
1
N i dungộ
I. Các khái ni m c b nệ ơ ả
1. Gi i thi u Microsoft.Net.ớ ệ
2. Tính năng c a C#.NET.ủ
3. Các c a s : Solution Explorer, Properties, ErrorList, ử ổ
ToolBox, Code Editor,…
4. Không gian tên (namespace).
5. C u trúc c a ch ng trình C#.ấ ủ ươ
6. Biên d ch và th c thi ch ng trình.ị ự ươ
7. Chu n b cho l p trìnhẩ ị ậ

2
1. Gi i thi u Microsoft.NET ớ ệ
-Microsoft .NET g m 2 ph n chính : Framework và ồ ầ
Integrated Development Environment (IDE).
-Framework là c t lõi quan tr ng nh t c a môi ố ọ ấ ủ
tr ng .NET. IDE ch là công c đ phát tri n trên ườ ỉ ụ ể ể
n n t ng đó. Trong .NET c C++, C#, Visual Basic ề ả ả
đ u dùng chung 1 IDE.ề
- .NET Framework có hai thành ph n chính: Common ầ
Language Runtime (CLR) và th vi n l p .NET ư ệ ớ
Framework

3
2. Tính năng c a C#ủ
- C# là s k t h p c a C++ và Java. C# khá gi ng C++ và java c v ự ế ợ ủ ố ả ề
di n m o, cú pháp, bi u th c, toán t ,…ệ ạ ể ứ ử
- C# là m t ngôn ng đ n gi n.ộ ữ ơ ả
- Là m t ngôn ng hi n đ i: C# có đ y đ nh ng tính ch t c a m t ộ ữ ệ ạ ầ ủ ữ ấ ủ ộ
ngôn ng hi n đ i nh : h tr nh ng ki u d li u m r ng, x lý ữ ệ ạ ư ỗ ợ ữ ể ữ ệ ở ộ ử
l i ngo i l (Exception), b o m t mã ngu n.ỗ ạ ệ ả ậ ồ
- C# là ngôn ng h ng đ i t ng, h tr đ y đ các tính ch t c a ữ ướ ố ượ ỗ ợ ầ ủ ấ ủ
LTHĐT: tính tr u t ng, tính đóng gói, k th a, đa hình.ừ ượ ế ừ
-Là ngôn ng m m d o: có th xây d ng ng d ng x lý văn b n, ữ ề ẻ ể ự ứ ụ ử ả
đ h a, web, … th m chí có th t o ra m t trình biên d ch cho ồ ọ ậ ể ạ ộ ị
ngôn ng khác.ữ
- Là ngôn ng ít t khóa (có kho ng 80 t khóa).ữ ừ ả ừ
- C# th t s m nh v i LinQ: v i C# 3.0 tr lên, vi c thao tác v i d ậ ự ạ ớ ớ ở ệ ớ ữ
li u t p h p, đ c bi t là v i CSDL s tr thành c c kỳ đ n gi n.ệ ậ ợ ặ ệ ớ ẽ ở ự ơ ả

4
3. Các c a sử ổ
C a s Solution Explorerử ổ

5
C a s Properties và ToolBoxử ổ
C a s Propertiesử ổ C a s ToolBoxử ổ