
I. LỆNH XỬ LÝ
1) Cấu trúc điều khiển
a) Cấu trúc If … Then một dòng
Ý nghĩa : Điều kiện có giá trị True thì thi hành
câu lệnh, ngược lại chuyển điều khiển đến lệnh
kế tiếp.
Cú pháp :
If dieukien Then caulenh
Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các
lệnh khai báo.
Giải thích :
Dieukien : là một biểu thức luận lý.
CauLenh : câu lệnh gán hay xử lý.
Ví dụ :
If hocsinhVar.Hsma = 5 Then
hocsinhVar.lMa =2

b) Cấu trúc If … Then nhiều dòng
Ý nghĩa : dieukien có giá trị True thì thi hành
cacLenh, ngược lại chuyển điều khiển đến lệnh
sau lệnh End If
Cú pháp :
If dieukien Then
[caclenh]
End If
Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau
các lệnh khai báo.
Giải thích :
Dieukien : Là biểu thức luận lý.
Caclenh : Câu lệnh gán hay xủ lý.
c) Cấu trúc If … Then … Else
Ý nghĩa : dieukien có giá trị True thì thi hành
cacLenh1, ngược lại thi hành caclenh2.
Cú pháp :

If dieukien Then
Caclenh1
Else
Caclenh2
End If
Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các
lệnh khai báo.
Giải thích : như trên.
d) Cấu trúc If … ElseIf
Ý nghĩa : dieukien thứ N đúng thì thực hiện
caclenhN, Ngược lại chuyển điều khiển đến
caclenhElse
Cú pháp :
If dieukien1 Then
[caclenh1]
ElseIf dieukien2 Then

[caclenh2]
……..
[ElseIf dieukienN Then
[caclenhN]
[Else
[caclenhElse]]
End If
Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các
lệnh khai báo.
Giải thích :
DieukienN : Là một biểu thức luận lý.
CaclenhN, caclenhElse : Các lệnh gán hay xủ
lý.
Ví dụ :
If hocsinhPar.DiemTB >= 8 Then
hocsinhPar.xeploai = "Gioi"

ElseIf hocsinhPar.DiemTB >= 6.5 And
hocsinhPar.DiemTB < Then
hocsinhPar.xeploai = "Kha"
ElseIf hocsinhPar.DiemTB >= 5 And
hocsonhDiemTB < 6.5 Then
hocsinhPar.xeploai = "Trung Binh"
Else
hocsinhPar.xeploai = "Yeu"
End If
e) Cấu trúc Select
Ý nghĩa : Chuyển điều khiển đến Case mà giá
trị BieuThucchon bằng, nằm trong hay <, <=,
>, >=, =, <> giá trị biểu thức.
Cú pháp :
Select Case bieuthucchon
Case {bieuthuc | Bieuthuc To bieuThuc |
is toantusosanh bieuThuc}

