
Đ làm bài đ c ti ng Anh nhanh h n - Faster Readingể ọ ế ơ
Xem dàn ý
Xem dàn ý bao g m k năng đ c l t qua m t đo n văng đ l y ý t ng chung c a toàn bồ ỹ ọ ướ ộ ạ ể ấ ưở ủ ộ
n i dung và giúp cho t p trung đ c tâm trí ng i đ c vào ch đ chính. Đây là m t công cộ ậ ượ ườ ọ ủ ề ộ ụ
c c kỳ quan tr ng đ đ c nhanh h n.ự ọ ể ọ ơ
Đ xem dàn ý, hãy nhìn vào t a đ và các tiêu đ nh , sau đó đ c nhanh qua đo n văn đ u vàể ự ề ề ỏ ọ ạ ầ
cu i c a bài, và đ c l t qua các đo nh văng còn l i đ tìm ra ý chính c a đo n văn là ố ủ ọ ướ ạ ạ ể ủ ạ nói về
cái gì.
Các câu h iỏ
N u có các câu h i đ c hi u, đ c chúng ngay sau khi xem dàn ý đ giúp t p trung ngay vàoế ỏ ọ ể ọ ể ậ
nh ng ý chính cho câu tr l i c a bài. Sau đó đ c đo n văn, tìm ra t ng câu tr l i cho t ngữ ả ờ ủ ọ ạ ừ ả ờ ừ
câu h i.ỏ
N u không có câu h i đ c hi u, có g ng bi n t a đ và các tiêu đ nh c a bài thành câu h iế ỏ ọ ể ắ ế ự ề ề ỏ ủ ỏ
đ giúp b n tìm ra ý nghĩa vi c đ c bài văn c a b n.ể ạ ệ ọ ủ ạ
Đ cọ
Đ c k toàn b đo n văn, nh ng không quá ch m. Nên chú ý vào nh ng câu h i mà b n đãọ ỹ ộ ạ ư ậ ữ ỏ ạ
n m b t đ c nh v y b n s có th t p trung và chú ý vào n i dung bài đ c. Khi đang đ c,ắ ắ ượ ờ ậ ạ ẽ ể ậ ộ ọ ọ
ph i luôn gi t c đ đ u đ n và tránh đ c đi đ c l i các t hay các c m t .ả ữ ố ộ ề ặ ọ ọ ạ ừ ụ ừ
Xoát l iạ
Sau khi đ c xong, l t qua toàn b đo n văn m t l n n a đ nh đ c các ý chính và cácọ ướ ộ ạ ộ ầ ữ ể ớ ượ
đi m c n ghi nh . Nghĩ v câu h i ho c hình thành nên dàn ý c a đo n văn trong đ u khi b nể ầ ớ ề ỏ ặ ủ ạ ầ ạ
rà xoát l i.ạ
T v ngừ ự

It is best to check the meanings of words in the passage, either before or after the reading, not
during, as this will slow down your reading pace. Try to guess the what the words mean from the
context (surrounding words) and only check the dictionary as a last resort.
Luy n t pệ ậ
R t h u ích n u đôi khi b n ki m tra kh năng ti n b c a mình b ng cách đo t c đ đ cấ ữ ế ạ ể ả ế ộ ủ ằ ố ộ ọ
(tính theo t / phút) và hi u (tính theo ph n trăm câu tr l i đúng). Có m t s đo n văn m uừ ể ầ ả ờ ộ ố ạ ẫ
giúp b n th c hành k năng này. M t trong nh ng cu n sách t t nh t b n có th tham kh oạ ự ỹ ộ ữ ố ố ấ ạ ể ả
đó là Timed Readings
Share
Cách đoán m t t l trong bài đ c ti ng Anh ộ ừ ạ ọ ế
>> Khóa h c Ng n H n B i D ng K Năng B n Thân ọ ắ ạ ồ ưỡ ỹ ả
Trong khi đ c, đi u t i k nh t là b ng t quãng, khi ng t quãng, đ u óc c a chúng ta s bọ ề ố ị ấ ị ắ ắ ầ ủ ẽ ị
phân tán và không n m đ c ý c a bài đ c n a. Vì v n t v ng ch a đ c phong phú, đa sắ ượ ủ ọ ữ ố ừ ự ư ượ ố
các b n khi g p ph i m t t l đ u d ng l i, tra t đi n, đi u này v a m t th i gian và v aạ ặ ả ộ ừ ạ ề ừ ạ ừ ể ề ừ ấ ờ ừ
c n tr b n n m ý c a bài đ c ti ng Anh. ả ở ạ ắ ủ ọ ế

