7/11/2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ---(cid:1)(cid:2)(cid:3)---
Xây dựng giao diện Website
Môn học: Lập trình ASP.NET
11
Nội dung
2
giao diện
(cid:1) Web Server Controls và các thành phần thể hiện
1
(cid:1) Sử dụng CSS trong ASP.NET (cid:1) Skins và Themes (cid:1) Master Pages (cid:1) User Controls
7/11/2009
Thành phần thể hiện giao diện
3
Properties
Mô tả
BackColor
Thành phần background color
BorderColor
Thành phần boder color
BorderWidth
Độ dày của đường boder
BoderStyle
Loại đường viền border (dotted, dashed, solid, double, etc)
Xác định tên của lớp Css được gán cho control
CssClass
Enable, hoặc disable control
Enabled
Xác định font chữ cho các control
Font
ForeColor
Xác định màu sắc của text hiển thị
Độ cao của control
Height
Các định dạng thể hiện của control
Style
Visible
Xác định control có hiển thị ra giao diện website hay không
Width
Độ rộng của control
Thành phần thể hiện giao diện
4
báo thông qua markup hoặc programmatically
(cid:1) Các thuộc tính thành phần này có thể được khai
phần này render trong
browser như các inline CSS styles
2
(cid:1) Các thuộc tính thành
7/11/2009
Thành phần thể hiện giao diện
5
Inside CSS
CSS và ASP.NET
6
(cid:1) Ngoài cách thay đổi giao diện Website thông qua các thuộc tính thành phần của các control, ASP.NET còn hỗ trợ cơ chế Cascading Style Sheet (CSS)
(cid:1) Các Web Server Control có thể định nghĩa CSS thông
qua thuộc tính CssClass
3
7/11/2009
Vì sao sử dụng CSS
7
(cid:4) Là giải pháp tốt trong việc xây dựng layout của các
website
(cid:4) Phân rõ giữa nội dụng Website (HTML) và cách thể hiện
giao diện (CSS)
(cid:4) Dễ dàng thay đổi khi có nhu cầu bảo trì, nâng cấp
(cid:1) Ưu điểm:
(cid:4) Khó sử dụng hơn so với khi thực hiện định dạng trên các
tag HTML
(cid:4) Gặp một số vấn đề về không tương thích trình duyệt
(cid:1) Khuyết điểm:
CSS và ASP.NET
8
(Forecolor, BackColor,…)
(cid:4) Sử dụng external CSS file => hiệu quả
(cid:1) Khi xây dựng các ứng dụng ASP.NET, cần lựa chọn các xây dựng giao diện thể hiện như thế nào cho website: (cid:4) Sử dụng các thuộc tính thành phần của các control
4
(cid:1) Ví dụ: để xác định thuộc tính Font cho các controls trong một trang web, thay vì phải khai báo nhiều lần trên tất cả controls thì ta chỉ cần khai báo một luật duy nhất trong CSS và áp dụng nó cho tất cả các control.
7/11/2009
Themes và skins
9
(cid:1) Themes và Skins là một cơ chế mở rộng trong ASP.NET dùng với mục đích quản lý tập trung các thể hiện giao diện của website
phần nội dung và định dạng thể hiện của website
(cid:1) Giống như CSS, themes là cơ chế giúp tách biệt giữa
(cid:1) Themes có thể kết hợp sử dụng cùng với CSS
Themes và skins
10
5
7/11/2009
Themes và skins
11
skins,
(cid:1) ASP.NET hỗ trợ xây dựng trong cùng nhiều themes một website và mỗi theme là 1 thư mục đặt trong thư muc App_Themes
(cid:1) Trong mỗi thư mục themes có thể tiếp tục định nghĩa nhiều thực file images, file CSS…
Skin
12
hay nhiều control
(cid:1) Một skin xác định phần thể hiện giao diện của 1
(cid:1) Ví dụ:
kèm với thuộc tính Id
(cid:1) Ghi chú rằng trong phần định nghĩa skin không đi
của nhiều control.
6
(cid:1) Một skin file có thể chứa nhiều thể hiện giao diện
7/11/2009
Skin File
13
control (cid:4) Ví dụ: Định nghĩa style áp dụng đối với mọi Label và TextBox trong trang
web
(cid:1) Skin file định dạng hiển thị các asp.net server
ForeColor="Blue" Font-Size="10pt“ Font-Name="Verdana" />
BackColor="#FFFFC0" ForeColor="Green“ />
Lưu ý: Skin file chỉ chứa các định nghĩa style cho control
Và KHÔNG CÓ thuộc tính ID
SkinID
14
(cid:4) Ví dụ:
(cid:1) SkinID dùng thiết lập nhiều định dạng khác nhau
/>
ID="TextBoxUsername"
runat="server“
(cid:2) Skin File:
7
(cid:2) Sử dụng trong WebForm
7/11/2009
Theme
15
mục App_Themes của website
(cid:1) Một theme là một thư mục riêng chứa trong thư
qua chỉ thị Page directive
(cid:1) Một theme được sử dụng cho một webpage thông
(cid:1) Hoặc thông qua code-behind file
Theme
16
ảnh, ...
8
(cid:1) 1 Theme có thể xem là 1 giao diện của trang web
(cid:1) Tất cả theme phải đặt trong thư mục App_Themes
(cid:1) Mỗi theme định nghĩa nhiều skin file, css file, hình
7/11/2009
Sử dụng Theme
17
(cid:1) Sử dụng Theme trong 1 Web form
(cid:4) <%@ Page ... Theme="Theme1“ ...
Trong file web.config, bổ sung:
(cid:1) Sử dụng Theme trong mọi Web form
…
…
Lập trình Thay đổi Theme
18
sự kiện Page_PreInit
protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{
(cid:1) Gán theme mới cho Page.Theme trong hàm xử lý
Page.Theme = “Theme2”;
}
9
7/11/2009
Master pages
19
một Web form
(cid:1) Cách tạo một master pages tương tự như cách tạo
code behind file
(cid:1) Bao gồm thành phần markup, server controls và
control
(cid:1) Phần mở rộng .master
(cid:1) Có thể bao gồm một hay nhiều ContentPlaceHolder
Content-place-holder
20
10
(cid:1) ContentPageHolder định nghĩa một vùng trong
Master page mà sẽ được thay thế bởi nội dung của
Webpage sử dụng Master page này
7/11/2009
Content-place-holder
22
11
7/11/2009
Master page và themes
23
(cid:4) Cung cấp thành phần look and feel chung cho toàn bộ
website.
(cid:1) Mục đích chung:
động, các layout chung cho toàn bộ website
(cid:1) Master Page: cung cấp các thành phần tĩnh, ít biến
liên quan tới các graphical elements,
matting, layout…
(cid:1) Themes:
Master Page
24
nhất quán cho toàn bộ WebForm trong site
(cid:1) Master Page cho phép định nghĩa layout template
và bổ sung thêm nội dung
(cid:1) Content Page là các WebForm kế thừa Master Page
Master Page ( .master )
Content Page ( .aspx )
12
7/11/2009
Master Page
25
PlaceHolderControl trong master page.
