TÌM HIỂỂU KIU KIẾẾN THN THỨỨC CHĂM S TÌM HI SAU SINH VÀÀ TRTRẺẺ SƠ SINH C SAU SINH V CCÁÁC BC BÀÀ MMẸẸ CCÓÓ CON DƯ

C CHĂM SÓÓC C SƠ SINH CỦỦA A I 5 TUỔỔI I

TTẠẠI XÃ TH

CON DƯỚỚI 5 TU Y PHƯƠNG I XÃ THỦỦY PHƯƠNG N HƯƠNG THỦỦY Y –– TTỈỈNH TH

HUYHUYỆỆN HƯƠNG TH

A THIÊN NH THỪỪA THIÊN

HUHUẾẾ

ThSThS. B. BS.S. Đ ĐÀÀO NGUY

GV HƯỚỚNG DNG DẪẪN N GV HƯ U TRANG O NGUYỄỄN DIN DIỆỆU TRANG

SV THỰỰC HIC HIỆỆNN SV TH M DUY HOAN PHPHẠẠM DUY HOAN NGUYỄỄN THN THỊỊ RRỠỠ NGUY

Cactus

ĐĐẶẶT VT VẤẤN ĐN ĐỀỀ

llàà con

trong đđộộ tutuổổii sinhsinh đđẻẻ vvàà trtrẻẻ emem..

con ngưngườờii, , llàà ttààii ssảảnn vôvô (cid:1)(cid:1) SSứứcc khkhỏỏee llàà vvốốnn ququíí ccủủaa con gigiáá ccủủaa ququốốcc giagia. . ChChíínhnh vvìì vvậậyy mmàà mmỗỗii chchúúngng tata ccầầnn phphảảii trântrân trtrọọngng vvàà gigiữữ ggììnn.. (cid:1)(cid:1) ĐĐốốii tưtượợngng chămchăm ssóócc ssứứcc khkhỏỏee mmàà ngngàànhnh y y ttếế ccủủaa nưnướớcc tata hưhướớngng ttớớii con ngưngườờii, , đđặặcc bibiệệtt llàà phphụụ nnữữ trong (cid:1) Chăm sóc sức khỏe bà mẹ trong độ tuổi sinh đẻ trong đó chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ sơ sinh trong thời kỳ hậu sản là rất quan trọng.

ĐĐẶẶT VT VẤẤN ĐN ĐỀỀ

(cid:1) Chăm sóc sức khỏe trẻ em mà đặc biệt là trẻ 0 đến 5 tuổi, đây là giai đoạn cũng không kém phần quan trọng của sự phát triển tổng thể của trẻ về thể chất và tinh thần, trong giai đoạn này trẻ dễ mắc một số bệnh như viêm phổi, tiêu chảy … ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.

(cid:1)(cid:1) ĐĐảảngng vvàà NhNhàà nưnướớcc tata luôn nhân dândân, , trong

luôn luôn

luôn chămchăm lo lo đđếếnn trong đđóó chămchăm ssóócc ssứứcc ssứứcc khkhỏỏee nhân quan tâmtâm khkhỏỏee ccủủaa phphụụ nnữữ vvàà trtrẻẻ emem đưđượợcc quan trong nhnhữữngng nhinhiệệmm chchúú trtrọọngng, , xemxem đđóó llàà mmộộtt trong vvụụ trtrọọngng tâmtâm ưuưu tiêntiên hhààngng đđầầuu ccủủaa ngngàànhnh y y ttếế quan.. ban ngngàànhnh đođoàànn ththểể ccóó liênliên quan vvàà ccáácc ban

ĐĐẶẶT VT VẤẤN ĐN ĐỀỀ

(cid:1) Ở nước ta từ lâu nhân dân ta đã áp dụng nhiều kinh nghiệm dân gian vào việc chăm sóc sức khỏe nói chung, chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em nói riêng.

(cid:1) Tỉnh Thừa Thiên Huế là nơi cố đô của nhiều triều đại phong kiến, nơi có nhiều kinh nghiệm phong phú, quí báu, nhiều phong tục tập quán áp dụng cho việc chăm sóc sức khỏe. Xã Thủy Phương là một xã mà công tác y tế, công tác chăm sóc sức khỏe người dân đã được chính quyền, ngành y tế địa phương quan tâm chú trọng.

