Khoa KTMT Vũ Đ c Lung1
Ch ng 6Ki n tc b l nhươ ế
6.1. Phân lo i ki n trúc b l nh ế
6.2. Đ a ch b nh
6.3.a t p l nh
6.3.1. Các tiêu chu n thi t k d ng th c l nh ế ế
6.3.2. Opcode m r ng
6.3.3. Ví d v d ng th c l nh
6.3.4. Các ch đ l p đ a chế
6.4. B l nh
6.4.1. Nhóm l nh truy n d li u
6.4.2. Nhóm l nh tính toán s h c
6.4.3. Nhóm l nh Logic
6.4.4. Nhóm các l nh d ch chuy n
6.4.5. Nhóm các l nh có đi u ki n và l nh nh y
6.5. C u trúc l nh CISC RISC
Khoa KTMT Vũ Đ c Lung2
6.1. Phân lo i ki n trúc b l nh ế
ki n tc ngăn x p (stack), ế ế
ki n tc thanh ghi tích lũy (Accumulator)ế
ki n tc thanh ghi đa d ng GPRA(general-purpose register ế
architecture).
Ví d phép tính C = A + B đ cng trong các ki u ki n tc: ượ ế
Khoa KTMT Vũ Đ c Lung3
Ki u ki n tc GPR ế
u đi m Ư
Dùng thanh ghi, m t d ng l u tr trong c a CPU có t c đ nhanh ư
h n b nh ngoàiơ
Trình t th c hi n l nh có th m i th t
Dùng thanh ghi đ l u các bi n và nh v y s gi m thâm nh p đ n ư ế ư ế
b nh => ch ng trình s nhanh h n ươ ơ
Nh c đi mượ
L nh dài
S l ng thanh ghi b gi i h n ượ
Ngăn x pế (Stack) ?
Thanh ghi tích lu (Accumulator Register) ?
Khoa KTMT Vũ Đ c Lung4
Ki u ki n tc thanh ghi đa d ng ế
l nh 2 toán h ng
ADD A, B
l nh 3 toán h ng
ADD A, B, C
S toán h ng b nh th thay đ i t 0 t i 3
Các lo i toán h ng
thanh ghi-thanh ghi (ki u này còn đ c g i n p - l u tr ), ượ ư
thanh ghi - b nh
b nh - b nh .
Khoa KTMT Vũ Đ c Lung5
6.2. Đ a ch b nh
Các khái ni m:
Memory, bit, cell, address, byte, word
S p x p th t byte ế
Có v n đ gì không trong cách s p x p th t byte ế