(cid:1) Master page sẽ định nghĩa các PlaceHolderControl
(cid:1) Content page sẽ chèn nội dung tương ứng vào các
Lập trình thay đổi Master Page
26
trong hàm xử lý sự kiện Page_PreInit
protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{
(cid:1) Gán MasterPage mới cho Page.MasterPageFile
Page.MasterPageFile = "~/AnotherMasterPage.master";
}
13
7/11/2009
Xử lý sự kiện phát sinh từ Master trong Content Page
(cid:1) Đóng gói control phát sinh sự kiện trong MasterPage
// MasterPage.aspx.cs\
public RadioButtonList MyRadioList {
get {
return RadioButtonList1;
}
}
(cid:1) Bắt sự kiện xử lý trong ContentPage
// ContentPage.aspx.cs
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) {
Master.MyRadioList.SelectedIndexChanged +=
new System.EventHandler(ContentList_Changed);
}
protected void ContentList_Changed(object sender, EventArgs e) {
RadioButtonList myRadioList = (RadioButtonList)sender;
Response.Write(myRadioList.SelectedValue);
}
27
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
28
control lúc thiết kế (inline css)
(cid:1) Cách 1: Thay đổi Properties của các asp.net server
style="display:inline-block;
color:Red;
background-color:#FFFF80;
border-color:Lime;
border-style:Dashed;
font-weight:bold;
font-style:italic;
text-decoration:underline;">
Hello World
14
7/11/2009
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
29
(cid:1) Cách 2: Thay đổi nội dung thuộc tính Style
(inline css) của đối tượng server control tương
ứng
LabelMsg.Style[“text-decoration"] = “underline“ ;
LabelMsg.Style[“color"] = “Red“ ;
(cid:2) Ví dụ: Code behind:
LabelMsg.Style[“font-style"] = "italic“ ;
style="font-style:italic;
text-decoration:underline;
color:Red;“>
Hello World
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
30
(cid:1) Cách 3: Thiết lập giá trị thuộc tính CssClass của đối
tượng control (embeded, external css)
font-style: bold;
text-decoration: line-through;
color: green;
}
(cid:2) Ví dụ: .myStyle {
LabelMsg.Style.Clear( );
LabelMsg.CssClass = “myStyle”;
Hello
World
15
(cid:2) Code behind:
7/11/2009
Nội dung
31
(cid:1) Master Page
(cid:1) Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
(cid:1) Skin và Theme
(cid:1) Site Navigation
Site Navigation
32
16
(cid:1) XML Site Map
(cid:1) SiteMapDataSource
(cid:1) SiteMapPath Control
(cid:1) Menu Control
(cid:1) TreeView Control
7/11/2009
Cấu trúc website
33
XML Site Map
34
cấu
trúc website
trong
file
(cid:1) Định
nghĩa
Web.sitemap
…
…
17
7/11/2009
Sử dụng XML Site Map
35
(cid:1) Tạo SiteMapDataSource
Web.Sitemap
Cấu hình SiteMap File
36
(cid:1) Cấu hình thay đổi file sitemap trong Web.Config
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/Special.Sitemap"/>
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/web.Sitemap"/>
18
7/11/2009
SiteMapPath Control
37
chủ) đến node hiện tại (breadcrumb)
(cid:1) Hiển thị đường dẫn truy cập từ root node (trang
(cid:1) Mỗi node phân cách nhau bởi PathSeperator
Menu Control
38
(cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng Menu
Orientation=“Vertical"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="0px
"
Orientation="Horizontal"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="10p
x
19
7/11/2009
TreeView Control
39
(cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng TreeView
ImageSet=“BulletedList6"
ImageSet="WindowsHelp"
20
ForeColor="Blue" Font-Size="10pt“ Font-Name="Verdana" />
BackColor="#FFFFC0" ForeColor="Green“ />
Lưu ý: Skin file chỉ chứa các định nghĩa style cho control
Và KHÔNG CÓ thuộc tính ID
SkinID
14
(cid:4) Ví dụ:
(cid:1) SkinID dùng thiết lập nhiều định dạng khác nhau
/>
ID="TextBoxUsername"
runat="server“
(cid:2) Skin File:
7
(cid:2) Sử dụng trong WebForm
7/11/2009
Theme
15
mục App_Themes của website
(cid:1) Một theme là một thư mục riêng chứa trong thư
qua chỉ thị Page directive
(cid:1) Một theme được sử dụng cho một webpage thông
(cid:1) Hoặc thông qua code-behind file
Theme
16
ảnh, ...
8
(cid:1) 1 Theme có thể xem là 1 giao diện của trang web
(cid:1) Tất cả theme phải đặt trong thư mục App_Themes
(cid:1) Mỗi theme định nghĩa nhiều skin file, css file, hình
7/11/2009
Sử dụng Theme
17
(cid:1) Sử dụng Theme trong 1 Web form
(cid:4) <%@ Page ... Theme="Theme1“ ...