Sau đây là 5 tips dành cho b n đoán nghĩa t l trong ti ng Anhạ ừ ạ ế
1. Xác đ nh xem đó là danh t hay đ ng t . ị ừ ộ ừ N u là danh t riêng, b qua và đ c ti p. N u làế ừ ỏ ọ ế ế
tính t (adj) hay tr ng t (adv) đoán xem m c đ , nghĩa tích c c hay tiêu c c đ i v i t chínhừ ạ ừ ứ ộ ự ự ố ớ ừ
nh th nào, r i b qua. N u là đ ng t chính, ch c ph i tìm ra nghĩa c a chúng.ư ế ồ ỏ ế ộ ừ ắ ả ủ
2. Phân tích t l . ừ ạ T ti ng Anh có c u trúc l p ghép t nhi u thành t , có preffix (thành từ ế ấ ắ ừ ề ố ố
tr c) và suffix (thành t sau). Hai thành t này có th giúp ta xác đ nh đ c nghĩa c a t . Víướ ố ố ể ị ượ ủ ừ
d , t “review” có preffix là “re” và t chính là “view”. Chúng ta bi t “re” có nghĩa là làm l i,ụ ừ ừ ế ạ
l p l i; “view” có nghĩa là xem; vì th , “review” có nghĩa là xem l i. Đây là 1 ví d đ n gi n,ặ ạ ế ạ ụ ơ ả
các b n có th áp d ng cách này r t hi u qu cho nh ng t đ n gi n.ạ ể ụ ấ ệ ả ữ ừ ơ ả
3. N u sau khi phân tích v n không th đoán đ c nghĩa, hãy đ c l i c câu, tìm nh ng g i ýế ẫ ể ượ ọ ạ ả ữ ợ
xung quanh t đó đ hi u nghĩa c a t .ừ ể ể ủ ừ Ví d b n không bi t t “deserve” trong câu “Firstụ ạ ế ừ
deserve, then desire”; nh ng b n th y “first” và “then” có nghĩa nguyên nhân, k t qu ; do đó,ư ạ ấ ế ả
“deserve” s là nguyên nhân d n đ n “desire”. “Desire” là mu n đ c gì đó, v y 90%ẽ ẫ ế ố ượ ậ
“deserve” có nghĩa là b n ph i x ng đáng.ạ ả ứ
4. H i 1 ai đó. ỏTh c s khi trao đ i v i 1 ng i khác, b n s d dàng ghi nh và m t ít th iự ự ổ ớ ườ ạ ẽ ễ ớ ấ ờ
gian h n cho bài đ c. Khi có câu tr l i, hãy ghi nhanh ra gi y đ sau khi đ c xong, xem l iơ ọ ả ờ ấ ể ọ ạ
và h c thêm t m i nhé. Nh ng hãy kiên nh n tr c khi tìm 1 ai đó đ h i, vì nghiên c u choọ ừ ớ ư ẫ ướ ể ỏ ứ
th y khi b n đoán, 90% là b n đoán chính xác. ấ ạ ạ
5. Đ n b c cu i cùng hãy tra t đi n.ế ướ ố ừ ể Khi tra t đi n, hãy c g ng đ ng dùng kim t đi n.ừ ể ố ắ ừ ừ ể
Kim t đi n có th nhanh nh ng ch ng giúp ích đ c gì nhi u đâu. Hãy nh , n u ch n l t từ ể ể ư ẳ ượ ề ớ ế ọ ậ ừ
đi n, b n ph i ch c ch n r ng mình s nhanh chóng tr l i bài đ c ch không đ tâm trí điể ạ ả ắ ắ ằ ẽ ở ạ ọ ứ ể

lòng vòng nhé!
Đ c hi u là m t k năng quan tr ng trong quá trình h c ti ng Anh. Trên th c t , cóọ ể ộ ỹ ọ ọ ế ự ế
nhi u d ng bài t p có th ra đ ki m tra k năng đ c hi u c a h c sinh. ề ạ ậ ể ể ể ỹ ọ ể ủ ọ
Trong bài vi t sau đây, Globaledu xin gi i thi u v i các em cách làm bài đ c đo n văn và tìmế ớ ệ ớ ọ ạ
đáp án đúng m t cách nhanh chóng và hi u qu nh t.ộ ệ ả ấ
Đáp án đ thi ề"Th i và h p th i": ờ ợ ờ
1. Key: B
Hint:
Câu trên ch a m nh đ ứ ệ ề when, m nh đ chính đ c chia thì quá kh ti p di n. Do đó m nhệ ề ượ ở ứ ế ễ ệ
đ v i ề ớ when đ c chia thì quá kh đ n gi n. Đáp án đúng là ượ ở ứ ơ ả B (my mum came in).