ĐĐẶẶT VT VẤẤN ĐN ĐỀỀ

(cid:1)(cid:1) ĐĐểể ttììmm hihiểểuu thêmthêm vvềề vvấấnn đđềề chămchăm ssóócc sausau sinhsinh vvàà trtrẻẻ sơsơ sinhsinh ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ, , chchúúngng tôitôi nghiên ccứứuu đđềề ttààii: : ““TTììmm hihiểểuu titiếếnn hhàànhnh nghiên kikiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc sausau sinhsinh vvàà trtrẻẻ sơsơ con dưdướớii 5 5 tutuổổii sinhsinh ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ ccóó con Phương -- huyhuyệệnn Hương ttạạii xãxã ThThủủyy Phương Hương Thiên HuHuếế”” nhnhằằmm ccáácc ThThủủyy -- ttỉỉnhnh ThThừừaa Thiên mmụụcc tiêutiêu sausau:: 1.T1.Tììm m hihiểểuu kikiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc sausau sinhsinh ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ.. 2.T2.Tììm m hihiểểuu kikiếếnn ththứứcc ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ sơsơ sinhsinh..

NG QUAN TÀÀI LI

TTỔỔNG QUAN T

I LIỆỆUU

1. 1. NhNhữữngng hihiệệnn tưtượợngng gigiảảii phphẫẫuu vvàà sinhsinh lýlý ththờờii kkỳỳ hhậậuu

ssảảnn

con bbằằngng ssữữaa mmẹẹ

ng cho trẻẻ emem

2. 2. ChămChăm ssóócc hhậậuu ssảảnn 3. 3. VVấấnn đđềề nuôinuôi con 4. Tiêm chủủng cho tr 4. Tiêm ch 5. V5. Vấấn đn đềề dinh dư ththờời ki kỳỳ sau sinh v

a gia đììnhnh trong dinh dưỡỡng vng vàà ssứức khc khỏỏe ce củủa ba bàà mmẹẹ trong cho con búú sau sinh vàà cho con b 6. Dân sốố vvàà kkếế hohoạạch hch hóóa gia đ 6. Dân s

PHƯƠNG PHÁÁP P

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VNG VÀÀ PHƯƠNG PH NGHIÊN CỨỨUU NGHIÊN C

trong độộ tutuổổi sinh đ , huyệện Hương Th

i sinh đẻẻ ccóó con dư n Hương Thủủy, ty, tỉỉnh Th

con dướới 5 tu nh Thừừa Thiên Hu

i 5 tuổổi ci củủa a a Thiên Huếế..

ng nghiên cứứuu u nhiên 250 bàà mmẹẹ trong đ y Phương, huy

2.1.2.1. Đ Đốối tưi tượợng nghiên c ChChọọn ngn ngẫẫu nhiên 250 b 11 thôn thuộộc xã Th 11 thôn thu 2.2. Phương ph 2.2.

c xã Thủủy Phương p nghiên cứứuu

Phương phááp nghiên c

CCỡỡ mmẫẫu đưu đượợc đc đáánh gi

nh giáá theo công th

theo công thứức:c:

ZZ22 P (1P (1-- P)P)

n =n =

CC22

y (1,96) tin cậậy (1,96)

Trong đóó:: Trong đ n : Cn : Cỡỡ mmẫẫuu z : Hz : Hệệ ssốố tin c p : Tp : Tỷỷ llệệ ư ướớc đoc đoáán sn sựự hihiểểu biu biếết ct củủa ba bàà mmẹẹ (0,25) (0,25) (0,05) c : c : ĐĐộộ saisai llệệchch mongmong mumuốốnn (0,05) Thay vvààoo công Thay

công ththứứcc trêntrên tata ccóó::

1.961.9622 x 0.25 x 0.75 x 0.25 x 0.75 n = = 288288 n = = 0.050.0522

PHƯƠNG PHÁÁP P

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VNG VÀÀ PHƯƠNG PH NGHIÊN CỨỨUU NGHIÊN C

2.3. CCáácc bưbướớcc titiếếnn hhàànhnh 2.3. (cid:1)(cid:1) ĐiĐiềềuu tratra đưđượợcc titiếếnn hhàànhnh theo theo ttừừngng thôn thôn, ,

(cid:1)(cid:1) VVớớii phương

ttừừ hhộộ nnààyy sang sang hhộộ kiakia..

phương phpháápp điđiềềuu tratra ggặặpp vvàà phphỏỏngng

vvấấnn trtrựựcc titiếếpp ccáácc bbàà mmẹẹ..

