Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 3: Nội dung nhà ở hiện đại
lượt xem 185
download
Phòng tiếp khách: Đảm nhận nhiệm vụ giao tiếp, trò chuyện. Thể hiện rõ tính cách, điều kiện kinh tế, thị hiếu thẩm mỹ của chủ nhà. Thuận tiện với cổng ngõ, sân vườn, hiên sảnh, bếp và phòng ăn (có thể kết hợp để tạo không gian lớn)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 3: Nội dung nhà ở hiện đại
- KIẾN TRÚC 1 PHẦN II NHÀ Ở
- CHƯƠNG 3: NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI
- P. tiếp khách Phòng ăn P. sinh hoạt chung P. ngủ (PHÒNG Ở) 3.1. YÊU CẦU CHUNG CÁC PHÒNG CHÍNH P. làm việc Bếp WC Kho, tủ tường Sảnh, tiền phòng CÁC PHÒNG PHỤ Ban công, lô gia, sân trời, (PHÒNG PHỤC VỤ) giếng trời NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI KiÕn tróc nhµ ë - 11
- 3.2. CÁC PHÒNG CHÍNH NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI a - Phòng tiếp khách - Đảm nhận nhiệm vụ giao tiếp, trò chuyện. - Thể hiện rõ tính cách, điều kiện kinh tế, thị hiếu thẩm mỹ của chủ nhà. - Thuận tiện với cổng ngõ, sân vườn, hiên sảnh, bếp và phòng ăn (có thể kết hợp để tạo không gian lớn) - Bố trí KG nội thất thoáng đãng: + S = 14 ÷ 30 m2 với + Hệ số chiếm đồ Z = 1/3 KiÕn tróc nhµ ë - 14
- 3.2. CÁC PHÒNG CHÍNH NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI b - Phòng sinh hoạt chung - Sử dụng nội bộ gia đình. - Kích thước, hình thức của phòng giống phòng khách. - Có thể kết hợp: Phòng khách và sinh hoạt chung thành 1 KG đa năng kết hợp Bố trí gắn liền với các phòng ngủ. - Có thể tổ chức bàn thờ gia tiên + phòng khách + phòng ăn à không gian đa năng. KiÕn tróc nhµ ë - 16
- 3.2. CÁC PHÒNG CHÍNH NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI c - Phòng ăn - Liên thông chặt chẽ với khối bếp và phòng khách, S = 9 ÷ 12 m2 - Bố trí kết hợp với bếp hay KG tiếp khách. - Có thể kết hợp 3 KG chức năng trên thành 1 KG chung – SHC. KiÕn tróc nhµ ë - 18
- 3.2. CÁC PHÒNG CHÍNH NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI d - Các loại phòng ngủ - KG sinh hoạt riêng tư, kín đáo cho từng thành viên trong gia đình. - Bố trí nằm sâu bên trong, trên tầng, tránh được nhìn trực tiếp, dễ dàng. - Số lượng p.ngủ khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm từng gia đình . - Xu hướng: é diện tích ở, ê diện tích phòng ngủ KiÕn tróc nhµ ë - 20
- NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI - Phòng ngủ vợ chồng + S = 12 - 18 m2 h = 2,8 m – 3,0m; + Ở vị trí kín đáo, có WC riêng, có hiên hay lôgia tiếp cận KG tự nhiên + Thiết bị gồm: giường đôi, tủ quần áo, bàn trang điểm, bàn viết . - Phòng ngủ cá nhân: S = 8-10m2 - Phòng ngủ ktx: S = 10 – 18m2 KiÕn tróc nhµ ë - 21
- 3.2. CÁC PHÒNG CHÍNH NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI e - Phòng làm việc - Dành chủ yếu cho chủ nhân - Có thể xem đó là thư viện, là nơi để tiếp khách, đồng nghiệp, làm việc ở nhà. - Đặt ở khu yên tĩnh, đủ rộng. - Chiếu sáng tốt (ngày, đêm) - S = 12 ÷ 16 m2 KiÕn tróc nhµ ë - 22
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI a - Bếp kho → rửa → gia công thô → gia công tinh → lò nấu ăn → tủ lạnh . - Vị trí tiện theo dõi cổng ngõ và sân vườn, quán xuyến gia đình. - Cần liên hệ trực tiếp với phòng ăn, phòng khách và khu vệ sinh. - Đảm bảo chiếu sáng, tránh hiện tượng sấp bóng khi thao tác và hoạt động. - S = 6 ÷ 15 m2. KiÕn tróc nhµ ë - 24
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI b - Khối vệ sinh - Bảo đảm các hoạt động vệ sinh cá nhân, cần tổ chức thích hợp với hoạt động gia đình. - Khối WC kết hợp (rửa, tắm, bệt): thường gặp trong p.ngủ vợ chồng. - Khối WC tách biệt. § Nguyên tắc chung khi thiết kế khối WC: - WC thường tập trung vào 1 chỗ gần hoặc cạnh bếp. - Khối WC cần đảm bảo sự yên tĩnh cho các phòng và xử lý chống thấm, dột hợp lý. - Thường đặt cuối hướng gió mát. - Cửa sổ cao >1,2m, có trần giả, nền thấp hơn, tường ốp gạch >1,6m. - Cần có biện pháp thông gió cưỡng bức. - Yêu cầu : S = 3,5 ÷ 9 m2 ; Kastn = 1/9 ÷ 1/12. - Thiết bị: xí, tiểu; rửa (vòi, chậu rửa, gương,...); tắm (vòi sen, bồn tắm,...) . KiÕn tróc nhµ ë - 27
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI KiÕn tróc nhµ ë - 26