Trong file web.config, bổ sung:
(cid:1) Sử dụng Theme trong mọi Web form
…
…
Lập trình Thay đổi Theme
18
sự kiện Page_PreInit
protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{
(cid:1) Gán theme mới cho Page.Theme trong hàm xử lý
Page.Theme = “Theme2”;
}
9
7/11/2009
Master pages
19
một Web form
(cid:1) Cách tạo một master pages tương tự như cách tạo
code behind file
(cid:1) Bao gồm thành phần markup, server controls và
control
(cid:1) Phần mở rộng .master
(cid:1) Có thể bao gồm một hay nhiều ContentPlaceHolder
Content-place-holder
20
10
(cid:1) ContentPageHolder định nghĩa một vùng trong
Master page mà sẽ được thay thế bởi nội dung của
Webpage sử dụng Master page này
7/11/2009
Content-place-holder
22
11
7/11/2009
Master page và themes
23
(cid:4) Cung cấp thành phần look and feel chung cho toàn bộ
website.
(cid:1) Mục đích chung:
động, các layout chung cho toàn bộ website
(cid:1) Master Page: cung cấp các thành phần tĩnh, ít biến
liên quan tới các graphical elements,
matting, layout…
(cid:1) Themes:
Master Page
24
nhất quán cho toàn bộ WebForm trong site
(cid:1) Master Page cho phép định nghĩa layout template
và bổ sung thêm nội dung
(cid:1) Content Page là các WebForm kế thừa Master Page
Master Page ( .master )
Content Page ( .aspx )
12
7/11/2009
Master Page
25
PlaceHolderControl trong master page.
(cid:1) Master page sẽ định nghĩa các PlaceHolderControl
(cid:1) Content page sẽ chèn nội dung tương ứng vào các
Lập trình thay đổi Master Page
26
trong hàm xử lý sự kiện Page_PreInit
protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{
(cid:1) Gán MasterPage mới cho Page.MasterPageFile
Page.MasterPageFile = "~/AnotherMasterPage.master";
}
13
7/11/2009
Xử lý sự kiện phát sinh từ Master trong Content Page
(cid:1) Đóng gói control phát sinh sự kiện trong MasterPage
// MasterPage.aspx.cs\
public RadioButtonList MyRadioList {
get {
return RadioButtonList1;
}
}
(cid:1) Bắt sự kiện xử lý trong ContentPage
// ContentPage.aspx.cs
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) {
Master.MyRadioList.SelectedIndexChanged +=
new System.EventHandler(ContentList_Changed);
}
protected void ContentList_Changed(object sender, EventArgs e) {
RadioButtonList myRadioList = (RadioButtonList)sender;
Response.Write(myRadioList.SelectedValue);
}
27
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
28
control lúc thiết kế (inline css)
(cid:1) Cách 1: Thay đổi Properties của các asp.net server
style="display:inline-block;
color:Red;
background-color:#FFFF80;
border-color:Lime;
border-style:Dashed;
font-weight:bold;
font-style:italic;
text-decoration:underline;">
Hello World
14
7/11/2009
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
29
(cid:1) Cách 2: Thay đổi nội dung thuộc tính Style
(inline css) của đối tượng server control tương
ứng
LabelMsg.Style[“text-decoration"] = “underline“ ;
LabelMsg.Style[“color"] = “Red“ ;
(cid:2) Ví dụ: Code behind:
LabelMsg.Style[“font-style"] = "italic“ ;
style="font-style:italic;
text-decoration:underline;
color:Red;“>
Hello World
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
30
(cid:1) Cách 3: Thiết lập giá trị thuộc tính CssClass của đối
tượng control (embeded, external css)
font-style: bold;
text-decoration: line-through;
color: green;
}
(cid:2) Ví dụ: .myStyle {
LabelMsg.Style.Clear( );
LabelMsg.CssClass = “myStyle”;
Hello
World
15
(cid:2) Code behind:
