
K NĂNG N M B T, ĐNH H NG D LU N TRONG CNVCLĐỸ Ắ Ắ Ị ƯỚ Ư Ậ
I. M T S V N Đ CHUNG V D LU N XÃ H IỘ Ố Ấ Ề Ề Ư Ậ Ộ
1. Khái ni m d lu n xã h i:ệ ư ậ ộ
D lu n xã h i là t p h p ư ậ ộ ậ ợ các lu ng ý ki n cá nhânồ ế tr c các v n đ,ướ ấ ề
s ki n, hi n t ng hay các quá trình xã h iự ệ ệ ượ ộ .
Đnh nghĩa nói trên mang m t s n i dung c n chú ý sau: ị ộ ố ộ ầ
- M t là, ộm i lu ng ý ki n là m t s ý ki n cá nhân gi ng nhau; ỗ ồ ế ộ ố ế ố
- Hai là, d lu n xã h i có th bao g m nhi u lu ng ý ki n khác nhau,ư ậ ộ ể ồ ề ồ ế
th m chí đi l p nhau; ậ ố ậ
- Ba là, lu ng ý ki n có th r ng (tuy t đi đa s , đa s , nhi u ý ki n)ồ ế ể ộ ệ ạ ố ố ề ế
ho c h p (m t s ý ki n).ặ ẹ ộ ố ế
2. Quá trình hình thành d lu n xã h i:ư ậ ộ
Các nhà nghiên c u cho r ng, ứ ằ d lu n xã h i hình thành ngay t khiư ậ ộ ừ
ng i dân bi t t i (ti p xúc v i) thông tin v nh ng đng tháiườ ế ớ ế ớ ề ữ ộ chính tr -xãị
h iộ: quá trình, s ki n, hi n t ng, các chính sách m i.., và tr i qua 4 giaiự ệ ệ ượ ớ ả
đo n:ạ
- Giai đo n 1: ạTi p nh n thông tin;ế ậ
- Giai đo n 2:ạ Hình thành các ý ki n cá nhân;ế
- Giai đo n 3: ạTrao đi ý ki n gi a các cá nhân;ổ ế ữ
- Giai đo n 4:ạ Hình thành d lu n chung. ư ậ
3. Ch c năng c a d lu n xã h i:ứ ủ ư ậ ộ
- Ch c năng đánh giá:ứ D lu n xã h i th hi n thái đ phán xét đánhư ậ ộ ể ệ ộ
giá c a công chúng đi v i các s ki n, hi n t ng, s v t, v n đ cu củ ố ớ ự ệ ệ ượ ự ậ ấ ề ộ
s ng. ố
- Ch c năng đi u ch nh các m i quan h xã h i:ứ ề ỉ ố ệ ộ Thông qua vi c tácệ
đng đn hành vi và các m i quan h gi a các cá nhân v i nhau, c a cá nhânộ ế ố ệ ữ ớ ủ
v i nhóm xã h i, trong t p th , hay gi a các nhóm, các t p th v i nhau. ớ ộ ậ ể ữ ậ ể ớ
- Ch c năng giáo d c:ứ ụ D lu n xã h i góp ph n chuy n giao các giá trư ậ ộ ầ ể ị
tinh th n, nh t là các giá tr đo đc, luân lý t th h này sang th h khác. ầ ấ ị ạ ứ ừ ế ệ ế ệ
- Ch c năng giám sát:ứ Thông qua s phán xét, đánh giá, d lu n xã h iự ư ậ ộ
giám sát các ho t đng c a các t ch c xã h i, các c quan nhà n c, đòi h iạ ộ ủ ổ ứ ộ ơ ướ ỏ
các c quan này ph i làm vi c phù h p v i l i ích chung c a xã h i.ơ ả ệ ợ ớ ợ ủ ộ

- Ch c năng t v n, ph n bi n:ứ ư ấ ả ệ D lu n xã h i cũng là ng i ph nư ậ ộ ườ ả
bi n có uy tín đi v i các quy t đnh c a các c quan đng, chính quy n, tệ ố ớ ế ị ủ ơ ả ề ổ
ch c chính tr - xã h i. ứ ị ộ