2.3.1. ThiThiếếtt kkếế nghiên 2.3.1. nghiên ccứứuu

nghiên ccứứuu mômô ttảả ccắắtt

SSửử ddụụngng loloạạii hhììnhnh nghiên ngang, , ddựựaa trêntrên sơsơ đđồồ bbộộ câucâu hhỏỏii sosoạạnn ssẵẵnn ngang

PHƯƠNG PHÁÁP P

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VNG VÀÀ PHƯƠNG PH NGHIÊN CỨỨUU NGHIÊN C

(cid:1)(cid:1) BBộộ câucâu hhỏỏii đưđượợcc thithiếếtt kkếế theo

2.3.2. XâyXây ddựựngng bbộộ câucâu hhỏỏii 2.3.2. quan (cid:1)(cid:1) BBộộ câucâu hhỏỏii đưđượợcc xâyxây ddựựngng trêntrên cơcơ ssởở quan trtrọọngng vvàà ssựự hihiểểuu bibiếếtt ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ vvềề chămchăm ssóócc sausau sinhsinh vvàà ccáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc khkhỏỏee ccủủaa bbàà mmẹẹ. S. Sựự hihiểểuu bibiếếtt ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ sơsơ sinhsinh..

ngang theo chichiềềuu ngang

nhnhằằmm gigiúúpp chocho viviệệcc phphỏỏngng vvấấnn vvàà ththốốngng kêkê ssốố liliệệuu đưđượợcc ddễễ ddààngng..

PHƯƠNG PHÁÁP P

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VNG VÀÀ PHƯƠNG PH NGHIÊN CỨỨUU NGHIÊN C

không giangian

2.4. Vềề ththờờii giangian vvàà không 2.4. V (cid:1)(cid:1) VVềề ththờờii giangian: : ChChúúngng tôitôi titiếếnn hhàànhnh điđiềềuu tratra

25/3/2008 25/2 đđếếnn 25/3/2008

thôn 1 1 đđếếnn thôn thôn 11 11 xãxã ThThủủyy Phương

Hương ThThủủyy, , ttỉỉnhnh ThThừừaa Thiên

ttừừ 25/2 Không giangian: : ChChúúngng tôitôi titiếếnn hhàànhnh điđiềềuu tratra (cid:1)(cid:1) Không Phương, , ttừừ thôn Thiên HuHuếế.. huyhuyệệnn Hương 2.5. Xửử lýlý ssốố liliệệuu 2.5. X (cid:1)(cid:1) CCáácc ssốố liliệệuu điđiềềuu tratra đưđượợcc ququảảnn lýlý vvàà xxửử lýlý

thông phương phpháápp ththốốngng kêkê y y hhọọcc thông

theo phương theo thưthườờngng..

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.1. MMộộtt ssốố đđặặcc điđiểểmm vvềề đđốốii tưtượợngng nghiên 3.1.

nghiên ccứứuu

3.1.1. TrTrììnhnh đđộộ 3.1.1.

2,8%

19,6%

39,2%

Cấp I

38,4%

Cấp II

Cấp III

Đại học

BiBiểểuu đđồồ 3.1. T

3.1. Tỷỷ llệệ phânphân theo

theo trtrììnhnh đđộộ hhọọcc vvấấnn

: 39,2% bbàà mmẹẹ ccóó trtrììnhnh đđộộ hhọọcc vvấấnn III, 2,8% II, 19,6 % ccấấpp III, 2,8%

I, 38,4% ccấấpp II, 19,6 %

NhNhậậnn xxéétt: 39,2% ccấấpp I, 38,4% đđạạii hhọọcc..

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.1.2. NghNghềề nghi 3.1.2.

nghiệệpp 3.1. NghNghềề nghi BBảảngng 3.1. nghiệệpp ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ

NgNgàànhnh nghnghềề

SSốố ngưngườờii

TTỷỷ llệệ %%

CBCNV CBCNV

3030

12,012,0

NgNgàànhnh nghnghềề khkháácc

220220

88,088,0

CBCNV, : 12 % ssốố bbàà mmẹẹ llàà CBCNV,

NhNhậậnn xxéétt: 12 % 88% ssốố bbàà mmẹẹ ccóó ccáácc ngngàànhnh nghnghềề khkháácc.. 88%

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.1. KiKiếếnn ththứứcc vvềề ththờờii giangian ttắắmm sausau sinhsinh 3.2.1.

