bào - Cách bắt mồi của thủy tức - Xác định tế bào gai của thủy tức có ở đâu - Vai trò của ruột khoang trong cuộc sống - Đặc điểm cấu
40 20 1 9
1 9 20
Chương III: Các ngành Giun
tạo ruột khoang - Nêu đặc điểm chung của ngảnh ruột khoang - Phân biệt hình thức sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô - Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan. Biện pháp phòng - Nêu các bước tiến hành mổ giun đất Tổng 100 40 6 18 30 9 13 20 1 9 10 1 5
D . Dị dưỡng B. Cộng sinh C. Tự dưỡng
C. Màng cơ thể D. Chất nguyên sinh
D. Màng tế bào
D. Bộ phận di chuyển tiêu giảm B. Có lông bơi
B. Ăn uống C. Hô hấp
C. trùng giày D. Trùng sốt rét
C. Có tế bào gai ở tua miệng
C. Trong khoang ruột D. Lỗ miệng
B. San hô D. Sứa
C. Có đối xứng hai bên
PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 11-12/10/2019 MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ vào đặc điểm nào? A. Sắc tố ở màng cơ thể C. Màu sắc của điểm mắt B. Màu sắc của các hạt diệp lục D. Có lối sống tự dưỡng Câu 2: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng nào? A. Kí sinh Câu 3: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là gì? A. Bạch cầu B. Ruột người C. Hồng cầu D. Máu người Câu 4: Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hóa ở bộ phận nào? A. Không bào tiêu hóa B. Không bào co bóp Câu 5: Bộ phận nào sau đây có chức năng bảo vệ cho trùng kiết lị? A. Chân giả B. Bào xác C. Nhân tế bào Câu 6: Đặc điểm nào sao đây có ở trùng biến hình? C. Có chân giả A. Có roi Câu 7: Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào? A. Thức ăn D. Da Câu 8: Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người? A. Trùng biến hình B. Trùng roi Câu 9: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ là nhờ đâu? A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh D. Có miệng to và khoang ruột rộng Câu 10: Tế bào gai của thủy tức có nhiều ở vị trí nào sau đây? A. Tua miệng B. Toàn thân Câu 11: Loài ruột khoang nào có thể cung cấp nhiều đá vôi cho con người? A. Hải quỳ C. Thủy tức Câu 12: Đặc điểm cấu tạo không đúng khi nói về ruột khoang? A. Phân bố trong môi trường nước B. Cơ thể có dạng túi
D. Cơ thể có hai lớp tế bào
D. Trùng sốt rét
C. Có đối xứng hai bên D. Cơ thể có hai lớp tế bào
C. Màng cơ thể D. Chất nguyên sinh B. Không bào co bóp
D. Màng tế bào
C. Trong khoang ruột D. Lỗ miệng
D. Bộ phận di chuyển tiêu giảm B. Có lông bơi
C. Màu sắc của điểm mắt
B. Ăn uống C. Hô hấp
C. Có tế bào gai ở tua miệng
C. Thủy tức B. San hô D. Sứa
MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người? A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. trùng giày Câu 2: Đặc điểm cấu tạo không đúng khi nói về ruột khoang? A. Phân bố trong môi trường nước B. Cơ thể có dạng túi Câu 3: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là gì? A. Bạch cầu B. Ruột người C. Hồng cầu D. Máu người Câu 4: Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hóa ở bộ phận nào? A. Không bào tiêu hóa Câu 5: Bộ phận nào sau đây có chức năng bảo vệ cho trùng kiết lị? A. Chân giả B. Bào xác C. Nhân tế bào Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có nhiều ở vị trí nào sau đây? A. Tua miệng B. Toàn thân Câu 7: Đặc điểm nào sao đây có ở trùng biến hình? A. Có roi C. Có chân giả Câu 8: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ vào đặc điểm nào? A. Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của các hạt diệp lục D. Có lối sống tự dưỡng Câu 9: Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào? A. Thức ăn D. Da Câu 10: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ là nhờ đâu? A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh D. Có miệng to và khoang ruột rộng Câu 11: Loài ruột khoang nào có thể cung cấp nhiều đá vôi cho con người? A. Hải quỳ Câu 12: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng nào? A. Kí sinh
B. Cộng sinh C. Tự dưỡng D . Dị dưỡng
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1đ) Tại sao tập đoàn trùng roi được xem là mối quan hệ về nguồn gốc của động vật đa bào và động vật đơn bào? Câu 2: (1đ) Nêu đặc điểm chung của ngảnh ruột khoang. Câu 3: (1đ) Phân biệt hình thức sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô? Câu 4: (2đ) Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan. Biện pháp phòng? Câu 5: (2đ) Nêu các bước tiến hành mổ giun đất. Khi tiến hành mổ giun đất làm thế nào để quan sát rõ?
-Hết-
PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 7 Ngày kiểm: 11-12/10/2019 I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25đ) Mã đề: 01
Câu
2 D
3 C
4 A
5 B
6 C
7 B
8 D
9 C
10 A
11 B
12 C
1 Đáp án B Mã đề: 02
Câu
2 C
3 C
4 A
5 B
6 A
7 C
8 B
9 B
10 C
11 B
12 D
Nội dung
1 Đáp án D II. TỰ LUẬN Câu 1 (1đ)
Điểm 0.75đ 0.25đ
2 (1đ)
Tập đoàn trùng roi dù có nhiều tế bào nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật đơn bào, vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập Tập đoàn trùng roi được coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn - Ruột dạng túi - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
3 (1đ)
Thủy tức: chồi con khi tự kiếm được thức ăn thì tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập San hô: cơ thể không tách rời mà dính vào cơ thể mẹ tạo nên một tập đoàn san hô
Trâu bò → trứng → ấu trùng → ốc → ấu trùng có đuôi
4 (2đ)
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 1.5đ 0.5đ
Bám vào cây rau, bèo,..← kết kén ← môi trường nước Biện pháp phòng chống: xử lý phân, rau, cỏ, diệt ốc, kén.
5 (2đ)
0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25