- Ch c năng gi i to tâm lý-xã h i:ứ ả ả ộ S giãi bày, bày t thành l i có thự ỏ ờ ể
gi i to n i b t bình, u t c c a con ng i, nhóm xã h i, làm cho tâm lý c aả ả ỗ ấ ấ ứ ủ ườ ộ ủ
con ng i, nhóm xã h i tr l i v trí thăng b ng. B oan c mà nói ra đcườ ộ ở ạ ị ằ ị ứ ượ
ng i ta s c m th y nh nhõm. ườ ẽ ả ấ ẹ
II. CÔNG TÁC N M B T VÀ ĐNH H NG D LU N XÃ H IẮ Ắ Ị ƯỚ Ư Ậ Ộ
TRONG CNVCLĐ
1. M t s yêu c u c a công tác n m b t d lu n xã h i c sộ ố ầ ủ ắ ắ ư ậ ộ ở ơ ở
Làm t t công tác n m b t d lu n xã h i c s là đi u ki n vô cùngố ắ ắ ư ậ ộ ở ơ ở ề ệ
quan tr ng, ọm t m t,ộ ặ đ NLĐ phát huy quy n làm ch và m r ng n n dânể ề ủ ở ộ ề
ch xã h i ch nghĩa; ủ ộ ủ m t khác, ặgiúp cho c p u và các công đoàn các c pấ ỷ ấ
n m b t ý nguy n c a CNLĐ, đ có nh ng đi sách, hoàn thi n các chắ ắ ệ ủ ể ữ ố ệ ủ
tr ng, đng l i, chính sách m t cách thích h p. Đó cũng chính là đi u ki nươ ườ ố ộ ợ ề ệ
tiên quy t đ có th s d ng s c m nh d lu n qu n chúng vào vi c qu n lýế ể ể ử ụ ứ ạ ư ậ ầ ệ ả
xã h i.ộ
2. M t s n i dung c n thi t ph i n m b t c a công tác d lu nộ ố ộ ầ ế ả ắ ắ ủ ư ậ
xã h i c s ộ ở ơ ở
- M t là, ộthái đ (đng tình hay không đng tình; ng h hay không ngộ ồ ồ ủ ộ ủ
h ...), tâm tr ng (ph n kh i, chán n n hay th ...) đi v i nh ng ch tr ng,ộ ạ ấ ở ả ờ ơ ố ớ ữ ủ ươ
chính sách m i ra c a Đng, Nhà n c và c p u , chính quy n các c p cớ ủ ả ướ ấ ỷ ề ấ ở ơ
s . ở
- Hai là, d lu n CNLĐ v vi c tín nhi m, hay không tín nhi m đi v iư ậ ề ệ ệ ệ ố ớ
các cán b CĐCS, đi v i b máy đi u hành qu n lý doanh nghi p, đc bi tộ ố ớ ộ ề ả ệ ặ ệ
là khi có nh ng v vi c b t th ng liên quan đn vi c th c hi n các ch đữ ụ ệ ấ ườ ế ệ ự ệ ế ộ
chính sách, đn m i quan h lao đng trong doanh nghi p.ế ố ệ ộ ệ
- Ba là, tâm tr ng và m c đ n đnh c a tâm tr ng c a CNVCLĐ điạ ứ ộ ổ ị ủ ạ ủ ố
v i đi s ng c a chính cá nhân và gia đình h , cũng nh đi v i đi s ngớ ờ ố ủ ọ ư ố ớ ờ ố
chính tr , kinh t , xã h i c a đt n c.ị ế ộ ủ ấ ướ
- Ngoài ra, công tác n m b t và đnh h ng d lu n xã h i ph i đcắ ắ ị ướ ư ậ ộ ả ượ
đc bi t chú tr ng khi x y ra nh ng v vi c l n c s : nh ng v khi uặ ệ ọ ả ữ ụ ệ ớ ở ơ ở ữ ụ ế
ki n v t c p, gây r i, tr t t công c ng có s lôi kéo hay t ch c c a nh ngệ ượ ấ ố ậ ự ộ ự ổ ứ ủ ữ
th l c thù đch, ho c ph n đng. ế ự ị ặ ả ộ
3. M t s khó khăn trong công tác n m b t d lu n xã h iộ ố ắ ắ ư ậ ộ
