Lp trình trc quan
3
BÀI 2. ACCESS
2.1. Gii thiu
Microsoft Access là mt phn mm qun lý cơ s d liu rt mnh và được s dng rng
rãi hin nay. Nó cho phép người s dng qun lý, bo trì và khai thác s liu được lưu tr mt
cách có t chc trên máy tính.
Access nm trong b Microsoft Office ca công ty Microsoft. Trong chương trình này
chúng tôi gii thiu trên phiên bn Access 98, đây là phiên bn mi có nhiu ci tiến so vi
các phiên bn trước đây.
Để s dng được Access 98, máy tính phi tha mãn các yêu cu cơ bn sau :
- CPU Pentium tr lên.
- B nh RAM 32 MB tr lên.
- H điu hành Windows 95 tr đi.
Trong phiên bn này chúng ta được hưởng mt s công c b sung so vi các phiên bn cũ
trước đây như : truy cp d liu Access t các trang Web, qun lý các tp tin có cha các liên
kết đến nhng tp tin khác, h tr đa ng, qun lý d dàng các đối tượng đồ ha, s dng các
Macro h tr cho t động hóa vic qun lý d liu...
2.2. Khi động ACCESS
Sau khi đã cài đặt Microsoft Office (chn component Access), mi ln làm vic vi Access
chúng ta khi động :
- Bt máy tính
- Chn Start --> Program --> Microsoft Access
Hoc nhn đúp chut ti biu tượng ca Access trên Desktop.
Lp trình trc quan
4
Lúc đó s xut hin làm vic ca ACCESS như sau :
-
2.3. Khái nim v cơ s d liu trong Access
Cơ s d liu là mt tp hp các d liu liên quan đến mt ch đề hay mt mc đích qun
lý nào đó. Các thành phn ca cơ s d liu Access bao gm :
- TABLE (bng) : là thành phn cơ bn ca cơ s d liu, nó cho phép lưu tr d liu phc
v công tác qun lý. Trong mt Table, s liu đưc t chc thành các trường (Field) và các
bn ghi (Record).
- QUERY (vn tin) : là công c để truy vn thông tin và thc hin các thao tác trên d liu.
Query cho phép liên kết các d liu t nhiu Table khác nhau, chn la các thông tin cn
quan tâm, nó là nn tng để xây dng các báo cáo theo yêu cu thc tế.
- FORM (mu) : cho phép xây dng các mu nhp s liu ging như trong thc tế. Ta có th
cùng lúc nhp s liu vào nhiu Table khác nhau thông qua SubForm.
- REPORT (báo cáo) : là các báo cáo s liu để thông báo kết qu cho người s dng. Trong
Report ta có th kết hp vi Query để to các báo cáo theo nhng yêu cu khác nhau trong
thc tế. Trên Report bao gm s liu, hình nh, đồ th... để mô t cho s liu.
To cơ s d liu mi
To c s d liu mi theo
mu có sn.
M cơ s d liu đã có
Lp trình trc quan
5
- MACRO (lnh ngm) : là mt tp hp các lnh nhm t động thc hin các thao tác
thường gp. Khi gi Macro, Access s t động thc hin mt dãy các lnh tương ng, nó
được xem là mt c lp trình đơn gin, cho phép người s dng chn la công vic tùy
theo tình hung hin ti.
- MODULE (đơn th) : mt dng t động hóa chuyên sâu hơn Macro, đó là nhng hàm
riêng ca người s dng được viết bng ngôn ng VBA. Ta ch nên s dng Module trong
trường hp các Macro không đáp ng được yêu cu đó.
2.4. Các phép toán
2.4.1 Các phép toán Logic
- Not : cho kết qu ngược li
- And : cho kết qu đúng ch khi c hai đều đúng.
- Or : cho kết qu sai ch khi c hai đều sai.
- Xor : cho kết qu đúng khi hai điu kin có giá tr trái nhau.
- Epv : cho kết qu đúng ch khi hai điu kin có cùng giá tr.
2.4.2 Các phép toán s hc
- ^ : lũy tha.
- * : nhân.
- / : chia
- \ : chia ly phn nguyên.
- Mod : chia ly phn dư
- + : cng
- - : tr
Lp trình trc quan
6
2.4.3 Các phép toán so sánh : >, >=, <, <=, = và <>
2.4.4 Du rào :
- " ... " : rào giá tr chui. Ví d : "Nguyn Văn A"
- [ ... ] : rào tên biến. Ví d : [diem1] + [diem2]
- #mm/dd/yy# : rào giá tr ngày. Ví d : #01/01/68#