intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn đề tài : Kế toán tập hợp chi phí & tính giá thành sản phẩm

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

97
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhiệm vụ cơ bản của kế toán là không những phải hạch toán đầy đủ chi phí sản xuất, mà còn phải làm thế nào để kiểm soát chặt chẽ việc thực hiện tiết kiệm chi phí sản xuất, phục vụ tốt cho việc hạ giá thành sản phẩm,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn đề tài : Kế toán tập hợp chi phí & tính giá thành sản phẩm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT và H TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM C TE Ngành: KẾ TOÁN U Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN H Giảng viên hướng dẫn : Th.s Ngô Thị Mỹ Thúy Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Loan Phượng MSSV: 1094031108 Lớp: 10HKT3 TP. Hồ Chí Minh, 2012
  2. Tp ...................................................................................................... 1 Chương I CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 3 1.1.Những vấn đề chung về Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................................................................................................................... 3 1.1.1Chi phí sản xuất ...................................................................................... 3 1.1.1.1.Khái niện chi phí sản xuất ............................................................... 3 1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất ............................................................... 3 1.1.1.3.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ................................................. 5 1.1.2.Giá thành sản phẩm ................................................................................ 6 H 1.1.2.1.Khái niệm giá thành sản phẩm ........................................................ 6 C 1.1.2.2.Phân loại giá thành sản phẩm .......................................................... 6 1.1.2.3.Đối tượng tính giá thành sản phẩm ................................................. 7 TE 1.1.2.4.Kỳ tính giá thành sản phẩm ............................................................ 7 1.1.3.Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..... 8 1.2.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .................................. 8 U 1.2.1.Quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............ 8 1.2.2.Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của sản xuất ................................... 12 H 1.2.2.1.Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ......................... 12 1.2.2.2.Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp .................................. 15 1.2.2.3.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ......................................... 17 1.2.3.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........... 19 1.2.3.1.Theo phương pháp kê khai thường xuyên .................................... 19 1.2.3.2.Theo phương pháp kiểm kê định kỳ ............................................. 21 1.2.4.Kế toán sản sản xuất phụ ...................................................................... 23 1.2.4.1.Giữa các bộ phận sản xuất phụ không cung cấp sản phẩm, dịch vụ lẫn nhau ..................................................................................................... 23 1.2.4.2.Giữa các bộ phận sản xuất phụ cung cấp sản phẩm, dịch vụ lẫn nhau ........................................................................................................... 23 i : MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  3. Tp 1.2.5.Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất.......................................... 24 1.2.5.1.Kế toán thiệt hại sản phẩm hỏng trong sản xuất ........................... 24 1.2.5.2.Kế toán các thiệt hại về ngừng sản xuất ....................................... 25 1.3.Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ................................................. 27 1.3.1.Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .... 28 1.3.2.Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tương đương 29 1.3.3.Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức ............................ 29 1.4.Phương pháp tính giá thành sản phẩm ....................................................... 29 1.4.1.Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp ......................... 29 1.4.1.1.Phương pháp giản đơn .................................................................. 29 1.4.2.2. Phương pháp hệ số ....................................................................... 30 H 1.4.1.3.Phương pháp tỷ lệ ......................................................................... 31 1.4.2.Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước ..................... 32 C 1.4.2.1.Phương pháp kết chuyển tuần tự ................................................... 32 TE 1.4.2.2.Phương pháp kết chuyển song song .............................................. 33 1.4.3.Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp đơn đặt hàng .................. 33 NH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH U THÀNH THẮNG ............................................................................................... 34 H 2.1.Giới thiệu chung về công ty Công ty TNHH Thành Thắng ...................... 34 2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thành Thắng 34 2.1.2.Ngành nghề kinh doanh ....................................................................... 35 2.1.3.Quy mô doanh nghiệp .......................................................................... 35 2.1.4.Đặc điểm tổ chức bộ máy Công ty TNHH Thành Thắng .................... 35 2.1.4.1.Bộ phận trực tiếp sản xuất ............................................................ 35 2.1.4.2.Bộ phận lao động gián tiếp ........................................................... 36 2.1.5.Đặc điểm tổ chức bộ máy Kế toán và hình thức sổ kế toán tại Công ty TNHH Thành Thắng ..................................................................................... 38 2.1.5.1.Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 38 2.1.5.2.Hình thức ghi sổ ............................................................................ 39 ii : MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  4. Tp 2.2.Thực trạng công tác Kế toán tập hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thành Thắng ........................................................... 42 2.2.1.Những vấn đề chung ............................................................................ 42 2.2.1.1.Chi phí sản xuất ............................................................................ 42 2.2.1.2.Giá thành sản phẩm ....................................................................... 43 2.2.2.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .............. 43 2.2.2.1.Quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .... 43 2.2.2.2.Kế toán các yếu tố cơ bản của sản xuất ........................................ 44 2.2.2.3.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .......................................................... 72 2.2.3.Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ........................................... 76 H .... 77 C Chương III NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 78 3.1.Nhận xét ..................................................................................................... 78 TE 3.1.1.Ưu điểm ............................................................................................... 78 3.1.1.1.Đối với công tác tổ chức kế toán và hình thức sổ kế toán tại công ty ... 78 3.1.1.2.Đối với Kế toán tập hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm U tại công ty .................................................................................................. 79 3.1.2.Nhược điểm .......................................................................................... 81 H 3.1.2.1.Đối với công tác tổ chức kế toán và hình thức sổ kế toán tại công ty ... 81 3.1.2.2.Đối với Kế toán tập hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm tại công ty .................................................................................................. 81 3.2.Kiến nghị .................................................................................................... 81 ........................................................................................................ 83 iii : MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  5. Tp DANH M CC DC: CP: DD: DV: GTGT: HH: NVL: PP: H SDCK: SDĐK: C SP: SX: TE SXC: TNHH: TSCĐ: U TT: VH: H VNĐ: iv : MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  6. Tp Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ản s phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên..................................................................................... 9 Sơ đồ 1.2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp kiểm kê đinh kỳ ............................................................................................ 11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hoạch toán Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................... 14 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán Chi phí nhân công trực tiếp..................................... 16 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán Chi phí sản xuất chung ............................................ 18 Sơ đồ 1.6: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp kê khai thường xuyên ........................................................................................................ 