- M t là, ộd lu n xã h i mang nh ng đc tr ng khác nhau: m t s dư ậ ộ ữ ặ ư ộ ố ư
lu n khá n đnh, m t s khác l i thay đi r t nhanh chóng; b n thân côngậ ổ ị ộ ố ạ ổ ấ ả

chúng l i vô cùng đa d ng: có nh ng ng i hay thay đi quan đi m, m t sạ ạ ữ ườ ổ ể ộ ố
khác thì kiên đnh. ị
- Hai là, r t khó khăn trong vi c "l ng hoá" và ch ng minh tính kháchấ ệ ượ ứ
quan c a d lu n xã h i do m t s lý do sau:ủ ư ậ ộ ộ ố
+ Th nh t,ứ ấ nó đòi h i ph i có m t đi ngũ các chuyên gia nghiên c uỏ ả ộ ộ ứ
đc đào t o c b n, có trình đ chuyên môn cao, gi i v xã h i h c, tâm lýượ ạ ơ ả ộ ỏ ề ộ ọ
h c xã h i, tâm lý h c chính tr ... ọ ộ ọ ị
+ Th hai,ứ ph ng th c thăm dò, n m b t d lu n xã h i này c n tuânươ ứ ắ ắ ư ậ ộ ầ
th theo nh ng qui trình ti n hành nghiên c u khá nghiêm ng t và đòi h i m tủ ữ ế ứ ặ ỏ ộ
th i gian nh t đnh đ th c hi n nghiên c u. ờ ấ ị ể ự ệ ứ
+ Th ba, ứđ chính xác và đ tin c y c a thông tin do ph ng th cộ ộ ậ ủ ươ ứ
thăm dò này mang l i ch u nh h ng c a nhi u y u t nh : cách ch n m u,ạ ị ả ưở ủ ề ế ố ư ọ ẫ
cách th c ti n hành đi u tra th c ti n, cách thu th p và s lý d li u thuứ ế ề ự ễ ậ ử ữ ệ
đc, cách vi t báo cáo, đa nh n đnh... ượ ế ư ậ ị
+ Th t ,ứ ư c n có kinh phí nh t đnh đ trang tr i cho t t c các khâuầ ấ ị ể ả ấ ả
c a quá trình đi u tra.ủ ề
4. Gi i pháp đy m nh công tác tuyên truy n, đnh h ng d lu nả ẩ ạ ề ị ướ ư ậ
xã h i ộ
- Đi tho i tr c ti p v i CNLĐ c số ạ ự ế ớ ở ơ ở
Làm t t vi c đnh h ng d lu n xã h i thông qua vi c cung c p thôngố ệ ị ướ ư ậ ộ ệ ấ
tin đy đ, chính xác, giúp xoá b nh ng tin đn, thay đi nh ng d lu n tiêuầ ủ ỏ ữ ồ ổ ữ ư ậ
c c trong nhân dân, nh t là đi v i nh ng ch tr ng, quy t sách m i màự ấ ố ớ ữ ủ ươ ế ớ
CNLĐ ch a hi u ho c ch a n m đc đ các thông tin nên lo l ng, hoangư ể ặ ư ắ ượ ủ ắ
mang. Vi c đi tho i v i CNLĐ có th th c hi n b ng cách chính th c, ho cệ ố ạ ớ ể ự ệ ằ ứ ặ
không chính th c. ứ
- Quan tâm tác đng t i các y u t có nh h ng t i vi c hình thành vàộ ớ ế ố ả ưở ớ ệ
thay đi thái đ CNVCLĐổ ộ
+ Th nh t,ứ ấ quan tâm t i vi c cung c p thông tin chính xác, đy đ choớ ệ ấ ầ ủ
CNLĐ và li u l ng c a thông tin cung c p y. B i l , s hi u bi t nhi uề ượ ủ ấ ấ ở ẽ ự ể ế ề
hay ít c a công chúng, nhóm xã h i đi v i v n đ, hi n t ng, s ki n sủ ộ ố ớ ấ ề ệ ượ ự ệ ẽ
quy t đnh s đánh giá đúng hay sai c a công chúng đi v i v n đ, s ki n,ế ị ự ủ ố ớ ấ ề ự ệ
