KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 8- NĂM HOC 2017-2018
I. Ma trận đề
CHỦ ĐỀ Nhn biết Thông hiểu Vận dụng Tổng c
ộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
học
1
0,5
1
0,5
Vận tc 1
0,5
1
2
2
2,5
Chuyển động đều-
Chuyển động
không đều
1
0,5
1
0,5
2
1
Biểu diễn lực 1
0,5
1
1
2
1,5
Sự cân bng lực-
Quán tính
1
0,5
1
0,5
Lực ma sát 1
0,5
1
1
2
1,5
Áp suất 1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng cng 4
2
3
1,5
2
2
1
0,5
1
2
1
2
12
10
II. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lờiđúng nhất cho các câu sau:(4 Điểm)
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mc.
C. vật đó không dch chuyển theo thời gian. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức
A.
S
v
t
; B. tb
v
S
; C. tb
S
v
; D.
t
v
S
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h; B. m.s; C. s/m; D. Km/h
Câu 4: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực được đặt trên hai vật, cường độ nnhau, phương nằm trên mt đường thẳng, nợc
chiều nhau
B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, phương nm trên mt đường thẳng, ngược
chiều nhau
C. hai lực cùng đặt trên mt vật, có cường độ như nhau, cùng phương và cùng chiều
D. hai lực cùng đặt trên mt vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiu
Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì
A. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật chuyển động
C. lc làm cho vật biến dạng D. lực làm cho vật thay đổi tc độ
Câu 6: Phương án thể làm giảm được ma sát là
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 7: Thế nào là chuyển động không đều?
A. Là chuyển động có vận tốc không đổi;
B. Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục;
C. Là chuyển động có độ ln vận tốc thay đổi theo thời gian;
D. Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian.
Câu 8: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang t áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu B. Trọng lưng của đoàn tàu
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray D. Cả ba lực trên
Phần II: Tự luận: (6 đim) Viết câu trả lời hoặc lời gii cho các câu sau:
Câu 9: Nêu 1 dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn? (1đ)
Câu 10: Hãy biểu diễn lực dưới đây: (1đ)
Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (t lxích tự chọn)
Câu 11: Một ô khởi hành tNội lúc 10 giờ, đến Hải Phòng lúc 12 giờ. Cho biết quãng đường t
Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tc của Ô tô ra km/h và m/s? (2đ)
Câu 12: Đặt mt bao gạo có trọng lưng 520N lên mt cái ghế bốn chân trọng lượng 40N. Diện tích tiếp
xúc với mặt đất của mi chân ghế là 7cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất. (2đ)
III. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm:4 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.A B C D B A A C B
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1 điểm): a) dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh t vành bánh chuyển động chm
lại. Lực sinh ra do phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi lực ma sát
trượt. Nếu bóp phanh mạnh tbánh xe ngừng quay trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa
bánh xe và mặt đường (0,5 đ)
b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả
bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (0,5 đ)
Câu 10 : P = 25000N
P
5000N
Câu 11 :
m tắt :(0,5đ)
t = 2h
S = 108km
v = ? k/h ? m/s
Giải :
Vận tc của Ô tô là :
ADCT :
S
v
t
Thay số
1 0 8
5 4 ( / )
2
54.1000
1 5 ( / )
3600
v k h
m s
(1,5 đ)
Đáp số : 54k/h ; 15m/s
Câu 12: Ap suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:
2
520 40
200000 /
4.0,0007
P
p N m
S