“Rèn luyn k năng t hc - chìa
khóa để hc tp có hiu qu
Ph N I: TÌM HI U V K NĂNG T H C
M c tiêu h c t p
Tài li u này nh m góp ph n giúp cho sinh viên ĐH y d ng k năng h c t p
có hi u qu . Sau khi tham kh o tài li u này, SV có kh năng:
Phát bi u đ c v t m quan tr ng c a vi c xây d ng k năng h c t p có hi u ượ
qu .
t gi i thích đ c nh ng n i dung c a vi c l p k ho ch h c t p, ượ ế
ph ng pháp h c “ SQ3R”.ươ
K đ c m t s chi n thu t, ph ng pháp k thu t đ xây d ng k năng ượ ế ươ
h c t p có hi u qu .
I/ M Đ u
Nhi u sinh viên cho r ng ch c n c g ng h c là có th đ t k t qu t t, nh ng ế ư
th t ra, h c ĐH khác v i h c trung h c r t nhi u, và bi t cách h c có hi u ế
qu ĐH là m t đi u quan tr ng mà có khi ch a đ c chú ý đúng m c. ư ượ
H qu c a ph ng pháp h c không t t lãng phí th i gian, thành tích h c ươ
t p kém, th m chí thi r t d n đ n chán n n, th t v ng và b t mãn. ế
H c đ i v i SV cu c s ng, t ng lai. V y nên th i gian h c t p cùng ươ
quý giá, không th lãng phí đ c. Do đó, ngay ngày hôm nay, các b n hãy t o ượ
và phát tri n n i mình m t kĩ năng h c t p có hi u qu . ơ
Nh ng chi n thu t, ph ng pháp vàthu t h c t p c b n đ ct trong ế ươ ơ ượ
tài li u này đã đ c đúc k t t kinh nghi m h c t p c a nh ng SV gi i, xu t ượ ế
s c đ giúp các b n SV ti p thu bài v t t h n, đ t thành tích h c t p cao h n ế ơ ơ
và nói chung h c t p có hi u qu h n. ơ
II/ K năng h c t p có hi u qu
1/ K ho ch h c t p:ế
a/ L p k ho ch h c t p là đi u c n thi t: ế ế
Tr c khi làm b t c chuy n gì, nên l p k ho ch. N u không có k ho ch thìướ ế ế ế
không làm ch đ c th i gian, nh tkhi có đi u gì b t tr c x y đ n. M t k ượ ế ế
ho ch h c t p t t cũng gi ng nh chi c phao c u h v y. M i ng i, tùy vào ư ế ườ
nhu c u c a mình, s l p m t k ho ch h c t p riêng, k ho ch đó th ế ế
thay đ i khi c n, nh ng đi u quan tr ng là ph i tuân th k ho ch đã đ ra. ư ế
b/ K ho ch h c t p giúp qu n lý th i gian:ế
B t c ai cũng 168 gi m i tu n, nh ng có ng i s d ng qu th i gian đó ư ườ
hi u qu h n ng i khác. SV r t nhi u th đ làm, b n hãy li t t t ơ ườ
c công vi c cho t ng ngày ( ng , ch ng di n, đi l i, ăn u ng, ki m ti n, đi ư ế
ch i, tham gia công tác đoàn th , h i, th thao…) sau đó, n u b n th y cònơ ế
ít h n 30 gi m i tu n đ t h c thì b n hãy ki m đi m l i xem t i sao mìnhơ
phí th i gian nh v y. ư
c/ H c đâu:
B n th h c b t kỳ n i nào, m c ràng m t s n i thu n l i h n ơ ơ ơ
cho vi c h c. Th vi n, phòng đ c sách, phòng riêng t t nh t. Quan tr ng ư
n i đó không làm phân tán s t p trung c a b n. Cho nên hãy làm cho vi c l aơ
ch n n i h c thích h p tr thành m t ph n c a thói quen h c t p c a b n. ơ
d/ Khi nào nên h c t p:
Nói chung ch nên h c lúc chúng ta tho i mái, minh m n, vào đúng kho ng th i
gian đã lên k ho ch đ h c. Nguyên t c không h c trong vòng 30 phút sauế
khi ăn, và tr c khi đi ng ,không h c ng n vào gi chót tr c khi đ n l p. ướ ướ ế
e/ H c cho gi lý thuy t: ế
N u b n h c tr c đ chu n b cho gi lên l p, c n đ c t t c nh ng tài li u,ế ướ
c n đ c tr c ghi chú thích nh ng đi m ch a hi u. N u b n h c sau gi ướ ư ế
lên l p, c n chú ý xem l i nh ng thông tin ghi chép đ c. ượ
f/ H c cho gi c n phát bi u, tr bài ( ch ng h n gi Ngo i ng ):
B n nên dùng kho ng th i gian ngay tr c các gi h c này đ luy n t p k ướ
năng phát bi u v i các h c viên khác ( n u c n). Đi u này s giúp b n hoàn ế
thi n k năng phát bi u.