hi n t ng đó. ệ ượ
+ Th hai,ứ quan tâm t i vi c rèn luy n, trau d i các k năng tuyênớ ệ ệ ồ ỹ
truy n cho báo cáo viên, tuyên truy n viên, cán b làm công tác n m b t dề ề ộ ắ ắ ư
lu n xã h i.ậ ộ
+ Th ba,ứ trong vi c đnh h ng thái đ và d lu n xã h i, ta ph iệ ị ướ ộ ư ậ ộ ả
đng trên l i ích c a CNLĐ đ tuyên truy n. ứ ợ ủ ể ề

+ Th t ,ứ ư kh năng thay đi thái đ, phán xét ph thu c vào đc tínhả ổ ộ ụ ộ ặ
c a chính thái đ, phán xét đó. Nh ng thái đ và phán xét c c đoan có khủ ộ ữ ộ ự ả
năng thay đi th p h n so v i nh ng thái đ và phán xét ít c c đoan. ổ ấ ơ ớ ữ ộ ự
- Th ng xuyên v ch rõ nh ng th đo n tuyên truy n mà các th l cườ ạ ữ ủ ạ ề ế ự
thù đch th ng s d ng đ tác đng lên s hình thành d lu n tiêu c c vàị ườ ử ụ ể ộ ự ư ậ ự
thay đi ý ki n, thái đ c a CNVCLĐ.ổ ế ộ ủ
+ M t là,ộ th đo n ủ ạ "dán nhãn": theo th đo n này, h đa ra ý t ngủ ạ ọ ư ưở
trong m t cái v b c x u đ CNLĐ có ph n ng ch ng l i và lên án ý t ngộ ỏ ọ ấ ể ả ứ ố ạ ưở
đó mà không xem xét b ng ch ng.ằ ứ
+ Hai là, th đo n ủ ạ "khái quát bóng b y"ả: chúng liên t ng m t đ nghưở ộ ề ị
v i nh ng l i l đc h nh đ CNLĐ ch p nh n đ ngh đó mà không xem xétớ ữ ờ ẽ ứ ạ ể ấ ậ ề ị
b ng ch ng.ằ ứ
+ Ba là, th đo n ủ ạ "chuy n t i"ể ả : d n l i các quan ch c, vì uy tín, quy nẫ ờ ứ ề
h n và s n i ti ng c a h s làm nh ng đi u nói ra đc tôn tr ng h n vàạ ự ổ ế ủ ọ ẽ ữ ề ượ ọ ơ
d đc ch p nh n h n. ễ ượ ấ ậ ơ
+ B n là,ố th đo n ủ ạ "vi n d n"ệ ẫ : M t ng i đc kính tr ng hay b ghétộ ườ ượ ọ ị
b đa ra nh ng nh n đnh, đ nh ng nh n đnh đó s đc quy gán là t tỏ ư ữ ậ ị ể ữ ậ ị ẽ ượ ố
hay x u. ấ
+ Năm là, th đo n ủ ạ "ng i b n thân thi t"ườ ạ ế : Chúng c g ng thuy tố ắ ế
ph c ng i nghe r ng chúng và nh ng đ ngh là t t đp b i chúng ph c vụ ườ ằ ữ ề ị ố ẹ ở ụ ụ
nhân dân và "xu t phát t l i ích c a nhân dân". ấ ừ ợ ủ
+ Sáu là, th đo n "ủ ạ quân bài gian l n"ậ: l a ch n nh ng s th t hayự ọ ữ ự ậ
nh ng đi u d i trá, lô-gích hay phi lô-gích đ đa ra tình hu ng t t nh t hayữ ề ố ể ư ố ố ấ
x u nh t cho m t đ ngh , m t ch ng trình, m t con ng i nh m gây nấ ấ ộ ề ị ộ ươ ộ ườ ằ ấ
t ng m nh.ượ ạ
+ B y là, ảth đo n ủ ạ "cùng m t toa tàu"ộ: chúng c g ng thuy t ph cố ắ ế ụ
CNVCLĐ r ng t t c các thành viên trong nhóm c a h đã ch p nh n đ nghằ ấ ả ủ ọ ấ ậ ề ị
c a chúng, vì th h ph i theo s đông và "ch y theo đu t u".ủ ế ọ ả ố ạ ầ ầ