21 H Sơ đồ 1.7: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định C kỳ .......................................................................................................................... 22 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí sản phẩm hỏng có thể sửa chữa ................. 24 TE Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí sản phẩm hỏng không thể sửa chữa được .... 25 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí thiệt hại về ngừng sản xuất ......................... 26 U ........................................................................................................................... 32 H song ...................................................................................................................... 33 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Thành Thắng....................................... 37 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức Bộ phận Kế toán Công ty TNHH Thành Thắng .......... 39 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức Kế toán tại Công ty TNHH Thành Thắng ................ 40 v : MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  7. Tp Trong những năm gần đây, nền kinh tế của Việt Nam chịu nhiều tác động mạnh như lạm phát tăng cao, suy thoái kinh tế toàn cầu dẫn đến tăng trưởng kinh tế chậm lại. Ngoài ra, giá dầu mỏ và một số nguyên vật liệu tăng mạnh, diễn biến phức tạp, cùng với lãi suất cao gây ra áp lực cho các doanh nghiệp. Đặc biệt là khi Việt Nam gia nhập WTO, xu hướng toàn cầu hóa đang ngày càng tác động mạnh mẽ vào Việt Nam, sự cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt. Do đó, việc đưa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn là một trong những yếu tố rất quan trọng để quyết định đến sự thành công của doanh nghiệp. H Với một doanh nghiệp sản xuất, khâu tâp hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm đưa ra kịp thời, chính xác có vai trò rất quan trọng để giúp cho các C nhà quản lý doanh nghiệp phân tích, đánh giá để đưa ra các quyết định tối ưu nhất TE cho sản phẩm cũng như chiến lược kinh doanh . Đối với công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sẽ đảm bảo tính đúng và đủ của giá thành sản phẩm với tiêu chuẩn đề ra về giá cả cũng như chất lượng của sản phẩm nhằm giúp doanh nghiệp tăng cường khả năng U cạnh tranh. Sự phát triển vững mạnh của một doanh nghiệp phụ thuộc vào nhiều nhân H tố trong đó khả năng ứng xử giá linh hoạt, biết tính toán chi phí, biết khai thác tiềm năng sẵn có của mình để giảm chi phí tới mức thấp nhất có thể và đạt được lợi nhuận mong muốn. Ngoài ra, thông tin chi phí và giá thành có ý nghĩa sâu sắc với công tác quản trị doanh nghiệp bởi vì trên cơ sở đó người quản lý mới xây dựng được cơ cấu chi phí sản xuất, cơ cấu sản phẩm sao cho hợp lý nhất. Mục tiêu của khóa luận là vận dụng lý thuyết Kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm đã học ở trường và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam cũng như một số định nghĩa, khái niệm có liên quan để có cái nhìn khách quan và sự đánh giá tổng quát về Kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm trong nền kinh tế hiện nay nói chung và Công ty TNHH Thành Thắng nói riêng. : 1 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  8. Tp Phương pháp nghiên cứu đề tài kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm là vận dụng các phương pháp đi sâu vào phân tích vấn đề tại Công ty TNHH Thành Thắng làm rõ những vấn đề lý luận về kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm. Sử dụng phương pháp thu thập xử lý số liệu, phương pháp hạch toán kế toán, phương pháp tổng hợp phân tích, phương pháp nghiên cứu lý luận khoa học. Về mặt lý luận của đề tài: Khái quát hóa những khái niệm cơ bản, hệ thống tài khoản sử dụng và các trình tự hạch toán, …về chi phí sản xuất và tập hợp tính giá thành Về mặt thực tiễn: Trên cơ sở phân tích thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thành Thắng về chứng từ, tài H khoản, phương pháp hạch toán cũng như sổ sách kế toán từ đó chỉ ra những ưu điểm C cũng như những tồn tại trong công tác kế toán tại công ty. Từ đó đưa ra các giải pháp, kiến nghị góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất – tính giá TE thành sản phẩm. U H : 2 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  9. Tp Chương I CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1. Những vấn đề chung về Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.1.1. Chi phí sản xuất 1.1.1.1. Khái niện chi phí sản xuất Quá trình sản xuất sản phẩm là quá trình phát sinh thường xuyên, liên tục các loại chi phí sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm. Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa trong quá trình sản xuất sản phẩm. - Hao phí lao động sống là hao phí sức lao động của con người biểu hiện H qua chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương. - Hao phí lao động vật hóa là hao phí các đối tượng lao động và tư liệu lao C động biểu hiện qua chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu; chi phí sử dụng công cụ - dụng cụ, nhà xưởng hay máy móc thiết bị, …. TE 1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất Phân loại chi phí theo mối liên hệ với sản phẩm U - Chi phí trực tiếp: Là những chi phí có liên quan trực tiếp đến từng loại sản phẩm khác nhau và có thể tập hợp riêng cho từng loại sản phẩm. H - Chi phí gián tiếp: Là những chi phí có liên quan đến nhiều loại sản phẩm khác nhau và khó có thể phân biệt riêng cho từng loại sản phẩm. Phân loại chi phí theo khoản mục tính giá thành - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là những chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp cấu thành nên thực thể vật chất của sản phẩm. - Chi phí nhân công trực tiếp: Là những chi phí liên quan đến bộ phận nhân công trực tiếp đứng máy sản xuất ra sản phẩm. : 3 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  10. Tp - Chi phí sản xuất chung: Là toàn bộ những chi phí sản xuất khác phát sinh tại phân xưởng, ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. Phân loại chi phí theo yếu tố - Chi phí nhân công: Bao gồm chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nhân công gián tiếp. - Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhiên liệu, …. - Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao TSCĐ H - - Chi phí dịch vụ mua ngoài như: Điện, nước, điện thoại, … C - Chi phí khác bằng tiền TE Phân loại chi phí theo giá thành - Chi phí trong giá thành: Là những chi phí sản xuất kết tinh trong giá thành sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công U trực tiếp và chi phí sản xuất chung. - Chi phí ngoài giá thành: Là những chi phí sản xuất chưa được tính trong H giá thành sản phẩm như các khoản thiệt hại trong thiên tai, hỏa hoạn; các khoản tiền phạt, bôi thường; …. Phân loại chi phí theo thời gian tác dụng - Chi phí trả trước: Là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ hoạt động của doanh nghiệp. - Chi phí phải trả: Là các khoản chi phí thực tế chưa phát nhưng có liên quan đến nhiều kỳ hoạt động của doanh nghiệp và được doanh nghiệp tính trước vào chi phí. : 4 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  11. Tp Phân loại chi phí theo thời điểm phát sinh - Chi phí năm trước: Những chi phí phát sinh ở niên độ kế toán trước. - Chi phí năm nay: Những chi phí phát sinh ở niên độ kế toán này. Phân loại chi phí theo sự biến động - Định phí: Là các khoản chi phí không biến động, không thay đổi khi khối lượng sản phẩm thay đổi. - Biến phí: Là những khoản chi phí biến động, thay đổi khi khối lượng sản phẩm thay đổi. Phân loại chi phí theo lĩnh vực hoạt động - H Chi phí thường xuyên: Những chi phí có liên quan đến hoạt động thường C xuyên trong doanh nghiệp. - Chi phí bất thường: Những chi phí không thường xuyên phát sinh trong TE doanh nghiệp. 1.1.1.3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất U - Đối với quy trình sản xuất đơn chiếc: Đối tượng tập trung chi phí sản xuất là từng sản phẩm hoặc từng đơn đặt hàng. H - Đối với quy trình sản xuất hàng loạt nhưng số lượng sản phẩm tạo ra tương đối nhỏ: Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất thường chọn theo từng đơn đặt hàng. - Đối với quy trình sản xuất hàng loạt nhưng số lượng sản phẩm tạo ra tương đối lớn: Tùy theo quy trình công nghệ đang được áp dụng để lựa chọn đối tượng tập hợp chi phí sản xuất phù hợp. • Nếu quy trình công nghệ sản xuất đơn giản thì có thể chọn đối tượng tập hợp chi phí sản xuất theo nhóm sản phẩm hoặc toàn bộ sản phẩm . : 5 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  12. Tp • Nếu quy trình công nghệ sản xuất phức tạp thì có thể chọn theo từng chi tiết sản phẩm hoặc từng dây chuyền sản xuất, từng giai đoạn công nghệ hoặc từng phân xưởng sản xuất, …. 1.1.2. Giá thành sản phẩm 1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí sản xuất doanh nghiệp đã b ỏ ra gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định. Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ mật thiết với nhau: H - Giống nhau: Về bản chất, cả hai đều là biểu hiện bằng tiền của tiêu hao lao động sống và lao động vật hóa. C - Khác nhau: • Đối với chi phí sản xuất: Việc tiêu hao phát sinh thường xuyên, TE liên tục, không giới hạn trong quá trình sản xuất nhưng gắn liền với thời kỳ phát sinh sự tiêu hao. • Đối với giá thành sản phẩm: Việc tiêu hao này gắn liền với một U kết quả sản xuất nhất định chứ không phải toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh và không phân biệt thời kỳ phát sinh sự tiêu hao. H 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm - Giá thành định mức: Là giá thành được doanh nghiệp xác định dựa vào các định mức tiêu hao về lao động sống và lao động vật hóa dựa trên cơ sở giá cả đầu vào của các loại lao động, nhằm đưa ra giá cả hợp lý để có thể cạnh tranh trên thị trường. - Giá thành kế hoạch: Là giá thành được doanh nghiệp xây dựng dựa vào căn cứ định mức tiêu hao và giá cả đầu vào của các loại lao động đã được xác định cho từng loại sản phẩm vào đầu mỗi kỳ kế hoạch. : 6 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  13. Tp - Giá thành thực tế: Là mức tiêu hao thực tế phát sinh kết tinh trong sản phẩm. 1.1.2.3. Đối tượng tính giá thành sản phẩm - Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm là công việc cần thiết đầu tiên đối với toàn bộ quy trình tính giá thành sản phẩm. Doanh nghiệp sẽ căn cứ vào đặc điểm và tính chất sản xuất, cũng như các loại sản phẩm sản xuất ra hay dịch vụ cung cấp để xác định đối tượng tính giá thành cho phù hợp. Do đó, đối tượng tính giá thành có thể là từng chi tiết của sản phẩm, từng công đoạn của quá trình sản xuất, …. Xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là cơ sở để xây dựng hệ H - thống chứng từ ban đầu và sổ sách theo dõi chi phí phát sinh. Từ đó, làm C căn cứ để tính giá thành phù hợp như lựa chọn phương pháp tính giá thành, theo dõi sự biến động, … TE - Mối liên hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành: • Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất trùng với một đối tượng U tính giá thành sản phẩm. • Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất liên quan tới nhiều đối H tượng tính giá thành sản phẩm. • Nhiều đối tượng tập hợp chi phí sản xuất liên quan tới một đối tượng tính giá thành sản phẩm. 1.1.2.4. Kỳ tính giá thành sản phẩm Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp, vào đặc điểm và chu kỳ sản xuất – kinh doanh để lựa chọn kỳ tính giá thành phù hợp, có thể là khi hoàn thành đơn đặt hàng (đối tượng tính giá thành là các đơn đặt hàng cụ thể); tháng (chu kỳ sản xuất – kinh doanh bình thư ờng; quý (đối với chu kỳ sản xuất – kinh doanh dài). : 7 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  14. Tp 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Lựa chọn đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành sản phẩm phù hợp với đặc điểm và điều kiện của doanh nghiệp. - Mở đầy đủ các loại sổ sách để theo dõi và ghi nhận chi phí phát sinh kịp thời. - Xác định tiêu thức phân bổ chi phí phát sinh phù hợp và tiến hành lập các bảng phân bổ chi phí phát sinh vào các đối tượng chịu chi phí khác nhau. - Lựa chọn phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang phù hợp và tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. Lựa chọn phương pháp tính giá thành sản phẩm phù hợp và tiến hành tính H - giá thành sản phẩm kịp thời, chính xác. C - Lập báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm nhằm đánh giá việc tuân thủ các định mức, thực hiện kế hoạch và dự toán chi phí sản xuất, đề TE xuất các biện pháp để đạt được mức chi phí sản xuất và giá thành phù hợp. U 1.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.2.1. Quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm H Quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm được chia ra làm bốn bước: - Bước 1: Căn cứ vào đối tượng tập hợp chi phí sản xuất đã chọn, tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh theo các khoản mục tính giá thành bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. - Bước 2: Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh có liên quan đến đối tượng cần tính giá - Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp đã chọn. - Bước 4: Tính giá thành sản phẩm và nhập kho thành phẩm. : 8 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  15. Tp TK 152 TK 621 TK 154 TK 152 1a SDĐK 4a 2a TK 334,338 TK 622 1b 2b TK 155 4b TK 153 TK 627 1 1c 1c2 2c 3 1c H TK 214 1c4 SDCK C 3 TE TK 142, 242, 335 1c5 U TK 111, 112, 331, … H 1c6 TK 133 1d Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên : 9 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  16. Tp Giải thích sơ đồ: Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh theo các khoản mục tính giá thành. 1a: Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất sản phẩm. 1b: Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm. 1c1: Tập hợp chi phí nhân viên phân xưởng. 1c2: Tập hợp chi phí nhiên liệu, phụ tùng thay thế dùng tại phân xưởng. 1c3: Tập hợp chi phí công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng. 1c4: Tập hợp chi phí khấu hao TSCĐ cho phân xưởng sản xuất. 1c5: Tập hợp chi phí trả trước và chi phí trích trước cho phân xưởng. H 1c6: Tập hợp chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền cho chi phí sản xuất chung. C 1d: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. TE Bước 2: Phân bổ và tập hợp chi phí sản xuất phát sinh theo đối tượng tính giá thành. U 2a: Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 2b: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp. H 2c: Kết chuyển chi phí sản xuất chung. Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. Bước 4: Tính giá thành sản phẩm và tiến hành nhập kho thành phẩm. 4a: Nhập kho nguyên vật liệu xuất dùng không hết hoặc phế phẩm. 4b: Nhập kho thành phẩm. : 10 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  17. Tp TK 152, 153 TK 611 TK 621 TK 154 TK 631 TK 155 TK 632 1a 3a 1b 3b 3c TK 111, 112, 331 4a 5a 2a 6 H TK 334, 338 TK 622 5b 4b C TE TK 214 TK 627 4c 4d 5c TK 142, 242, 335 4e 4f 4g U H TK 133 2b Sơ đồ 1.2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp kiểm kê đinh kỳ : 11 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  18. Tp Giải thích sơ đồ. 1a: Kết chuyển trị giá nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tồn kho đầu kỳ. 1b: Kết chuyển trị giá chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tồn kho đầu kỳ. 1c: Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ. 2a: Tập hợp chi phí nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ mua trong kỳ. 2b: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. 3a: Kết chuyển trị giá nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tồn kho cuối kỳ. 3b: Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ. 3c: Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ. 4a: Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng trong kỳ. H 4b: Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp. 4c: Tập hợp chi phí khấu hao TSCĐ cho phân xưởng. C 4d: Tập hợp chi phí lương nhân viên phân xưởng. TE 4e: Tập hợp chi phí nhiên liệu, phụ tùng và công cụ dụng cụ dùng trong phân xưởng sản xuất. 4f: Tập hợp chi phí trả trước và chi phí trích phải trả cho phân xưởng. 4g: Tập hợp chi phí mua ngoài và chi phí khác bằng tiền tại phân xưởng. U 5a: Phân bổ và kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành. H 5b: Phân bổ và kết chuyển chi phí nhân công trục tiếp . 5c: Phân bổ và kết chuyển chi phí sản xuất chung. 6: Tính giá thành sản phẩm và nhập kho thành phẩm. 1.2.2. Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của sản xuất 1.2.2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tài khoản sử dụng: Tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiêp”. - Nội dung và kết cấu tài khoản: • Bên Nợ: Trị giá thực tế nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ trong kỳ hạch toán. : 12 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  19. Tp • Bên Có: o Trị giá thực tế nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập kho lại. o Kết chuyển hoặc phân bổ giá trị thực tế nguyên vật liệu thực sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ vào các tài khoản tính giá thành của các đối tượng có liên quan. • Tài khoản này không tồn tại số dư. - Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản: • Chỉ phản ánh những chi phí nguyên vật liệu thực tế sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ trong kỳ theo giá thực H tế xuất kho dựa trên phương pháp tính giá xuất kho mà doanh nghiệp đã lựa chọn. C • Tài khoản được mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí sản TE xuất. • Thực hiện ghi chép đầy đủ, tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào bên Nợ của tài khoản theo từng đối tượng tập hợp chi phí U sản xuất phát sinh trong kỳ. • Cuối kỳ kế toán, thực hiện phân bổ (nếu tập hợp chi phi nguyên H vật liệu chung) và kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào các tài khoản tính giá thành tương ứng. • Công thức xác định mức phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Mức phân bổ cho Tổng chi phí phát sinh Khối lượng = x từng đối tượng Tổng khối lượng các đối tượng từng đối tượng Chứng từ sử dụng: - Giấy đề nghị xuất nguyên vật liệu. - Hóa đơn mua hàng (mua nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm không qua nhập kho). : 13 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
  20. Tp - Phiếu xuất kho. - Bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : TK 152 TK 621 TK 152 Xuất NVL dùng sản xuất SP Nhập kho NVL thừa TK 111,112, 331 TK 154 H Mua NVL dùng sản xuất SP Kết chuyển chi phí không qua kho NVL trực tiếp C TE TK 133 TK 632 Thuế GTGT Chi phí NVL vượt TK 611 U Trị giá NVL dùng sản xuất ( PP kiểm kê định kỳ) TK 631 H Kết chuyển chi phí NVL TT ( PP kiểm kê định kỳ) Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hoạch toán Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp , cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế, xác định giá trị nguyên vật liệu xuất kho trong kỳ. Trị giá NVL Trị giá NVL Trị giá NVL Trị giá NVL xuất kho = tồn kho + nhập kho - tồn kho trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ : 14 MSSV: 1094031108 : 10HKT3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2