
Lu n Vănậ
Đ TÀI: Báo cáo L ch s báo chí th gi iỀ ị ử ế ớ
1

M C L CỤ Ụ
Ph n m đ u ầ ở ầ
I. Lý do ch n đ tàiọ ề .......................................................................4
II. M c đích và nhi m v nghiên c uụ ệ ụ ứ ...........................................5
III. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ ...............................................................5
IV. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ ...........................................................5
V. C u trúc đ tàiấ ề ...........................................................................5
N i dung nghiên c uộ ứ
Ch ng I: Vài nét v t p đoàn t b n lũng đo nươ ề ậ ư ả ạ
1. Khái ni m t p đoàn t b n lũng đo nệ ậ ư ả ạ ..........................................6
2. T i sao t p đoàn t b n can thi p vào báo chíạ ậ ư ả ệ
2.1. Nhìn th y báo chí nh m t lo i hàng hoá, ngh kinh doanh có ấ ư ộ ạ ề
Lãi.........................................................................................................7
2.2. Qu ng cáo đ đ a s n ph m đ n v i ng i dânả ể ư ả ẩ ế ớ ườ ...................8
2.3. Qu ng bá xây d ng hình nhả ự ả ...................................................9
2.4. Th y đ c t m quan tr ng c a báo chí trong vi c t o d lu n,ấ ượ ầ ọ ủ ệ ạ ư ậ
chính tr , tác đ ng nh n th c c a ng i dânị ộ ậ ứ ủ ườ ...........................10
3. Can thi p nh th nàoệ ư ế
3.1. Đ u t vào ngh báo: Mua ho c liên doanhầ ư ề ặ ............................12
3.2. Tài tr , b m ti n vào qu ng cáoợ ơ ề ả ..............................................14
3.3. Thành l p m t t báo riêngậ ộ ờ .......................................................18
....................................................................................................
4. Ti u k t ch ng Iể ế ươ ..........................................................................20
Ch ng II: Nh ng câu chuy n đi n hình v s can thi p c aươ ữ ệ ể ề ự ệ ủ
t p đoàn t b n lũng đo n đ i v i báo chíậ ư ả ạ ố ớ
1. “Đám c i” gi a AOL và Time Warnerướ ữ
2

1.1. Vài nét v Time Warner và AOLề................................................21
1.2. S can thi p c a AOL v i Time Warnerự ệ ủ ớ ..................................24
1.3. Nh ng ho t đ ng c a AOL Time Warnerữ ạ ộ ủ ................................28
2. “Google – Câu chuy n th n kỳ”ệ ầ
S ra đ i và phát tri n c a Googleự ờ ể ủ 28
S can thi p c a Google vào báo chíự ệ ủ 34
3. The Wall Street Journal – “Đ a con c ng” c a Dow Jonesứ ư ủ
Nh ng ngày đ u c a Dow Jones và nh t báo WSJữ ầ ủ ậ ............................43
S phát tri n c a WSJự ể ủ .............................................................44
4. Microsoft – “M t đ ch hùng m nh”ộ ế ế ạ
S ra đ i c a Microsoftự ờ ủ .............................................................50
Nh ng s n ph m c a Microsoftữ ả ẩ ủ ..............................................52
S can thi p c a Microsoft đ i v i báo chíự ệ ủ ố ớ .......................................53
5. Ti u k t ch ng IIể ế ươ
Ch ng III: Liên h th c ti n Vi t Namươ ệ ự ễ ở ệ
1. Vài nét v báo chí Vi t Nam hi n nayề ệ ệ ..........................................58
2. Gi i thi u m t s t báo có s can thi p c a các t p đoàn kinh tớ ệ ộ ố ờ ự ệ ủ ậ ế
2.1 V FPT và Vnexpressề................................................................60
2.2. V VASC và Vietnamnetề...........................................................62
3. Ti u k t ch ng IIIể ế ươ ........................................................................65
K t lu nế ậ
Tài li u tham kh oệ ả
3

NHÓM SINH VIÊN TH C HI N Ự Ệ
1. Hoàng Th H i Y n (Nhóm tr ng)ị ả ế ưở
2. Phan Th Hoài Th ngị ươ
3. Vũ Mai Di u Thu nệ ầ
4. H H i Huy nồ ả ề
5. Lê Th H ngị ườ
6. Ma Y nế
7. Nguy n Ng c Túễ ọ
8. Nguy n Th Ng cễ ị ọ
9. Nguy n Th H ngễ ị ườ
10.Lê Th Huy n Maiị ề
11. Nguy n Th Hà Linhễ ị
12. Nguy n Th Ánhễ ị
13. Nguy n Th Thanh Hoàễ ị
4

PH N M Đ UẦ Ở Ầ
I. Lý do ch n đ tàiọ ề
N n báo chí th gi i t n a sau th k XX cho đ n nay phát tri nề ế ớ ừ ử ế ỷ ế ể
r t m nh m , phát huy t i đa “quy n l c th t ” theo xu h ng toànấ ạ ẽ ố ề ự ứ ư ướ
c u hoá thông tin.ầ
Quan sát và phân tích truy n thông M và th gi i t nhi u năm vàề ỹ ế ớ ừ ề
nh t là nh ng đ ng tĩnh th i gian g n dây, nhà nghiên c u Eduardoấ ữ ộ ờ ầ ứ
Galeano đ a ra nh n đ nh: “Ch a bao gi l i có nhi u ng i b kh ngư ậ ị ư ờ ạ ề ườ ị ố
ch v m t thông tin b i m t s ít ng i đ n th ”. Qu đúng nhế ề ặ ở ộ ố ườ ế ế ả ư
v y, nh n th y s c m nh c a báo chí, các ông trùm c a các t p đoànậ ậ ấ ứ ạ ủ ủ ậ
t b n ư ả lũng đo n tr c ti p ho c gián ti p đ u tìm m i cách can thi pạ ự ế ặ ế ề ọ ệ
vào báo chí đ ph c v cho nh ng m c đích l i nhu n và nhi u quy nể ụ ụ ữ ụ ợ ậ ề ề
l i khác cu mình. S can thi p đó đã gây nh h ng sâu r ng t i n nợ ả ự ệ ả ưở ộ ớ ề
báo chí toàn c u. ầ
Sau 20 năm đ i m i cùng v i vi c gia nh p WTO, báo chí Vi tổ ớ ớ ệ ậ ệ
Nam đã l n m nh v m i m t và đang có nhu c u v n cao, v n xaớ ạ ề ọ ặ ầ ươ ươ
h n n a nh m kh ng đ nh v th c a mình. Vi t Nam l i là m t thơ ữ ằ ẳ ị ị ế ủ ệ ạ ộ ị
tr ng giàu ti m năng và m i b c đ u đ c khai phá. Trong vòngườ ề ớ ướ ầ ượ
quay đó, nh m t t t y u, n n báo chí Vi t Nam cũng đã b t đ u xu tư ộ ấ ế ề ệ ắ ầ ấ
hi n s can thi p c a các t p đoàn t b n lũng đo n hay các t p đoànệ ự ệ ủ ậ ư ả ạ ậ
kinh t .ế
5