
Tuần 6 Ngày soạn: 12/9/2019
Tiết 18 Ngày dạy: 19/9/2019
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
;;
, biết viết tập hợp;
- Nhận biết định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số;
- Biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng:
- Giải các bài toán về tập hợp;
- Thực hiện được các phép tính về lũy thừa;
- Vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài, biết lựa chọn cách giải thích hợp .
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm
về tập hợp,
phần tử
(4 tiết)
- Sử dụng
đúng các kí
hiệu , ,
- Biết cách
viết tập hợp
Số câu
C1
C5
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5 = 15%
2. Các phép
toán về số tự
nhiên
(7 tiết)
Nhận biết phép
cộng, phép trừ
với số tự nhiên
- Tính nhẩm, tính
nhanh một cách
hợp lí
Vận dụng được quy
tắc tìm số bị chia,
để tìm x
VD được quy
tắc tìm số bị
trừ, thừa số
chưa biết để
tìm x
Số câu
C4(1,2)
C6a,b,c
C7a
C7b
3
Số điểm
1.0
2,0
0,5
1.0
4,5 = 45%
3. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên
(3 tiết)
Biết định nghĩa
lũy thừa
Hiểu công thức
nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số
Thực hiện được các
phép nhân và phép
chia các lũy thừa
cùng cơ số
Số câu
Số điểm
C3
0,5
C2(1,2)
1,0
C8b
1,0
3
2,5 = 25%
4. Thứ tự thực
hiện phép tính
(3 tiết)
VD các quy ước về
thứ tự thực hiện các
phép tính để tính
đúng giá trị biểu
thức
Số câu
Số điểm
C8a,c
1,5
1
1,5 = 15%
Tổng số câu
5
5
4
1
15
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
Tỉ lệ
30%
30%
30%
10%
100%

II. BẢNG MÔ TẢ
Câu 1; Câu 5 (NB) - Sử dụng đúng các kí hiệu , , . Biết viết tập hợp theo hai cách;
Câu 2; Câu 3(NB) Nhận biết định nghĩa luỹ thừa, biết được hai công thức nhân, chia hai
luỹ thừa có cùng cơ số;
Câu 4: (NB) Nhận biết phép cộng, phép trừ hai số tự nhiên
Câu 2, Câu 6a, b, c (TH) Hiểu công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí;
Câu 7 a, Câu 8 a, b, c (VDT) Vận dụng được quy tắc tìm số bị chia, để tìm x. Thực hiện
được các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức;
Câu 7 b (VDC) Vận dụng được quy tắc tìm số bị trừ, thừa số chưa biết để tìm x.
III. NỘI DUNG ĐỀ

Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – SỐ HỌC 6 (LẦN 1)
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đề 1
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Cho tập hợp A = {cam; chanh; quít}
A. quít
A. B. cam
A. C. cam
A. D. cam
A.
Câu 2: Điền dấu (X) vào ô thích hợp
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
1) 35 . 34 = 39
2) 415: 4 5 = 43
Câu 3: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của 23 là
Trả lời:……..
Câu 4 : Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A
CỘT B
1) 10 + x = 21
a) x = 12
2) x – 12 = 0
b) x = 11
c) x = 31
1) 1 nối với........ 2) nối với...........
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 5: (1đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Câu 6: (2đ) Tính nhanh:
a) 82 + 270 + 18 b) 4.17.25 c) 21.63 + 21.37
Câu 7: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 40 b) 2.x -138 = 23. 32
Câu 8: (2,5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 104 – 36 : 12 b) 22. 23 + 35 : 33 c) {[(15.3 – 21) : 4] + 48}

Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – SỐ HỌC 6 (LẦN 1)
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đề 2
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Cho tập hợp A = {a; b; c}
A. a
A. B.a
A. C. b
A. D. c
A.
Câu 2: Điền dấu (X) vào ô thích hợp
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
1) 36 . 35 = 311
2) 212: 24 = 23
Câu 3: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của 33 là
Trả lời:……..
Câu 4 : Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A
CỘT B
1) 12 + x = 25
a) x = 37
2) x – 17 = 0
b) x = 13
c) x = 17
1) 1 nối với........ 2) nối với...........
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 5: (1đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Câu 6: (2đ) Tính nhanh:
a) 82 + 270 + 18 b) 4.17.25 c) 21.63 + 21.37
Câu 7: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 40 b) 2.x -138 = 23. 32
Câu 8: (2,5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 104 – 36 : 12 b) 22. 23 + 35 : 33 c) {[(15.3 – 21) : 4] + 48}

IV. ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Đề 1: C1D; C2.(1Đ.2 S); C3: 27; C4: 1-b. 2-a
Đề2: C1A; C2.(1Đ.2 S); C3: 81; C4: 1-b. 2-c
II. Tự luận
5
C1: C = {x
N | x < 6}
C2: C = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
0,5
0,5
6
a) 82 + 270 + 18 = (82 + 18) + 270
= 100 + 270 = 370
b) 4.17. 25 = (4. 25) . 17
= 100.17 = 1700
c) 21.63 + 21. 37 = 21. (63 + 37)
= 21.100 = 2100
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
7
a) x : 13 = 40
x = 40. 13
x = 520
b) 2.x - 138 = 23. 32
2x - 138 = 72
2x = 72 + 138
2x = 210
x = 210 : 2
x = 105
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8
a) 104 – 36 : 12 = 104 – 3
= 101
b) 22.23 + 35 : 33 = 25 + 32
= 32 + 9 = 41
b) {[(15.3 – 21) : 4]+ 48} = {[(45 – 21) : 4] + 48}
={[24 : 4] + 48}
= {6 + 48}
= 54
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

