Ký hiu hình hc trong sơ đồ ni đin chính (bn v k thut ngành h thng đin)
theo tiêu chun GOST ca Liên Bang Nga
STT Tên thiết b Định nghĩa Ký hiu hình hc Kích thước
1
MFĐ.
2
MBA hai cun dây.
Chú ý: hình v mũi tên,
biu din cho thiết b điu
áp dưới ti, được v đi qua
tâm vòng tròn cun dây
cao áp và tiếp tuyến vi
vòng tròn cun dây h áp.
3
MBA ba cun dây.
Chú ý: hình v mũi tên,
biu din cho thiết b điu
áp dưới ti, được v tiếp
tuyến vi vòng tròn cun
dây trung áp và h áp.
4 MBA có cun dây phân
chia phía h áp.
Chú ý: hình v mũi tên,
biu din cho thiết b điu
áp dưới ti, được v đi qua
tâm vòng tròn cun dây
cao áp và tiếp tuyến vi
vòng tròn cun dây h áp.
5
MBA t ngu.
Chú ý: hình v mũi tên,
biu din cho thiết b điu
áp dưới ti, được v đi qua
tâm vòng tròn cun dây
cao áp và tiếp tuyến vi
vòng tròn cun dây h áp.
6 Hình v mũi tên biu din
cho thiết b điu áp dưới
ti.
7
Động cơ đin xoay chiu
8
Kháng đin đơn
9
Kháng đin kép
10 Đường dây cáp
11
Máy biến đin áp đo lường
(BU)
12
Máy biến dòng đin (BI)
13
Máy ct đin cao áp
14
Dao cách ly
15
Máy ct ph ti
16 Tiếp đim thường m
(Короткозамыкатель)
17 Tiếp đim thường đóng
(Отделитель)
18 Máy ct t động (aptômát)
19 Thiết b chng quá áp
Ограничитель
перенапряжений (ОПН)
20 Cu chì
21 Tiếp đim
Втычной контакт
штырь и гнездо
22 Máy ct hp b
23 Đin tr
24 T đin
25 Cun cm
26
Tiếp địa
27 Dòng đin xoay chiu
28 Dòng đin mt chiu или
29 Sơ đồ các cun dây ni sao
30 Sơ đồ các cun dây ni sao
có dây trung tính
31 Sơ đồ các cun dây ni tam
giác
32 Sơ đồ các cun dây ni tam
giác h
33 Ngn mch