g/ S a đ i k ho ch h c t p. ế
Đ ng lo ng i khi ph i s a đ i k ho ch. Th t s k ho ch ch cách b n d ế ế
tính s dùng qu th i gian c a mình nh th nào, cho nên m t khi k ho ch ư ế ế
không hi u qu , ta có th s a đ i nó. Nên nh r ng, vi c l p k ho ch là giúp ế
b n thói quen h c t t h n khi đó vi c l p k ho ch s tr nên d dàng ơ ế
h n.ơ
B n ph i ý th c m t s th t đ n gi n tuân theo đúng k ho ch h c t p đã ơ ế
đ nh m t chuy n r t khó làm, trong khi v k ho ch m t vi c d làm ế
nh t trên th gian này. ế
2/ Các chi n thu t h c t p có hi u qu .ế
a/ Phát tri n k năng t duy: ư
M i ng i đ u có k năng t duy, nh ng không ph i ai cũng dùng nó m t cách ườ ư ư
hi u qu . K năng t duy hi u qu khó đ t đ c ngay nh ng th ư ượ ư
phát tri n d n d n. Ng i có t duy t t s th y đ c l i ra trong khi ng i t ườ ư ượ ườ ư
duy kém ch th y toàn ngõ c t. th , n u b n không ph i ng i t duy ế ế ườ ư
t t, hãy t o cho mình thói quen t đ t câu h i trong lúc đ c. B n cũng th
trao đ i v i các h c viên khác mà b n cho là nh ng ng i có t duy t t, h i h ườ ư
xem, lúc h th c m c m t v n đ , hay m t sáng ki n đó thì h làm gì. ế
D n d n b n s thu nh p đ c nh ng kinh nghi m quý giá đ giúp mình có t ượ ư
duy t t h n. ơ
b/ Liên h vi c h c hi n t i v i nh ng m c tiêu lâu dài.
sinh viên thích h c ch đ h c nh ng sinh viên nghĩ vi c h c s
ích cho nh ng m c tiêu lâu dài h n. Do đó c n hi u ng ng đi u mình h c (m t ơ
bài) l ng ghép vào b i c nh r ng h n (m t ch ng m t môn h c…) nh th ơ ươ ư ế
nào.
c/ H c t p m t cách tích c c.
Đ ng h c th đ ng mà hãy bi n vi c h c t p thành m t quá trình tích c c. X ế
lý t t c nh ng đi u đ c đ c, nghe đ c b ng ngôn t c a chính mình đ ượ ượ
ý nghĩa h n.ơ
d/ Xác đ nh cách th c h c phù h p nh t v i mình.
Có nhi u cách phân lo i cách th c h c ( learning styles ) :
+ Nhìn, nghe, c m nh n c và s ( Dunn) ơ
+ T ng t ng, phân tích, logic và hành đ ng (Kolb và Mc Carthy)ưở ượ
+ C n xác đ nh cách th c nào phù h p nh t v i mình và s d ng nó càng
nhi u càng t t trong lúc h c t p đ ti p thu bài. ế
e/ T p kiên nh n:
H c t p m t quá trình đòi h i s đ u t th i gian, không nóng v i đ c ư ượ
ti n b cũng ph i t ng b c.ế ướ
f/ S d ng nhi u ph ng pháp h c t p: ươ
Đ h c thu c bài ch c n đ c l i nhi u l n, tuy nhiên nhi u cách đ l p
l i: xem l i ph n ghi chép l p phi u, làm bài t p, h c nhóm Ph ng ế ươ
pháp h c tùy theo ng i h c, và cũng tùy theo môn h c. ườ
g/ S d ng ph ng pháp h c SQ3R (survey,question,read, recite, review). ươ
SQ3R vi t t t c a các t ti ng Anh “survey, question, read,recite,review”ế ế
(quan sát, h i, đ c, tr bài ôn t p). Vi c đ c sách giáo khoa không gi ng
nh đ c m t cu n ti u thuy t, t ch ng đ u đ n ch ng cu i c n ph iư ế ươ ế ươ
hi u ghi nh các thông tin. SQ3R không ph i m t ph ng pháp đ c sách ươ
giáo khoa nhanh h n, mà là m t chi n thu t h c t p đ ti p thu bài nhanh h n,ơ ế ế ơ
sâu r ng h n, đ sau đó giúp gi m th i gian xem l i bài tr c khi thi, nh ơ ướ
chúng ta đã đ u t th i gian nhi u h n cho vi c h c t p tr c đó. ư ơ ướ
+ Survey - Quan sát t ng th : nhìn t ng th v v n đ b n s p đ c
tr c khi đi vào chi ti t, cũng gi ng nh b n xem b n đ tr c khi lên đ ng.ướ ế ư ướ ườ
N u b n ch a t ng bi t n i b n c n đ n, thì vi c xem b n đ đi u khôngế ư ế ơ ế
th thi u. B c này ch m t kho ng 5-10 phút nh ng r t quan tr ng vì nó giúp ế ướ ư
b n t p trung vào ch ng đang đ c: ươ
o Đ c t a đ giúp não b n b t đ u t p trung vào ch đ c a ch ng đó. ươ
o Đ c ph n gi i thi u hay tóm t t, giúp b n th y đ c ch ng đó phù ượ ươ
h p v i m c tiêu c a tác gi nh th nào đ ng th i cho b n m t cái nhìn t ng ư ế
quát v nh ng đi m chính.
oXem các tiêu đ nh giúp hình thành m t khung s n g n các ý chi ti t c ườ ế
ch ng.ươ
oQuan sát các bi u đ , b n đ , hình v và nh ng h tr v hình nh khác.
+ Question - Đ t câu h i: Nh ng v n đ quan tr ng b n c n ph i h c
th ng chính câu tr l i cho nh ng câu h i. Câu h i nên t p trung vào n iườ
dung h c( Cái gì, t i sao, b ng cách nào, ng i nào, khi nào đâu). Trong ườ
quá trình đ c hay h c, b n nên t đ t cho mình nhi u câu h i sau đó t tr
l i. Làm nh v y b n s ti p thu tài li u h n nh các chi ti t d dàng h n, ư ế ơ ế ơ
quá trình này s đ l i m t d u ân sâu s c h n trong c c a b n. Đ ng ơ
ng i ghi l i nh ng câu h i lên l sách, t p chép hay b t c n i nào b n c m ơ
th y thu n ti n.
+ Read - Đ c : Đ c không ph i l t m t qua cu n sách, ph i ch đ ng ướ
đ có th tr l i các câu h i b n t đ t ra, hay th y cô, tác gi nêu ra. Nên chú
ý các t in nghiêng ho c in đ m tác gi mu n nh n m nh nh ng đi u này.
Khi đ c không đ c b qua các b ng, đ th , hình nh minh h a, đôi khi ượ
chúng có th di n đ t m t ý nào đó còn rõ ràng h n c đo n văn. ơ
Th ng các ý chính đ c minh h a b ng nhi u thí d . Khi đ c b n hãy cườ ượ
g ng tách các chi ti t ra kh i ý chính vì tuy các chi ti t có th giúp hi u ý chính ế ế
h n nh ng khó có th nh h t đ c. ơ ư ế ượ
+ Recite - Tr bài : đôi khi b n c n ng ng đ c đ nh l i nh ng tiêu đ chính, ư
nh ng khái ni m quan tr ng c n n m trong các dòng ch in nghiêng hay in
đ m, ý nghĩa c a nh ng hình minh h a. C g ng t xây d ng l i n i dung
chính c a đo n b n v a đ c b ng ngôn t t duy c a riêng mình. Liên h ư
nh ng đi u mình v a đ c v i nh ng đi u đã bi t. ế
Đ th c hi n b c này, b n th l y tay che ph n tr l i cho câu h i mình ướ
t đ t ra và tr l i thu c lòng. N u không tr l i đ c thì đ c l i m t l n n a ế ượ
đo n ch a câu tr l i. N u b n l p đi l p l i đi u này trong lúc đ c thì b n s ế
nh t t h n. ơ
+ Review - Ôn t p : ôn t p giúp hoàn ch nh vi c t ch c t li u h c trong t ư ư
duy c a mình và đ a vào b nh . Chúng ta nh là nh đ c đi đ c l i nhi u l n ư
tr l i đi tr l i l i nhi u l n. Đ c l i m t b c quan tr ng giai đo n ướ
này. Đ c l i đ đánh giá xem mình đã đ c sau quá trình h c t p. Trong lúc ựợ
ôn t p nên xem l i nh ng đi u ghi chép đ làm sáng t nh ng đi m b b xót
hay ch a hi u. Th i đi m t t nh t đ ôn t p bài ngay sau khi h c, khôngư
nên ch đ n tr c ngày thi m i ôn l i. Ôn l i tr c ngày thi l n ôn t p sau ế ướ ướ
cùng. N u b n phân b th i gian t t nh t thì đây đ c xem là b c hoàn ch nhế ượ ướ
ki n th c c a mình đ i v i tài li u h c t p.ế
Làm th nào đ b t đ u áp d ng SQ3R ?ế
C n ph i lên k ho ch b t đ u s m ph ng pháp SQ3R đòi h i nhi u ế ươ
th i gian đ chu n b bài.
Đ c bài tr c khi nghe gi ng s bi n bài gi ng thành m t bu i ôn t p cho ướ ế
phép hi u bài sâu h n, đ ng th i s xác đ nh nh ng đi u khó hi u đ h i giáo ơ
viên trong l p ho c sau đó.
h/Khi nào nên và không nên dùng ph ng pháp SQ3R ?ươ
Ph ng pháp này ít hi u qu N u b n đang đ c m t cu n sách giáo khoa t pươ ế
trung vào vi c gi i quy t v n đ (ví d nh sách toán), hay sách h c ngo i ế ư