7/11/2009
Nội dung
31
(cid:1) Master Page
(cid:1) Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
(cid:1) Skin và Theme
(cid:1) Site Navigation
Site Navigation
32
16
(cid:1) XML Site Map
(cid:1) SiteMapDataSource
(cid:1) SiteMapPath Control
(cid:1) Menu Control
(cid:1) TreeView Control
7/11/2009
Cấu trúc website
33
XML Site Map
34
cấu
trúc website
trong
file
(cid:1) Định
nghĩa
Web.sitemap
…
…
17
7/11/2009
Sử dụng XML Site Map
35
(cid:1) Tạo SiteMapDataSource
Web.Sitemap
Cấu hình SiteMap File
36
(cid:1) Cấu hình thay đổi file sitemap trong Web.Config
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/Special.Sitemap"/>
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/web.Sitemap"/>
18
7/11/2009
SiteMapPath Control
37
chủ) đến node hiện tại (breadcrumb)
(cid:1) Hiển thị đường dẫn truy cập từ root node (trang
(cid:1) Mỗi node phân cách nhau bởi PathSeperator
Menu Control
38
(cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng Menu
Orientation=“Vertical"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="0px
"
Orientation="Horizontal"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="10p
x
19
7/11/2009
TreeView Control
39
(cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng TreeView
ImageSet=“BulletedList6"
ImageSet="WindowsHelp"
20
BackColor="#FFFFC0" ForeColor="Green“ />
Lưu ý: Skin file chỉ chứa các định nghĩa style cho control
Và KHÔNG CÓ thuộc tính ID
SkinID
14
(cid:4) Ví dụ:
(cid:1) SkinID dùng thiết lập nhiều định dạng khác nhau
/>
ID="TextBoxUsername"
runat="server“
(cid:2) Skin File:
7 (cid:2) Sử dụng trong WebForm
7/11/2009 mục App_Themes của website (cid:1) Một theme là một thư mục riêng chứa trong thư qua chỉ thị Page directive (cid:1) Một theme được sử dụng cho một webpage thông (cid:1) Hoặc thông qua code-behind file ảnh, ... 8 (cid:1) 1 Theme có thể xem là 1 giao diện của trang web
(cid:1) Tất cả theme phải đặt trong thư mục App_Themes
(cid:1) Mỗi theme định nghĩa nhiều skin file, css file, hình 7/11/2009 (cid:1) Sử dụng Theme trong 1 Web form
(cid:4) <%@ Page ... Theme="Theme1“ ... Trong file web.config, bổ sung: (cid:1) Sử dụng Theme trong mọi Web form sự kiện Page_PreInit protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{ (cid:1) Gán theme mới cho Page.Theme trong hàm xử lý } 9 7/11/2009 một Web form (cid:1) Cách tạo một master pages tương tự như cách tạo code behind file (cid:1) Bao gồm thành phần markup, server controls và control (cid:1) Phần mở rộng .master
(cid:1) Có thể bao gồm một hay nhiều ContentPlaceHolder 10 (cid:1) ContentPageHolder định nghĩa một vùng trong
Master page mà sẽ được thay thế bởi nội dung của
Webpage sử dụng Master page này 7/11/2009 11 7/11/2009 (cid:4) Cung cấp thành phần look and feel chung cho toàn bộ website. (cid:1) Mục đích chung: động, các layout chung cho toàn bộ website (cid:1) Master Page: cung cấp các thành phần tĩnh, ít biến liên quan tới các graphical elements, matting, layout… (cid:1) Themes: nhất quán cho toàn bộ WebForm trong site (cid:1) Master Page cho phép định nghĩa layout template và bổ sung thêm nội dung (cid:1) Content Page là các WebForm kế thừa Master Page 12 7/11/2009 PlaceHolderControl trong master page. (cid:1) Master page sẽ định nghĩa các PlaceHolderControl
(cid:1) Content page sẽ chèn nội dung tương ứng vào các trong hàm xử lý sự kiện Page_PreInit protected void Page_PreInit(object sender, EventArgs e)
