SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT MỸ LỘC Năm học 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật Lý Lớp 12 (Đề có 4 trang) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề kiểm tra: 148

Họ và tên học sinh:....................................................Số báo danh:............................

 3

C©u 1 )cm. Biên độ dao động và pha ban : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5t-

đầu của vật là:

 2 3

 3

 4 3

 3

rad. -4cm và rad. rad. rad. A. 4cm và B. C. 4cm và D. 4cm và

C©u 2 :

g

g

g

A. C. D. B.

g

  4 T

2  4 2 T

2   24 T

Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này là 2  T 24 

C©u 3 : Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là :

cos(7t - ) rad. cos(7t - ) rad. A.  = B.  =

 60  30

 3  3

 30  30

 3  6

cos(7t + ) rad. sin(7t + ) rad C.  = D.  =

Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(4t - 4x) (cm) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: C©u 4 : A. 1,5 m/s B. 1,0 cm/s C. 1,5 cm/s D. 1,0 m/s. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là C©u 5 :

f

f

 2

f

 2

f

1 k m 2

m k

1 m k 2

k m

A. B. C. D.

Điều kiện để có giao thoa sóng là

C©u 6 : A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. B. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. C. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. D. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C©u 7 : A. B. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là C©u 8 : A. 1s B. 2,2s C. 0,5s D. 2s

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức C©u 9 : A. λ = 2v.f C. λ = v/f D. λ = v.f B. λ = 2v/f Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: C©u 10 :

Trang 1/4 – Mã đề 148

tốc độ truyền sóng và bước sóng. A. C. phương dao động và phương truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng

Trang 1/4 – Mã đề 148

tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. D.

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ cứng k xuống 2 lần và tăng khối lượng m lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ tăng 2 lần. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t -0,5 ) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng C©u 11 : A. C©u 12 : A. 246,46cm. B. 235cm. C. 247,5cm. D. 245,46cm.

C©u 13 : Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x =

 3

4cos(5πt+ )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là

1 30

1 25

1 5

1 15 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt)(cm) và x2 =

s. s. s. s. A. D. C. B.

 2

C©u 14 : 4cos(πt - )(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 4cm. D. 2 cm B. 4 3 cm C. 4 2 cm. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

C©u 15 : A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

C©u 16 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10 m/s B. 8 m/s C. 8 cm/s D. 10 cm/s

cùng pha C. ngược pha D. B. lệch pha /3

C©u 17 : A. C©u 18 : Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(t + /3) (cm) và x2 = Acos(t  2/3) (cm) là hai dao động lệch pha /2 Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 5 cm/s B. 30 m/s C. 22,5 cm/s D. 15 cm/s

Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? B. 10%. C. 2,5%. D. 2,24%. C©u 19 : A. 5%. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

B. và hướng không đổi. C©u 20 : A.

D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

C. C©u 21 : tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. tỉ lệ với bình phương biên độ. Thực hiện giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp giống hệt nhau, bước sóng λ. Lấy k là số nguyên, điểm trên bề mặt chất lỏng tại đó phần tử môi trường có biên độ sóng cực tiểu thì hiệu đường đi bằng (2k-1) λ/2 (2k-1)λ A. (2k-1)λ/4 B. k λ D.

C©u 22 : C. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:

A. 6 cm. B. 3cm. D. 2 3 cm. C. 3 2 cm.

Trang 2/4 – Mã đề 148

C©u 23 :

gần với giá trị nào nhất sau đây? Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị 1t T A. 0,52. B. 0,64. C. 0,56. D. 0,75.

C©u 24 :

 A A 2A A cos(

A

   )

1

2

2

1

1

2

1

2

2

1

2 1

2 2

A A 2A A cos(

A

   )

A A 2A A cos(

1

2

1

2

1

2

   ) 1

2

2

2 2

2 1

1

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?    ) A A 2A A cos( A B. A.

D. A Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

1 S,S

2

yS1

SS 21  .cm5CS1 

yS1 chứa

.SS 2

yS1

1

tần số dao động. tần số riêng của dao động. B. D. C. C©u 25 : A. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. cùng biên độ, ngược pha, C©u 26 : trên mặt nước, ban đầu tia và Điểm C luôn ở trên tia

1S đến vị trí sao cho CS1

21SS

1

là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên

.cm13 Cho với Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được trên là Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn Tia yS1 quay quanh .SS 2 21SS

9 A. 11 C. 10 B . D . 13.

C©u 27 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là

(9,96 ± 0,24) m/s2 (10,2 ± 0,24) m/s2 A. (9,75 ± 0,21) m/s2 C. (9,96 ± 0,21) m/s2

B. D. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 25 giây. Coi sóng biển là sóng ngang . Chu kì dao động của sóng biển là : B. T = 3 (s) C. T = 2,5 (s) D. T = 5 (s) C©u 28 : A. T = 6 (s)

Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đó cách nhau một số nguyên lần bước sóng C©u 29 : A. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π C. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π B. D. cách nhau một nửa bước sóng

Một sóng ngang có bước sóng truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N có li độ

C©u 30 : A. âm và đang đi xuống. C. dương và đang đi xuống. B. dương và đang đi lên. D. âm và đang đi lên.

C©u 31 : Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:

A. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm. C. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm. B. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm. D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm. Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì

li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. C©u 32 : A. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. B. C. D. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.

Trang 3/4 – Mã đề 148

C©u 33 : A. 50 Hz. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là D. 100 Hz C. 150 Hz. B. 220 Hz.

C©u 34 : Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 2/3 rad ? A. 0,476 m. B. 4,825m. C. 0,117 m. D. 0,233 m. Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.

C©u 35 : A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần

 3

số của ngoại lực. Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại C©u 36 : ) thì lực có biểu thức f = F0cos(4t +

A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động. B. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. C. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.

1 2 

Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc tăng 4 lần. tăng 16 lần. tăng 2 lần. C. không đổi. D. B. C©u 37 : A. C©u 38 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đầu : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m =

kia lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi  vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và  có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động với biên độ A1. Sau thời gian 1/30 s kể từ khi tác dụng lực F thì ngừng tác dụng lực. Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số A1/A2 bằng D. A. 2/ 3 B. 2/ 7

3 /2

2/7

C©u 39 :

C. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 6400 J. D. 3200 J. B. 0,64 J. C. 0,32 J.

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. B. 6 Hz. C. 12 Hz. D. 9 Hz. C©u 40 : A. 3 Hz.

-----HẾT-----

Trang 4/4 – Mã đề 148

Trang 4/4 – Mã đề 148