Kỹ thuật chế tạo Rơle
lượt xem 103
download
Lõi sắt 1 rơle trung gian tác động chậm được lồng vào trong một ống đồng. Ống đồng 2 này có tác dụng như 1 vòng ngắn mạch(làm chậm sự thay đổi từ thông trong lõi sắt). Dây dẫn 3 quấn ngoài ống đồng.Khi rơle đang nhả, khe hở không khí lớn, từ dẫn không khí nhỏ, hằng số thời gian T nhỏ nên rơle đóng không chậm. Khi rơle đang hút, khe hở không khí nhỏ, từ dẫn không khí lớn, hằng số thời gian T lớn nên rơle nhả chậm....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật chế tạo Rơle
- Sử dụng nguyên tắc điện từ 2.1 Sử dụng nguyên tắc cảm ứng 2.2 Sử dụng linh kiện bán dẫn, vi mạch 2.3 Sử dụng kỹ thuật vi xử lý 2.4 1
- Rơle điện từ 3.1 Rơle trung gian điện từ 3.2 Rơle trung gian tác động chậm 3.3 Rơle tín hiệu 3.4 Rơle thời gian 3.5 Rơle cảm ứng 3.6 Rơle công suất 3.7 Rơle tổng trở 3.8 2
- 3.1.1 Cấu tạo 3.1.2 Nguyên lý làm việc 3.1.3 Đặc tính 3.1.4 Ứng dụng 3
- Gồm có: Lõi sắt 1 làm khung sườn va mạch tĩnh Phần động 2 và là giá mang tiếp điểm 5 Lò xo 3 kéo phần động 2 luôn cho tiếp điểm 5 hở Cuộn dây 4 tạo từ thông Hình vẽ minh họa: 5 2 IR 4 3 4 Φ 1
- oKhi có dòng điện chạy vào cuộn dây 4 sẽ sinh ra sức từ động và từ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2 F = I R .WR oTừ thông Φ sinh ra lực hút FR = K ' .Φ 2 oVì lõi sắt không bảo hòa nên = K '' .I Φ R oNhư vậy ta có: FR = K .Φ = K . ( K I R ) = K I ( I R ) 2 2 ' 2 ' '' oNếu thì 2 sẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5 FR > FLoxo đóng lại, gọi rơle tác động 5 2 IR 4 5 3 Φ 1
- 5 2 IR 4 3 oĐường đặc tính hút nhả Φ 1 oRơle đang ở vị trí hở. Cho tăng dần từ 0 đến thời điểm IR nào đó thì rơle tác động. Còn khi thì rơle FR ≤ FLoxo FR > FLoxo không tác động. oRơle đang ở vị trí đóng. Cho giảm dần về 0 đến thời IR điểm nào đó thì rơle nhả ra. FR ≤ FLoxo oNhận xét: dòng điện trở về để rơle nhả ra luôn bé hơn dòng điện để rơle hút. 6
- Đóng cắt mạng điện 3.1.4.1 Rơle dòng điện 3.1.4.2 Rơle kém điện áp 7
- oRơle dòng điện: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây dẫn có tiết diện lớn, cuộn dây cần có điện áp bé. oTrạng thái bình thường tiếp điểm nhả. oKhi rơle đang nhả, dòng I nhỏ nhất làm rơle hút gọi là R dòng điện khởi động Ikđ oKhi rơle đang hút, dòng I lớn nhất làm rơle nhả gọi là R dòng điện trở về Itv oHệ số trở về: I tv Kv =
- oRơle điện áp: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây dẫn có tiết diện nhỏ, cuộn dây cần có điện áp lớn. Trạng thái bình thường tiếp điểm hút. Khi rơle đang hút, điện áp UR lớn nhất làm rơle nhả gọi là điện áp khởi động Ukđ Khi rơle đang nhả, dòng UR nhỏ nhất làm rơle hút gọi là điện áp trở về Utv Hệ số trở về: U tv Kv = >1 U kd 9
- 3.2.1 Cấu tạo 3.2.2 Nguyên lý làm việc 3.2.3 Đường đặc tính 3.2.4 Ứng dụng 10
- oGiống như rơle điện từ, nhưng rơle trung gian điện từ có kích thước lớn hơn. oNó có nhiều tiếp điểm thường đóng (NO) thường mở (NC) và tiếp điểm có kích thước lớn hơn. 11
- oGiống như rơle điện từ oRơle trung gian điện từ phải đảm bảo tác động ngay cả khi điện áp giảm xuống 15 đến 20 % oRơle điện từ có U = (0.6 đến 0.7).U kđ đm 12