{ (cid:1) Gán MasterPage mới cho Page.MasterPageFile } 13 7/11/2009 (cid:1) Đóng gói control phát sinh sự kiện trong MasterPage (cid:1) Bắt sự kiện xử lý trong ContentPage control lúc thiết kế (inline css)
(cid:1) Cách 1: Thay đổi Properties của các asp.net server Hello World
14 7/11/2009 (cid:1) Cách 2: Thay đổi nội dung thuộc tính Style
(inline css) của đối tượng server control tương
ứng LabelMsg.Style[“text-decoration"] = “underline“ ; LabelMsg.Style[“color"] = “Red“ ;
(cid:2) Ví dụ: Code behind:
LabelMsg.Style[“font-style"] = "italic“ ; Hello World
(cid:1) Cách 3: Thiết lập giá trị thuộc tính CssClass của đối tượng control (embeded, external css) font-style: bold; text-decoration: line-through; color: green; } (cid:2) Ví dụ: .myStyle { LabelMsg.Style.Clear( );
LabelMsg.CssClass = “myStyle”; Hello
World 15 (cid:2) Code behind: 7/11/2009 (cid:1) Master Page
(cid:1) Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
(cid:1) Skin và Theme
(cid:1) Site Navigation 16 (cid:1) XML Site Map
(cid:1) SiteMapDataSource
(cid:1) SiteMapPath Control
(cid:1) Menu Control
(cid:1) TreeView Control 7/11/2009 cấu trúc website trong file (cid:1) Định …
… 17 7/11/2009 (cid:1) Tạo SiteMapDataSource (cid:1) Cấu hình thay đổi file sitemap trong Web.Config
18 7/11/2009 chủ) đến node hiện tại (breadcrumb) (cid:1) Hiển thị đường dẫn truy cập từ root node (trang (cid:1) Mỗi node phân cách nhau bởi PathSeperator (cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng Menu 19 7/11/2009 (cid:1) Hiển thị cấu trúc website dưới dạng TreeView 20Theme
15
Theme
16
Sử dụng Theme
17
…
Lập trình Thay đổi Theme
18
Page.Theme = “Theme2”;
Master pages
19
Content-place-holder
20
Content-place-holder
22
Master page và themes
23
Master Page
24
Master Page ( .master )
Content Page ( .aspx )
Master Page
25
Lập trình thay đổi Master Page
26
Page.MasterPageFile = "~/AnotherMasterPage.master";
Xử lý sự kiện phát sinh từ Master trong Content Page
// MasterPage.aspx.cs\
public RadioButtonList MyRadioList {
get {
return RadioButtonList1;
}
}
// ContentPage.aspx.cs
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) {
Master.MyRadioList.SelectedIndexChanged +=
new System.EventHandler(ContentList_Changed);
}
protected void ContentList_Changed(object sender, EventArgs e) {
RadioButtonList myRadioList = (RadioButtonList)sender;
Response.Write(myRadioList.SelectedValue);
}
27
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
28
style="display:inline-block;
color:Red;
background-color:#FFFF80;
border-color:Lime;
border-style:Dashed;
font-weight:bold;
font-style:italic;
text-decoration:underline;">
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
29
style="font-style:italic;
text-decoration:underline;
color:Red;“>
Sử dụng CSS với ASP.NET Server Control
30
Nội dung
31
Site Navigation
32
Cấu trúc website
33
XML Site Map
34
nghĩa
Web.sitemap
Sử dụng XML Site Map
35
Web.Sitemap
Cấu hình SiteMap File
36
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/Special.Sitemap"/>
type="System.Web.XmlSiteMapProvider"
siteMapFile="~/web.Sitemap"/>
SiteMapPath Control
37
Menu Control
38
Orientation=“Vertical"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="0px
"
Orientation="Horizontal"
StaticDisplayLevels="2"
StaticSubMenuIndent="10p
x
TreeView Control
39
ImageSet=“BulletedList6"
ImageSet="WindowsHelp"