Ngày soạn: 15/3/18
Ngày giảng: 20/3/18
Tiết 28: Kiểm tra 45
I Mc đích ca đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 27 theo PPCT (sau khi học xong
bài Nhiệt năng).
b. Mục đích:
- Kiến thức:
+ Nhận biết được các dạng của cơ năng
+ Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối
+ Nắm được cấu tạo của chất, các hiện tượng do chuyển đng nhiệt của các
phân tử cấu tạo nên vật
+ Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi t
đại lượng nào của vật thay đổi.
- Kỹ năng:
+ Vận dụng được công thức tính công, công suất vào giải bài tập
+ Biến đổi được ng thức tính công, ng suất và các công thức có liên quan vào
gii bài tập
+ Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
- Thái độ:
+ Nghiêm túc, trung thực, yêu môn học
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. nh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số
tiết
thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT
(Cấp độ
1, 2)
VD
(Cấp độ
3, 4)
LT
(Cấp
độ 1, 2)
VD
(Cấp độ
3, 4)
1. Công cơ học ,Công suất, cơ
năng
4 3 2,1 1,9 26,3 23,8
2. Các chất được Cấu tạo ntn,
Nguyên tử, phân tử, Nhiệt năng
4 3 2,1 1,9 26,3 23,8
Tổng 8 6 4,2 3,8 52,5 47,5
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề) Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần
kt) Điểm số
T.số TN TL
Cấp độ 1,3
( thuyết)
1. Công hc ,Công
suất, cơ năng
26,3 3 2 (1)
1 (2)
3
2. Các chất được Cấu
to ntn, Nguyên tử,
phân tử, Nhiệt năng
26,3
2
1
(0,5)
1 (2)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công học ,Công
suất, cơ năng
23,8 3 2(1)
1 (2)
3
2. Các chất được Cấu
to ntn, Nguyên tử,
phân tử, Nhiệt năng
23,8
2
1
(0,5)
1(1) 1,5
Tổng 100 10
6 (3)
4 (7)
10
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Công
suất,
công cơ
học
4 tiết
1. Nhận biết được
các dạng của cơ
năng.
2. Sự chuyển hoá
giữa các dạng của
cơ năng
3. Hiểu được động
năng của vật chỉ
tính tương đối
4. Vận dụng
được ng
thức tính
công, công
suất vào gii
bài tập
5. Biến đổi được
công thức tính
công, công suất
và các công thức
liên quan vào
giải i tập
Số câu
hỏi
2
C1.1,2
1
C3.8 1
C4.9 1
C5.10
4
Số điểm 1 1 3 2 7
2. Cấu
tạo
phân
tử,
truyền
nhiệt
3 tiết
6. Nắm được cấu
to của chất,
các hiện tượng do
chuyển động
nhiệt của các
phân t cấu tạo
nên vật
7. Giải thích được
hiện tượng khuếch
tán.
8. Hiểu được khi
chuyển động nhiệt của
các phân t cấu tạo
nên vật thay đổi thì
đại lượng nào của vật
thay đổi.
Số câu
hỏi
3
C6.3,4,6
1
C7.5
1
C8.7 5
Số điểm 1,5 0,5 1 3
TS câu
hỏi 5 3 2 10
TS
điểm 2,5 2,5 5 10,0
(100%)
IV.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Vật Lý - Lớp 8
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1(0.5đ).
Trong dao đ
ộng của con lắc vẽ h
ình
1. Khi nào chỉ một hình thức chuyển hoá năng
lượng từ thế năng sang động năng?
A. Khi con lắc chuyển động tA đến C.
B. Khi con lắc chuyển động từ C đến A.
C. Khi con lắc chuyển động từ A đến B.
D. Khi con lắc chuyển động từ B đến C.
Hình 1
Câu 2(0.5đ). Một vật được m lên cao theo phương thẳng đng. Khi nào vật vừa
có động năng, vừa có thế năng?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
B. Chỉ khi vật đang đi lên. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
Câu 3(0.5đ).. Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A.Vì khi thổi,không khí từ miệng vào bóng còn nóng,sau đó lạnh dần nên co lại
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại;
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài;
D. giữa các phân tử của chất m vỏ bóng khoảng cách nên các phân t
không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
Câu 4(0.5đ). Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động kng ngừng
của các nguyên tử, phân tử y ra?
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng
D. Sự hòa tan của muối vào nước
Câu 5(0.5đ). Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì
đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi?
A. Khối lượng và trọng lượng C. Thể tích và nhit độ
B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng D. Nhiệt năng
Câu 6 (0.5đ). Nhỏ 1 giọt nước đang i o 1 cốc đựng nước m thì nhiệt năng ca
giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A: Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B: Nhiệt năng của giọt ớc giảm, ca nước trong cốc ng
C: Nhiệt năng của giọt ớc và của nước trong cốc đều tăng.
D: Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
B. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm).
Câu 7(1đ): Tại sao nhỏ 1 giọt mực vào 1 chén nước tnước trong cn chuyển
dẫn thành màu mực.
Câu 8(1đ): Ngân và Hằng quan t một hành khách ngồi trong một toa u đang
chuyển động:
Ngân nói: "Người hành khách có động năng vì đang chuyển động".
Hằng phản đối: "Người hành khách không có động năng vì đang ngồi yên trên tàu".
Hỏi ai đúng, ai sai. Tại sao?
Câu 9(3đ): Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B ng
được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Tính ng suất của hai cần cẩu cho biết cần
cẩu nào có công suất lớn hơn?
Câu 10(2đ): Tính ng suất của ng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới,
biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A. trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
* Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Đáp
án 1.C
2.A
3.D
4.B
5.A
6.B
B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm).
Câu 7(1đ): Vì các phân tmực cũng như các phân tử nước có khoảng cách mà
chúng chuyển động hỗn độn không ngừng nên các phân tmực xen vào khoảng cách
của các phân tử nước ngược lại nên nước chuyển dần thành màu mực.
Câu 8(1đ): Ngân và Hằng đều có thể đúng, có thể sai vì chuyển động mang tính
tương đối phụ thuộc vào việc chọn vật mốc.
- Ngân nói đúng khi lấy hàng cây bên đường làm mốc.
- Hằng nói đúng khi lấy người lái xe làm mốc.
Câu 9(3đ):
Công của cần cẩu A
. 11000.6 66000( )
A P h J
(0,5 điểm)
Công suất của cần cẩu A
66000
1100(w)
60
A
A
P
t
(0,75 điểm)
Công của cần cẩu B
. 8000.5 40000( )
A P h J
(0,5 điểm)
Công suất của cần cẩu B
40000
1333(w)
30
B
A
P
t
(0,75 điểm)
Cần cẩu B có công suất ln hơn cần cẩu A: PB > PA (0,5 điểm)
Câu 10(2đ):
Trọng lượng của dòng nước chảy trong 1 phút là:
P = 10.120.1000=1 200 000(N) (1 đim)
Công của dòng ớc chy trong 1 phút là
A = P.h = 1 200 000.25 = 30 000 000(J) = 30 000(KJ) (0,5 điểm)
Công suất của dòng nước
30000
500( w)
60
A
P K
t
(0,5 đim)