280
K THUẬT LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG VN ĐỘNG
BÀN TAY BNG BOX AND BLOCK TEST
I. ĐẠI CƢƠNG
Do Virgil Mathiowetz phát trin t năm 1985.
Là mt k thuật lượng giá chức năng vận động ca bàn tay nhm:
ng giá chức năng cầm nm: tốc độ, độ chính xác và khéo léo.
ng giá kh năng phối hp gia tay và mt.
ng giá kh năng thực hin theo mnh lệnh đơn.
Kết qu được tham chiếu vi giá tr bình thường người khe mnh
Test vừa được s dụng đ luyn tp phc hi chức năng, vừa để theo dõi s
tiến b ca người bnh.
II. CH ĐỊNH
Đột qu não (tai biến mch máu não).
Chấn thương sọ não.
Bnh Parkinson.
Tổn thương tủy sng.
Xơ cứng ri rác.
Bnh Alzheimer.
Viêm não - màng não.
Sau các phu thut thn kinh s não khác.
Các bnh lý tổn thương n o khác.
Các ri lon thần kinh cơ.
Người già
III. CHNG CH ĐỊNH
Hôn mê, Glassgow < 13 điểm.
Người bệnh chưa ngồi dậy được.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên hoạt động tr liu.
281
2. Phƣơng tiện, dng c
Đồng h bm gi.
B dng c tiêu chun.
Hp dng c bng g (kích thước: 53,7 x 25,4 x 8,5 cm) có vách chia đôi hai ô
vi chiu cao chun kèm theo 150 khi vuông.
150 khối vuông, kích thước mi cạnh 2,5 cm được đặt phía ô cùng bên phía
tay được th của người bnh
Đồng h bm giây.
3. Ngƣời bnh
Người bệnh được gii thích ràng v mc tiêu ca việc lượng giá cách
thc tiến hành.
Người bnh ngi trên ghế đối din vi hp dng cụ. Người khám ngồi đối din
người bnh.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: hướng dn bng li cách thc hin
Ngay trước khi bắt đầu lượng giá, người bệnh đặt bàn tay lên hai bên hp.
Khi bắt đầu lượng giá, người bnh dùng mt tay cm vào mt khi vuông, đưa
qua vách ngăn, thả khối vuông vào ô đối din.
Người bnh làm liên tc trong 1 phút, nhanh hết sc có th.
c 2: ni khám làm mu vi 3 khối vuông cho người bnh nhìn thy.
c 3: sau khi làm mẫu, cho phép người bệnh 15 giây để tp th. Trong thi
gian 15 giây này, chnh sa sai sót nếu có trước khi tiến hành lượng giá.
c 4: bắt đầu tiến nh lượng giá, trong vòng 1 phút (bấm đồng h). Làm vi
tay bên lành trước.
c 5: sau khi kết thúc, người khám đếm s khối vuông được chuyn.
c 6: làm lại tương tự vi tay bên kia (tay bên bnh).
c 7: ghi li kết qu. S ng khối vuông được ghi li cho mi bên tay.
* Lƣu ý
Nếu người bnh cm hai hoc nhiều hơn mt khi vuông trong mt ln, ghi
nhn li và tr đi khi đếm tng s.
Khi vuông vẫn được tính, nếu như người bệnh đưa bất k khi vuông nào
vượt qua vách ngăn và khối vuông b ny ra khỏi ô rơi ra bàn hoặc sàn nhà.
Không được tính, nếu người bệnh quăng khối vuông không đưa đầu ngón
tay vượt qua vách ngăn.
282
Thời gian lượng giá 30 - 45 phút.
VI. THEO DÕI
1. Ngƣời bnh
Khi tiến hành lượng giá, quan sát cách cm nm của người bnh và ghi chú li.
2. Đánh giá
Tham chiếu vi giá tr bình thường người khe mnh
2.1. Người ln
Tng s khi vuông trung bình di chuyn trong 1 phút (theo Mathiowets cng
s 1985)
Tui
Tay
Nam
N
Trung bình
Độ lch
(SD)
Trung bình
Độ lch
(SD)
40-44
Phi
83.0
8.1
81.1
8.2
Trái
80.0
8.8
79.7
8.8
45-49
Phi
76.9
9.2
82.1
7.5
Trái
75.8
7.8
78.3
7.6
50-54
Phi
79.0
9.7
77.7
10.7
Trái
77.0
9.2
74.3
9.9
55-59
Phi
75.2
11.9
74.7
8.9
Trái
73.8
10.5
73.6
7.8
60-64
Phi
71.3
8.8
76.7
6.9
Trái
70.5
8.1
73.6
6.4
65-69
Phi
68.5
7.1
72.0
6.2
Trái
67.4
7.8
71.3
7.7
70-74
Phi
66.3
9.2
68.6
7.0
Trái
64.3
9.8
68.3
7.0
283
Trên 75
Phi
63.0
7.1
65.0
7.1
Trái
61.3
8.4
63.6
2.2. Tr em
Tng s khi vuông trung bình di chuyn trong 1 phút (theo Mathiowets cng
s 1985.
Tui
Tay
Nam
N
Trung bình
Độ lch
(SD)
Trung bình
Độ lch
(SD)
6-7
Phi
54.4
6.6
57.9
5.3
Trái
50.7
6.3
54.2
5.6
8-9
Phi
63.4
4.3
62.8
5.1
Trái
60.1
4.9
60.4
5.2
10-11
Phi
68.4
6.9
70.0
7.6
Trái
65.9
6.8
67.6
8.6
12-13
Phi
74.6
8.3
73.6
8.1
Trái
72.4
8.2
70.5
6.2
14-15
Phi
76.6
8.7
75.4
8.5
Trái
74.6
7.9
72.1
7.6
16-17
Phi
80.3
8.7
77.0
9.0
Trái
77.6
5.1
74.3
9.1
18-19
Phi
79.9
8.9
77.9
9.4
Trái
79.2
8.8
76.0
8.5
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Đây một phương pháp đơn giản, không can thiệp, chưa ghi nhn tai biến nào
trong quá trình lượng giá.