- oGiống như rơle điện từ oRơle điện từ không có yêu cầu về hệ số trở về KV , nhưng cần phải tác động nhanh (0.01 đến 0.02 giây). 13
- oDùng đóng cắt mạch có dòng điện lớn oDo có nhiều tiếp điểm nên dùng đóng cắt nhiều mạch oVì vậy, rơle trung gian điện từ có khả năng đóng cắt đồng thời nhiều mạch và đóng cắt dòng điện lớn. 14
- 3.3.1 Cấu tạo 3.3.2 Nguyên lý làm việc 15
- oLõi sắt 1 rơle trung gian tác động chậm được lồng vào trong một ống đồng. oỐng đồng 2 này có tác dụng như 1 vòng ngắn mạch (làm chậm sự thay đổi từ thông trong lõi sắt). oDây dẫn 3 quấn ngoài ống đồng. 1 2 3 16
- oKhi rơle đang nhả, khe hở không khí lớn, từ dẫn không khí nhỏ, hằng số thời gian T nhỏ nên rơle đóng không chậm. oKhi rơle đang hút, khe hở không khí nhỏ, từ dẫn không khí lớn, hằng số thời gian T lớn nên rơle nhả chậm. 17
- 3.4.1 Cấu tạo 3.4.2 Nguyên lý làm việc 3.4.3 Ứng dụng 18
- oLõi sắt 1 làm khung sườn và là phần tĩnh oCuộn dây quấn 2 trên lõi sắt oPhần động giá 3 (lõi sắt) trên đó có khớp giữ oTấm thẻ 4 oLò xo 5 kéo phần động làm cho nó hở lúc bình thường IR 2 4 3 1 19 5
- oKhi có dòng điện chạy vào cuộn dây sẽ sinh ra sức từ động và từ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2 FR = I R .WR oTừ thông Φ sinh ra lực hút FR = K ' .Φ 2 IR 2 oVì lõi sắt không bảo hòa nên = K '' .I Φ 4 R oNhư vậy ta có: 3 1 ( ) = KI ( IR ) 2 2 FR = K .Φ = K . K I R ' 2 ' '' 5 FR > FLoxo oNếu thì 2 sẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5 đóng lại, gọi rơle tác động oLúc này tấm thẻ rơi xuống. Khi rơle nhả ra thì tấm thẻ vẫn ở dưới. Do đó, ta muốn reset thì ta phải nâng tấm thẻ lên. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢO VỆ RELAY VÀ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN - KỸ THUẬT CHẾ TẠO RƠLE
47 p | 687 | 350
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 1
5 p | 400 | 150
-
Bài giảng Bảo vệ Rơ le và tự động hóa trong hệ thống điện: Chương 2,3 - Đặng Tuấn Khanh
45 p | 423 | 145
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 2
13 p | 295 | 120
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 3
11 p | 249 | 101
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 4
4 p | 269 | 94
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 9
8 p | 239 | 86
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 5
7 p | 222 | 85
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 10
16 p | 231 | 83
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 11
10 p | 222 | 77
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 7
12 p | 213 | 77
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 12
7 p | 207 | 76
-
Giáo trình: Bảo vệ Rơle và tự động hóa_Chương 6
15 p | 236 | 76
-
Bài giảng Bảo vệ rơle và tự động hóa: Chương 2 - Đặng Tuấn Khanh (2014)
4 p | 132 | 21
-
Bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa: Chương 2 - Phạm Thị Minh Thái
12 p | 110 | 16
-
Bài giảng Chương 2, 3: Kỹ thuật chế tạo rơle - Các loại bảo vệ rơle
44 p | 90 | 14
-
Bài giảng Bảo vệ Rơle & tự động hóa: Chương 2 - Phạm Thị Minh Thái
12 p | 31 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn