
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VŨ VĂN HIỆP
XÁC ĐỊNH NHU CẦU SỨC KÉO CHO
ĐƯỜNG SẮT QUC GIA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2030
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, 06/2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VŨ VĂN HIỆP
XÁC ĐỊNH NHU CẦU SỨC KÉO CHO
ĐƯỜNG SẮT QUC GIA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2030
Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã số: 9520116
Chuyên ngnh: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. Đỗ Đức Tuấn
HÀ NỘI, 06/2022

i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả.
Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, và không
sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo
các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo
đúng quy định.
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2022
Tác giả luận án
Vũ Văn Hiệp

ii
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... xix
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ..............................................................................xxvii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... vii
BẢNG GIẢI THÍCH CÁC KÝ HIỆU TRONG LUẬN ÁN .............................. viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH NHU CẦU SỨC
KÉO ĐẦU MÁY CHO ĐƯỜNG SẮT QUC GIA VIỆT NAM ......................... 6
1.1. Tổng quan về hệ thống vận tải đường sắt quốc gia Việt Nam ......................... 6
1.1.1. Tổng quan về cơ s h tng đường sắt quốc giaViệt Nam......................... 6
1.1.2. Tổng quan về phương tiện đu máy, toa xe đường sắt Việt Nam ............ 11
1.1.3. Các cơ s kỹ thuật về đu máy, toa xe ..................................................... 15
1.2. Tổng quan về vấn đề xác định nhu cu sức kéo đu máy cho ngành đường sắt ... 17
1.2.1. Ở nước ngoài............................................................................................ 17
1.2.2. Ở Việt Nam .............................................................................................. 19
Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 22
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ XÁC ĐỊNH NHU CẦU SỨC KÉO TRONG NGÀNH
ĐƯỜNG SẮT VÀ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN .................... 23
2.1. Cơ s tính toán và kiểm nghiệm khối lượng đoàn tàu .................................... 23
2.1.1. Cơ s tính toán khối lượng đoàn tàu khi chy trên độ dốc tính toán với
tốc độ đều ........................................................................................................... 23
2.1.2. Kiểm nghiệm khối lượng đoàn tàu theo chiều dài hữu hiệu đường ga .... 23
2.2. Cơ s xác định số đôi tàu cho các tuyến hoặc khu đon ................................ 25
2.2.1. Mô hình xác định số đôi tàu khách và tàu hàng theo khối lượng vận
chuyển trên một khu đon hoặc trong toàn ngành ............................................. 25
2.2.2. Mô hình xác định số đôi tàu khách và tàu hàng theo khối lượng luân
chuyển trên một khu đon hoặc trong toàn ngành ............................................. 26
2.3. Cơ s xác định số lượng đu máy vận dụng trong ngành đường sắt .............. 27
2.3.1. Cơ s xác định số lượng đu máy vận dụng
vd
N
bằng phương pháp
biểu đồ ................................................................................................................ 28

iii
2.3.2. Cơ s xác định số lượng đu máy vận dụng
vd
N
cho các tuyến và khu
đon bằng phương pháp giải tích ....................................................................... 30
2.4. Cơ s xác định số lượng đu máy các cấp bảo dưỡng, sửa chữa ................ 42
2.4.1. Cơ s xác định số lượng đu máy các cấp bảo dưỡng và sửa chữa
đối với loi đu máy có chu kỳ sửa chữa tính bằng kilômét chy, kéo tàu
trên chính tuyến ................................................................................................. 43
2.4.2. Cơ s xác định số lượng đu máy các cấp bảo dưỡng và sửa chữa đối
với loi đu máy có chu kỳ sửa chữa tính bằng tính bằng thời gian (ngày,
tháng, năm), làm công tác phụ trợ ...................................................................... 45
2.4.3. Mô hình tổng quát xác định tổng số đu máy nằm các cấp bảo
dưỡng, sửa chữa của các khu đon trong một ngày đêm ................................... 47
2.5. Xây dựng chương trình tính toán xác định nhu cu sức kéo trên đường sắt
quốc gia Việt Nam ................................................................................................. 48
2.5.1. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 1 (mô đun 1): Chương trình
tính toán và kiểm nghiệm khối lượng đoàn tàu .................................................. 48
2.5.2. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 2 (mô đun 2): Chương trình
tính toán xác định số đôi tàu trên tuyến hoặc khu đon ..................................... 50
2.5.3. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 3 (mô đun 3): Chương trình tính
toán xác định số lượng đu máy vận dụng theo quãng đường chy trung bình
ngày đêm Sng của đu máy kéo tàu trên chính tuyến, theo MH1 ....................... 51
2.5.4. Chương trình con số 4 (mô đun 4): Chương trình tính toán xác định số
lượng đu máy vận dụng theo hệ số quay vòng đu máy k, theo MH2 ............. 52
2.5.5. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 5 (mô đun 5): Chương trình tính
toán xác định số lượng đu máy vận dụng theo sản lượng trung bình ngày đêm
của đu máy kéo tàu trên chính tuyến Mng và khối lượng dồn, theo MH3A ........ 53
2.5.6. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 5 (mô đun 5): Chương trình tính
toán xác định số lượng đu máy vận dụng theo sản lượng trung bình ngày
đêm của đu máy kéo tàu trên chính tuyến Mng và tỷ lệ quãng đường chy
của đu máy phụ trợ, theo MH3B ...................................................................... 54
2.5.7. Lưu đồ thuật toán chương trình con số 6 (mô đun 6): Chương trình
tính toán xác định số lượng đu máy các cấp bảo dưỡng, sửa chữa ............... 55
2.5.8. Một số chức năng cơ bản của chương trình ............................................. 56
Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 57