PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TP PLEIKU NĂM HỌC 2009 – 2010
---------------------- MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Vòng 1)
ĐỀ BÀI :
Bài 1 : (2 điểm) Chứng minh rằng :
A = n4 – 4n3 – 4n2 + 16n chia hết cho 384 với mọi n chẵn và n > 4.
Bài 2 : ( 3 điểm) Cho biểu thức
2
x
9
x
3
2
x
1
Q
với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
x
5
x
6
x
2
3
x
a/ Rút gọn Q b/ Tìm giá trị của x để Q < 1
Bài 3 : ( 3 điểm) Cho ΔABC đều nội tiếp đường tròn tâm O. Lấy một điểm M trên cung nhỏ BC ( M ≠ B, M ≠ C). AM cắt BC tại D. Gọi I là một điểm trên đoạn thẳng MA sao cho MI = MB. Chứng minh rằng :
1
1
=
+
c/
a/ ΔAIB = ΔCMB b/ MA = MB + MC 1 MD MB MC
Bài 4 : ( 2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 20 cm và BC = 30 cm. Lấy M BC, N AB, P AD, Q CD sao cho MB = BN = QD = DP.
Hãy xác định vị trí các đỉnh của tứ giác MNPQ để diện tích của tứ giác MNPQ là
lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
---------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TP PLEIKU NĂM HỌC 2009 – 2010
---------------------- MÔN THI : TOÁN
---------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ CHÍNH THỨC
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
x
Q
Bài 1 : (2 điểm) Ta có 384 = 3.128 và (3; 128) = 1 Lại có n chẵn và n > 4 n = 2k ( k N, k > 2) A = n4 – 4n3 – 4n2 + 16n = 16k4 – 32k3 – 16k2 + 32k = 16k(k3 – 2k2 – k + 2) = 16k(k – 2)(k – 1)(k + 1) Mà k, k – 2, k – 1, k + 1 là 4 số nguyên liên tiếp nên luôn có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 4. k(k – 2)(k – 1)(k + 1) 8 A 16.8 hay A 128 Mặt khác ba trong 4 số nguyên liên tiếp k, k – 2, k – 1, k + 1 phải có một số chia hết cho 3 nên A 3 mà (3; 128) = 1 nên A 384. Vậy A = n4 – 4n3 – 4n2 + 16n 384 với mọi n chẵn và n > 4. Bài 2 : ( 3 điểm) a/ (1,5đ) Rút gọn Q 3 2
1 x
x
2 3
x
2
9
x x
5
6
x
9
2
2
x x
x 1 3 x
2
x
x
3
x 9
x
3
3 x x 2 x x 2
2
1
3 2 x
x
2
3
x 2 x x
x
x
x 2 x
3 3
x ( x 0, x 4, x 9) x
0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
x 2 1 2 1 3
x
1
4
Q
1
0
(1,5đ) b/ Tìm giá trị của x để Q < 1:
3
3
x
x
9 3
x x Kết hợp điều kiện trên có Q < 1 khi 0 ≤ x < 9 và x ≠ 4
0,5đ 0,5đ 0,5đ
Bài 3 : ( 3 điểm)
A
a/ Chứng minh ΔAIB = ΔCMB
(
0 60 )
B B B 1 2
B 3
B 1
O
I
1
2
Chứng minh ΔBMI đều Chứng minh B 2 3 Chứng minh ΔAIB = ΔCMB (c.g.c)
3
B
C
D
1 2
M
b/ MA = MB + MC Từ ΔAIB = ΔCMB IA = CM MI + IA = MC + MB hay MA = MB + MC
1
1
=
+
c/
1 MD MB MC
MD =
Chứng minh ΔAMC ΔBMD (g.g)
MB MD = MA MC
MB.MC MA
MD =
(vì MA = MB + MC )
MB.MC MB+MC MC + MB
1
MC
MB
=
MD MC.MB MC.MB MC.MB 1
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Hay
M
= 1 MD 1 + MB MC
Bài 4 : ( 2 điểm) x
B
C
Đặt BM = BN = DP = DQ = x Ta có SMNPQ = SABCD – SMBN – SNAP – SPDQ - SMCQ
N
P
x
(20
)(30
x
)
x -
SMNPQ = 20.30 -
21 2
(20
)(30
x
)
D
A
Q
x - 1 21 2 2 - 1 x 2 SMNPQ = 600 – x2 – (20 – x)(30 – x) = 600 – x2 – 600 + 50x – x2
= - 2x2 + 50x = -2(x2 – 25x) = -2(x2 – 25x + 12,52) + 2.12,52 = -2(x – 12,5)2 + 312,5 ≤ 312,5
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ