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI c - Kho, tủ tường: - Là nơi cất giữ những đồ dùng gia đình sử dụng hàng ngày và những đồ dùng ít sử dụng → đảm bảo căn nhà được ngăn nắp trật tự . - Vị trí: khuất, thiếu ánh sáng, KG thừa (hành lang, trên tiền phòng & khu WC, ở các góc chéo của nhà). - Độ sâu kho > 60cm, tủ tường < 60cm KiÕn tróc nhµ ë - 28
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI d - Ban công , lôgia § Ban công: (S = 2-3m2) Phần nhô ra khỏi mặt nhà (có 3 mặt tiếp xúc với thiên nhiên). - Sàn của ban công, lôgia phải thấp hơn sàn trong nhà 3 ÷ 10 cm. - Cửa mở tốt nhất là ra phía ngoài . KiÕn tróc nhµ ë - 29
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI § Lôgia: - Là những sàn nằm thụt vào trong mặt nhà với 3 phía tường, 1 phía hở, S = 3,5 ÷ 6 m2 - Có 2 loại chính : + Loại để nghỉ ngơi giải trí, ngắm cảnh tạo KG xanh, gắn liền với p.ngủ và p.SHC ; + Loại lôgia phục vụ nội trợ gắn liền với bếp và khối WC . KiÕn tróc nhµ ë - 30
- 3.3. CÁC PHÒNG PHỤ NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI e - Tiền phòng - Là KG đệm giữa trong và ngoài căn hộ (giày dép, xe đạp, xe máy, giá treo mũ, áo) - Tiền phòng kín: có cửa ngăn với các KG khác. - Tiền phòng hở: hiên thoáng, phòng đệm được ngăn che bằng vách lửng, bình phong. - Ánh sáng gián tiếp hoặc trực tiếp với S = 4 ÷ 9 m2 . KiÕn tróc nhµ ë - 31
- 3.4. PHÂN KHU VÀ SƠ ĐỒ CÔNG NĂNG NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI Khu sinh hoạt ngày Khu sinh hoạt đêm - Là những nhóm KG thường có - Là những KG yêu cầu yên tĩnh, kín SH chung, tập thể có thể chấp đáo, riêng tư. nhận sự ồn ào, được khai thác - Thường gắn với sân trời, ban công, sử dụng chủ yếu vào ban ngày. lôgia : - Thường gắn liền với sân vườn, + Các loại p.ngủ tập thể. cổng ngõ, có mối quan hệ chặt + Các phòng cá nhân. chẽ, thuận tiện với XH bên ngoài: + P.ngủ vợ chồng. + P. khách. + P.làm vịêc, học tập nghiên cứu. + Bếp. + Các phòng WC, kho . + Tiền phòng, sảnh, phòng ăn. + P. SHC + Chỗ để xe ôtô (gara). Môn học kiến trúc 1
- 3.4. PHÂN KHU VÀ SƠ ĐỒ CÔNG NĂNG NỘI DUNG NHÀ Ở HIỆN ĐẠI KiÕn tróc nhµ ë - 33
- 3.5. CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC LIÊN HỆ GIAO THÔNG TRONG CĂN NHÀ Thường gặp 2 giải pháp chính: a - Tiền phòng là nút giao thông để liên hệ vào các phòng khác - Ưu điểm: tạo sự biệt lập riêng, không ảnh hưởng đến nhau quá trình sử dụng. - Nhược điểm: không phù hợp với truyền thống tổ chức KG của nhà ở dân gian. Người giúp việc Kho P.Ngủ lớn WC Ban công Sân Ăn Bếp P.Làm việc WC SHC P.Ngủ 1 + Học Sân vườn P.Khách WC P.Ngủ 2 + Học KHU NGÀY SẢNH KHU ĐÊM
- 3.5. CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC LIÊN HỆ GIAO THÔNG TRONG CĂN NHÀ KiÕn tróc nhµ ë - 36
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kiến trúc dân dụng 16
5 p | 421 | 259
-
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 1 & 2 - P1
9 p | 850 | 253
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 2: Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu thiết kế nhà ở hiện đại
16 p | 337 | 162
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 4: Kiến thức nhà ở thấp tầng
18 p | 458 | 160
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 5: Kiến thức nhà ở thấp tầng
25 p | 464 | 156
-
KIẾN TRÚC NHÀ Ở
20 p | 556 | 153
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 6: Kiến trúc chung cư cao tầng
25 p | 503 | 132
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà ở - Chương 1: Khái niệm nhà ở, lược khảo quá trình phát triển nhà ở
27 p | 364 | 127
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công nghiệp
16 p | 350 | 111
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 5: Thoát người trong nhà công cộng
13 p | 745 | 103
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 2: Tổ hợp không gian kiến trúc -NCC
13 p | 892 | 87
-
Bài giảng Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng và công nghiệp: Chương 1 và 2 - ĐH Xây Dựng
39 p | 342 | 73
-
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 2 Thiết kế kiến trúc công nghiệp - Chương 1
3 p | 221 | 69
-
Điện công nghiệp - Máy điện 1 (phần 2)
7 p | 129 | 55
-
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 1: Khái niệm chung
33 p | 157 | 47
-
Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần 2: Nhà ở
34 p | 69 | 13
-
Bài giảng Thiết kế kiến trúc 2: Chương 1
36 p | 106 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn