1/3 - Mã đề 133
SỞ GD&ĐT ĐK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN LY Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
u 1. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu? Bằng
A. Hai lần bước sóng B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng
u 2. Trên một sợi dây đàn hi dài 2,0 m, hai đầu cố định sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là :
A. 0,5m. B. 2,0m. C. 4,0m. D. 1,0m.
u 3. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn ng kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tần số 15 Hz và ln dao động đng pha. Biết vận tốc truyn sóng
trên mt nước 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đon
S1S2
A. 9. B. 11. C. 8. D. 5.
u 4. Chọn câu sai. Âm La của đàn dương cầm (pianô) và âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể cùng :
A. Âm sắc B. Độ cao C. Cường độ D. Độ to
u 5. Vật khi lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hp của hai dao động điều hoà ng phương, cùng tần
số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hp tác
dụng lên vật
A. 5 N. B. 5 3 N. C. 0,5 3 N. D. 50 3 N.
u 6. Một sợi y chiều dài
căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ
truyền sóng trên dây v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :
A.
2nv
. B.
nv
. C.
nv
. D.
v
.
u 7. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi
qua S luôn dao động ng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyn ng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.
Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là :
A. 75cm/s. B. 70cm/s. C. 72cm/s. D. 80cm/s.
u 8. Một vật tham gia đồng thi hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2
= A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A. 21 = (2k + 1)
2
. B. 21 = (2k + 1) .
C. 21 = 2k. D. 2 1 =
4
.
u 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2= 5cos(10t
+
3
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật
A. x = 5 3cos(10t +
6
) (cm). B. x = 5cos(10t +
6
) (cm).
C. x = 5cos(10t +
2
) (cm). D. x = 5 3cos(10t +
4
) (cm).
đề 133
2/3 - Mã đề 133
u 10. Tại ng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn chu dao động lần lượt T1 = 2 s T2 = 1,5s, chu dao
động của con lắc th ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài ca hai con lắc nói trên là
A. 1,35 s. B. 2,25 s. C. 2,05 s. D. 1,32 s.
u 11. Một chất điểm dao động điều hòa với chu T. Trong khoảng thời gian ngn nhất khi đi tv trí biên li
độ x = A đến vị trí x =
2
A
, chất điểm có tốc độ trung bình là :
A.
9
.
2
A
T
B.
6
.
A
T
C.
4
.
A
T
D.
3
.
2
A
T
u 12. Một con lắc lò xo gồm xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu dao động của vật được xác đnh
bởi biểu thức :
A. m
k
2
1. B. T = 2m
k. C. T = 2k
m. D. k
m
2
1.
u 13. mặt nước hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng phương trình u =
Acost. Trong miền gặp nhau của hai ng, những điểm đó các phần tử nước dao động vi biên độ cực đại sẽ
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số nguyên ln nửa bước sóng.
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng. D. Mt số lẻ ln bước sóng.
u 14. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyn trong không khí. Sóng này được gọi là :
A. Chưa đủ điều kiện để kết luận B. Siêu âm
C. Âm nghe được D. Hạ âm
u 15. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gi là :
A. Tn số dao động. B. Pha ban đầu. C. Tn số góc. D. Chu kì dao động.
u 16. Một con lắc đơn gòm một vật nặng khối lượng m, y treo chiều dài l dao động với biên đ góc
0
.
năng của con lắc được tính bới công thức:
A.
0
(1 cos )
E mgl
B.
0
(1 cos )
E mgl
C.
2
o
E mgl
D.
0
(1 cos )
2
mgl
E
u 17. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo đưc chiều dài con lắc đơn
là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ ca nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 bqua sai số của sπ. Kết quả phép
đo đại lượng vật lí gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm được gi :
A. 9,7 ± 0,3 (m/s2 ). B. 9,8±0,2 (m/s2 ).
C. 9,8 ± 0,3 (m/s2 ). D. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ).
u 18. Một con lắc gồm xo đcứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m =100g, hệ dao động điều hoà..
Kéo vật ra khi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyn cho vận tốc v = 30 cm/s hướng ra xa vị trí cân
bằng. Chọn gc toạ độ tại vtrí cân bằng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao
động của vật là :
A.
3 os(10 )
4
x c t
cm B.
3 2 os(10 )
4
x c t
cm.
C.
3 os(10 )
4
x c t
cm. D.
3 2 os(10 )
4
x c t
cm.
u 19. ng cơ có tần s 80Hz lan truyn trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyn sóng cách nguồn sóng nhng đoạn lần lượt là 31cm và 33,5cm lệch pha
nhau góc
A.
rad B. 2/
rad C.
2
rad D. 3/
rad
u 20. Con lắc xo dao động điu hoà theo phương thẳng đứng vi phương trình x =5cos(20t+ )
3
cm. Lấy
g=10m/s2. Thời gian xo dãn ra trong một chu k là :
A.
12
s. B.
15
s. C.
30
s. D.
24
s.
3/3 - Mã đề 133
u 21. Khi nói vềng cơ học phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ học truyn được trong tất cả các môi trường rắn, lng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trongi trường vật chất.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng âm truyn trong không khí là sóng dọc.
u 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhkhối lượng 0,02 kg và xo có độ cứng 1 N/m. Vt nhđược đặt trên giá đcố
đnh nằm ngang dọc theo trục xo. Hsố ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhlà 0,1. Ban đầu givật vị trí lò xo b
nén 10 cm ri buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Ly g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nht vật nhđạt được trong quá trình
dao động là
A.
10
30
cm/s.
B.
40
3
cm/s.
C.
40
2
cm/s.
D.
20
6
cm/s.
u 23. Khi sóng dừng trên một sợi y đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. Một phần tư bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
u 24. Nguồn ng phương trình uo = 2cos(2t + 4
) (cm). Biết sóng lan truyền với bước ng 0,4 m. Coi biên
độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm
A. uM = 2cos(2t - 4
3
) (cm). B. uM = 2cos(2t + 4
3
) (cm).
C. uM = 2cos(2t +
2
) (cm). D. uM = 2cos(2t - 4
) (cm).
u 25. Chn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10
t ) (cm,s) được biểu diễn
bằng vectơ quay
A
:
A. Quay đều với vận tốc góc 10
(rad /s )
B. Có độ dài vec 8cm.
C. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang
D. Vectơ có độ dài 8cm và vuông góc với trục gc
u 26. Một sóng lan truyn vi vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng
A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 800 Hz ; T = 1,25s.
C. f = 5 Hz ; T = 0,2 s. D. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.
u 27. Một người ch một nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong
là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.
u 28. Một âm phát ra có mức cường độ âm 50dB thì cường độ âm của nó so với cường độ âm chuẩn :
A. Tăng 50 lần B. Tăng lên 105 lần C. Tăng lên 5lần D. Một kết quả khác
u 29. Tại cùng mt vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ :
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
u 30. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm mức cường độ âm LM = 80 dB. Biết ngưng nghe
của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường đâm tại M có độ lớn :
A. 0,01 W/m2. B. 1 W/m2. C. 10 W/m2. D. 0,1 W/m2.
u 31. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li đx và tần số góc của chất điểm dao đng điều hoà ở thời điểm t là :
A. A2 = x2 + 2v2. B. A2 = x2 + 2
2
v. C. A2 = v2 + 2
2
x. D. A2 = v2 + 2x2.
u 32. Một vật dao đng tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và năng lượng .
C. Biên độ và tốc độ D. Li độ và tốc độ
------ HẾT ------