44,8%

45

34%

40

35

Biểu đồ 3.2. Kiến thức về thời gian tắm sau sinh

30

20,4%

25

20

15

0,8%

10

5

0

1 ngày

1 tuần

2 tuần

4 tuần

Nhận xét: 0,8 % bà mẹ tắm 1 ngày sau sinh, 44,8 % bà mẹ tắm sau 1 tuần, 20,4 % bà mẹ tắm sau 2 tuần, 34 % bà mẹ tắm sau 4 tuần.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.2. KiKiếếnn ththứứcc vvềề vvệệ sinhsinh sinhsinh ddụụcc 3.2.2.

Bảng 3.2. Kiến thức về vệ sinh sinh dục

Không

Vệ sinh âm hộ, âm đạo

Tổng số

Số bà mẹ Tỷ lệ %

244 97,6

06 2,4

250 100

Nhận xét:97,6% bà mẹ có vệ sinh âm hộ, âm đạo sau sinh.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề ttậậpp ququáánn nnằằmm thanthan 3.2.3. 1,6%

Nằm than

Không nằm than

98,4%

Biểu đồ 3.3. Kiến thức về tập quán nằm than

Nhận xét: 98,4% số bà mẹ nằm than sau sinh.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.4. KiKiếếnn ththứứcc vvậậnn đđộộngng sausau sinhsinh 3.2.4.

Bảng 3.3. Kiến thức về vận động sau sinh

Tổng số

Không vận động

Vận động sớm 30 12,0 Hạn chế vận động 203 81,2 Số bà mẹ Tỷ lệ % 250 100

17 6,8 Nhận xét: 81,2% bà mẹ sau sinh hạn chế vận động, 12% bà mẹ vận động sớm, 6,8% bà mẹ không vận động .

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

72%

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.5. KiKiếếnn ththứứcc vvềề dinhdinh dưdưỡỡngng ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ 3.2.5. sausau sinhsinh

80

70

60

50

Ăn uống bình thường

Biểu đồ 3.4. Kiến thức về dinh dưỡng bà mẹ sau sinh

Ăn kiêng

40

18,4%

Ăn tăng dinh dưỡng

30

9,6%

20

10

0

Nhận xét: 72% bà mẹ sau sinh ăn tăng dinh dưỡng, 9,6% bà mẹ ăn uống bình thường, 18,4% bà mẹ ăn kiêng sau sinh.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.6. HiHiểểuu bibiếếtt vvềề kkếế hohoạạchch hhóóaa giagia đđììnhnh ccủủaa 3.2.6. ccáácc bbàà mmẹẹ

Biện pháp tránh thai

Số bà mẹ biết

Tỷ lệ %

Triệt sản

101

40,4

Bảng 3.4.

Đặt vòng tránh thai

216

86,4

Hiểu biết về KHHGĐ

Thuốc tránh thai

200

80

Bao cao su

173

69,2

Biện pháp khác

4

1,6

Không biết

19

13,6

Nhận xét: Số bà mẹ hiểu biết về đặt vòng tránh thai cao nhất là 86,4%, số bà mẹ không biết các biện pháp tránh thai chiếm tỷ lệ 13,6% .

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

trong ththờờii kkỳỳ

3.2. KiKiếếnn ththứứcc chămchăm ssóócc bbàà mmẹẹ trong 3.2. sausau sinhsinh 3.2.7. TTììnhnh hhììnhnh ssửử ddụụngng ccáácc bibiệệnn phpháápp trtráánhnh 3.2.7. thai ccủủaa ccáácc bbàà mmẹẹ thai

40

35,2%

35

30

23,6%

22%

Biện pháp khác

18,8%

25

Bao cao su

Thuốc tránh thai

20

Biểu đồ 3.5. Sử dụng BPTT

Vòng tránh thai

15

Triệt sản

10

0,4%

5

0

Nhận xét: 35,2 % bà mẹ sử dụng đặt vòng tránh thai, 18,8% bà mẹ dùng thuốc tránh thai, 23,6% bà mẹ dùng bao cao su, 22 % bà mẹ dùng các biện pháp khác, 0,4 % cặp vợ chồng áp dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn là triệt sản.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.1. KiKiếếnn ththứứcc nuôi 3.3.1.

nuôi con

con bbằằngng ssữữaa mmẹẹ

Bảng 3.5. Kiến thức nuôi con bằng sữa mẹ

Không

Tổng số

Nuôi con bằng sữa mẹ

Số người Tỷ lệ %

250 100

0 0

250 100

Nhận xét: 100 % bà mẹ sau sinh đều biết nuôi con bằng sữa mẹ.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.2. Vệệ sinhsinh vvúú trưtrướớcc vvàà sausau khikhi chocho trtrẻẻ bbúú 3.3.2. V 244

250

Biểu đồ 3.6.