2. Key: A
Hint:
Câu có ch a m nh đ ứ ệ ề while. M nh đ ệ ề while th ng di n đ t hai hành đ ng x y ra song songườ ễ ạ ộ ả
v i nhau. Do đó đáp án đúng là ớwas cooking.
3. Key: D
Hint:
Câu trên b t đ u b ng m nh đ ắ ầ ằ ệ ề when, nghĩa c a câu “ủKhi chúng tôi đ n bu i ti c thì r t th tế ổ ệ ấ ấ
v ng b i các v khách (đã ra v h t).”ọ ở ị ề ế cho chúng ta bi t r ng câu di n đ t m t hành đ ngế ằ ễ ạ ộ ộ
hoàn t t tr c m t hành đ ng khác trong quá kh . Do v y đáp án đúng là ấ ướ ộ ộ ứ ậ D (had left).
4. Key: D
Hint:
Phân tích các ph ng án l a ch n: ươ ự ọ getting (d ng danh đ ng tạ ộ ừ), was getting (quá kh ti pứ ế
di nễ), had got (quá kh hoàn thànhứ), will get (t ng lai đ n gi nươ ơ ả ).
Hai câu trên đ c hi u là ượ ể “Tôi tin ch c Mark ….công vi c này. Anh y có nhi u kinh nghi m”ắ ệ ấ ề ệ

Sau I’m sure… đ ng t th ng chia thì t ng lai đ n gi n. V y t ng h p các b c phânộ ừ ườ ở ươ ơ ả ậ ổ ợ ướ
tích trên, ta đ a ra đáp án là ưwill get.
5. Key: C
Hint:
Câu có ch a m nh đ b t đ u b ng t ứ ệ ề ắ ầ ằ ừ until (cho t i khiớ). Đây là m t câu t ng đ i ph c t p,ộ ươ ố ứ ạ
m nh đ ệ ề until n m trong ph n b ng c a đ ng t chính ằ ầ ổ ữ ủ ộ ừ says.
V tr c c a m nh đ ế ướ ủ ệ ề until đ c chia thì t ng lai đ n gi n, câu đ c hi u là “ượ ở ươ ơ ả ượ ể Con gái
tôi th ng nói r ng cháu s không l y ch ng cho t i năm cháu 25 tu iườ ằ ẽ ấ ồ ớ ổ .”
V y đ di n đ t m t hành đ ng hoàn t t t i m t th i đi m trong t ng lai chúng ta dùng thìậ ể ễ ạ ộ ộ ấ ạ ộ ờ ể ươ
t ng lai hoàn thành, đáp án đúng là ươ C (will have been).
6. Key: A
Hint:
Phân tích các ph ng án c n l a ch n: ươ ầ ự ọ is taking (hi n t i ti p di nệ ạ ế ễ ), was talking (quá khứ
ti p di nế ễ ), talks (hi n t i đ n gi nệ ạ ơ ả ), talked (quá kh đ n gi nứ ơ ả ).
Câu th nh t chia thì hi n t i đ n gi n. ứ ấ ở ệ ạ ơ ả “Đ ng làm n n a. M t (đang nói chuy n) v iừ ồ ữ ẹ ớ ệ ớ
b n c a m t đ y.”ạ ủ ẹ ớ ấ Nh v y câu trên đây là m t l i nh c nh cho m t tình hu ng đang x yư ậ ộ ờ ắ ở ộ ố ả
ra.
T ng h p 2 b c trên ta đ a ra đáp án thích h p là ổ ợ ướ ư ợ is talking.
7. Key: B
Hint:
Câu trên ch a m nh đ ứ ệ ề when. Nghĩa c a câu ủ“Khi k thù t n công vào thì m i ng i đangẻ ấ ọ ườ
ng .”ủ di n đ t m t hành đ ng đang x y ra thì m t hành đ ng khác xen vào. Do v y đáp ánễ ạ ộ ộ ả ộ ộ ậ
đúng là B (attacked).
8. Key: D