200

150

Số người

97.6%

Tỷ lệ%

Vệ sinh vú trước và sau khi cho trẻ bú

100

50

6

2.4%

0

Có vệ sinh vú

Không vệ sinh vú

Nhận xét: 97,6 % bà mẹ biết vệ sinh vú trước và sau khi cho con bú.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chocho trtrẻẻ bbúú mmẹẹ sausau sinhsinh 3.3.3.

Bảng 3.6. Kiến thức về cho trẻ bú mẹ sau sinh

Thời gian

Trước 1 giờ Sau 1 giờ Sau 12 giờ Sau 24 giờ Tổng cộng

Số người 228 9 7 6 250

Nhận xét: 91,2 % bà mẹ biết cho con bú trong giờ đầu sau sinh.

Tỷ lệ % 91,2 3,6 2,8 2,4 100

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.4.Kiếến n ththứứcc vvềề ssốố llầầnn chocho trtrẻẻ bbúú 3.3.4.Ki

250

224

Số lần bú

200

Tỷ lệ %

150

Biểu đồ 3.7. Kiến thức về số lần bú trong ngày

89.6%

100

50

20

6

8%

2.4%

0

< 8 lần

Từ 8 lần trở lên

Bú theo nhu cầu của trẻ

Nhận xét: 89,6 % bà mẹ cho trẻ bú theo nhu cầu của trẻ, 8% bà mẹ cho trẻ bú từ 8 lần trở lên, 2,4% bà mẹ cho trẻ bú dưới 8 lần trong ngày.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.5. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chocho trtrẻẻ ănăn ddặặmm 3.3.5.

7,2%

24%

4-6 tháng

Dưới 4 tháng

Trên 6 tháng

68,8%

Biểu đồ 3.8. Kiến thức về cho trẻ ăn dặm Nhận xét: 68,8% bà mẹ cho trẻ ăn dặm từ 4- 6 tháng, 24% bà mẹ cho trẻ ăn dặm dưới 4 tháng 7,2% bà mẹ cho trẻ ăn dặm trên 6 tháng.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

Bệnh

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.6. HiHiểểuu bibiếếtt vvềề ccáácc bbệệnhnh thưthườờngng ggặặpp ởở trtrẻẻ 3.3.6. Bảng 3.7. Hiểu biết về các bệnh thường gặp ở trẻ Tỷ lệ % 58,0 66,4 16,4 61,2 6,4

Số người 145 166 41 153 16

Sốt, ho Tiêu chảy Giun sán Khác Không biết

Nhận xét: 58% bà mẹ biết trẻ hay bị sốt ho, 66,4% bà mẹ biết bệnh tiêu chảy, 16,4% bà mẹ biết bệnh giun sán, 61,2% bà mẹ biết các bệnh khác, 6,4% bà mẹ không biết về các bệnh hay gặp ở trẻ.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. 3.3.7. KiKiếếnn ththứứcc vvềề xxửử lýlý khikhi trtrẻẻ bbịị ốốmm 3.3.7.

86,4%

90

Dùng thuốc nam

80

Đưa đến cơ sở y tế

70

Tự mua thuốc

60

50

40

30

12,8%

20

0,8%

10

0

Biểu đồ 3.9. Kiến thức xử lý khi trẻ mắc bệnh Nhận xét: 86,4% bà mẹ biết đưa trẻ đến cơ sở y tế khám khi trẻ ốm, tuy nhiên vẫn còn 12,8% bà mẹ tự mua thuốc khi trẻ ốm.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. TCMR 3.3.8. KiKiếếnn ththứứcc hihiểểuu bibiếếtt ccáácc bbệệnhnh vvềề TCMR 3.3.8.

Bệnh

Bảng 3.8.

Kiến thức hiểu biết các bệnh về TCMR

Lao BH-HG-UV Sởi Bại liệt Viêm gan Không biết

Số bà mẹ 127 188 160 111 152 34

Tỷ lệ % 50,8 75,2 64,0 44,4 60,8 13,6

Nhận xét: Tỷ lệ các bà mẹ hiểu biết về các bệnh trong chương trình TCMR không cao. 13,6% bà mẹ không biết về các bệnh trong chương trình TCMR.

KKẾẾT QUT QUẢẢ VVÀÀ BBÀÀN LUN LUẬẬNN

3.3. KiKiếếnn ththứứcc vvềề chămchăm ssóócc trtrẻẻ 3.3. TCMR 3.3.9. KiKiếếnn ththứứcc vvềề ththựựcc hihiệệnn TCMR 3.3.9.

Có đưa trẻ đi tiêm chủng

Không đưa trẻ đi tiêm chủng

0,4%

99,6%

Biểu đồ 3.10 Kiến thức về thực hiện TCMR

Nhận xét: 99,6% bà mẹ biết đưa trẻ đi TCMR.

KKẾẾT LUT LUẬẬNN

Qua điều tra tìm hiểu về kiến thức chăm sóc sau sinh và trẻ sơ sinh của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xã Thủy Phương, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Chúng tôi rút ra được một số kết luận sau đây:

KKẾẾT LUT LUẬẬNN

1.1. Về trình độ học vấn

(cid:1) Tỷ lệ bà mẹ có trình độ cấp I là 39,2% (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ có trình độ cấp II là 38,4% (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ có trình độ cấp III là 19,6 % (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ có trình độ đại học là 2,8%

1.2. Nghề nghiệp

(cid:1) Tỷ lệ bà mẹ là cán bộ công nhân viên chức 12% (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ có các nghề nghiệp khác 88%

KKẾẾT LUT LUẬẬNN

1.3. Kiến thức của các bà mẹ về chăm sóc sau sinh (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ tắm ngay sau sinh 1 ngày là 0,8%, sau 1 tuần là 44,8 %, sau 2 tuần là 20,4%, sau 1 tháng là 34% (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ biết vệ sinh âm hộ bằng nước ấm sau sinh là 97,6%. (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ sau khi sinh có nằm than là 98,4%. (cid:1) Tỷ lệ biết hạn chế vận động là 81,2%. (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ biết ăn tăng dinh dưỡng sau sinh là 72%. (cid:1) Tỷ lệ bà mẹ không biết về các biện pháp tránh thai là 13,6%.

KKẾẾT LUT LUẬẬNN

1.4. Kiến thức về chăm sóc trẻ (cid:1) 100% số bà mẹ biết nuôi con bằng sữa mẹ (cid:1) 91,2% bà mẹ biết cho con bú trước 1 giờ sau sinh. (cid:1) 89,6% số bà mẹ biết cho trẻ bú theo nhu cầu (cid:1) 68,8 % bà mẹ biết cho trẻ ăn dặm từ 4-6 tháng. (cid:1)86,4% bà mẹ biết đưa trẻ đến cơ sở y tế để khám. (cid:1) 99,6% bà mẹ biết đưa trẻ đi TCMR. (cid:1) Tỷ lệ các bà mẹ biết các bệnh trong chương trình TCMR: lao 50,8%, sởi 64%, BH-UV-HG 75,2%, bại liệt 44,4%, viêm gan 60,8%, số bà mẹ không biết các bệnh trên là 13,6%.

N NGHỊỊ KIKIẾẾN NGH

1. Nâng cao công tác xã hội hóa y tế tại địa phương đặc biệt là chương trình giáo dục sức khỏe bà mẹ và trẻ em. 2. Trạm y tế xã nâng cao vai trò tham mưu của mình đề xuất Ủy ban nhân dân xã và phối hợp với các ban ngành đoàn thể của xã nhất là Hội Liên hiệp phụ nữ xã tổ chức những đợt truyền thông giáo dục sức khỏe về chăm sóc sức khỏe của bà mẹ và trẻ em. 3. Tăng cường công tác truyền thông bằng nhiều hình thức như tờ rơi, áp phích, tổ chức những buổi phát thanh về chăm sóc sức khỏe định kỳ tại đài truyền thanh xã. 4. Thông qua Hội Liên hiệp phụ nữ xã và các thôn thành lập các câu lạc bộ Làm mẹ an toàn, sinh hoạt giao ban định kỳ hằng tháng. 5. Ngành y tế tổ chức tư vấn trực tiếp về chăm sóc sức khỏe sinh sản cho các đối tượng trong độ tuổi sinh đẻ.

HOHOẠẠT ĐT ĐỘỘNG CSSK T

NG CSSK TẠẠI TRI TRẠẠM Y TM Y TẾẾ

SINH VIÊN ĐIỀỀU TRA THU TH SINH VIÊN ĐI

U TRA THU THẬẬP SP SỐỐ LILIỆỆUU

SINH VIÊN ĐIỀỀU TRA THU TH SINH VIÊN ĐI

U TRA THU THẬẬP SP SỐỐ LILIỆỆUU