QUC HI
_________________
Lut s: 06/2007/QH12
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
___________________________
Hà Ni, ngày 21 tháng 11 năm 2007
LUT
HÓA CHT
Căn c Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa đổi, b
sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Quc hi ban hành Lut hóa cht.
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v hot động hóa cht, an toàn trong hot động hóa cht, quyn và nghĩa v
ca t chc, cá nhân tham gia hot động hóa cht, qun lý nhà nước v hot động hóa cht.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Lut này áp dng đối vi t chc, cá nhân tham gia hot động hóa cht; t chc, cá nhân liên
quan đến hot động hóa cht trên lãnh th nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam.
Điu 3. Áp dng pháp lut
1. Hot động hóa cht phi tuân theo quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut
có liên quan.
2. Hot động liên quan đến cht phóng x, cht thi phóng x tuân theo quy định ca pháp lut
v an toàn bc x, năng lượng nguyên t.
3. Trường hp quy định ca Lut này khác vi quy định ca điu ước quc tế liên quan đến hóa
cht và hot động hóa cht mà Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên thì thc hin
theo quy định ca điu ước quc tế đó.
Điu 4. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Hóa cht đơn cht, hp cht, hn hp cht được con người khai thác hoc to ra t ngun
nguyên liu t nhiên, nguyên liu nhân to.
2. Cht đơn cht, hp cht k c tp cht sinh ra trong quá trình chế biến, nhng ph gia cn
thiết để bo đảm đặc tính lý, hóa n định, không bao gm các dung môi mà khi tách ra thì tính
cht ca cht đó không thay đổi.
3. Hn hp cht là tp hp ca hai hoc nhiu cht mà gia chúng không xy ra phn ng hóa
hc trong điu kin bình thường.
4. Hóa cht nguy him là hóa cht có mt hoc mt s đặc tính nguy him sau đây theo nguyên
tc phân loi ca H thng hài hòa toàn cu v phân loi và ghi nhãn hóa cht:
a) D n;
b) Ôxy hóa mnh;
c) Ăn mòn mnh;
d) D cháy;
đ) Độc cp tính;
e) Độc mãn tính;
g) Gây kích ng vi con người;
h) Gây ung thư hoc có nguy cơ gây ung thư;
i) Gây biến đổi gen;
k) Độc đối vi sinh sn;
l) Tích lu sinh hc;
m) Ô nhim hu cơ khó phân hu;
n) Độc hi đến môi trường.
5. Hoá cht độc là hóa cht nguy him có ít nht mt trong nhng đặc tính nguy him quy định t
đim đ đến đim n khon 4 Điu này.
6. Hoá cht mi là hóa cht chưa có trong danh mc hóa cht quc gia, danh mc hóa cht
nước ngoài được cơ quan nhà nước có thm quyn ca Vit Nam tha nhn.
7. Hot động hóa cht là hot động đầu tư, sn xut, sang chai, đóng gói, mua bán, xut khu,
nhp khu, vn chuyn, ct gi, bo qun, s dng, nghiên cu, th nghim hóa cht, x lý hóa
cht thi b, x lý cht thi hóa cht.
8. S c hóa cht là tình trng cháy, n, rò r, phát tán hóa cht gây hi hoc có nguy cơ gây hi
cho người, tài sn và môi trường.
9. S c hóa cht nghiêm trng là s c hóa cht gây hi hoc có nguy cơ gây hi ln, trên din
rng cho người, tài sn, môi trường và vượt ra khi kh năng kim soát ca cơ s hóa cht.
10. Đặc tính nguy him miđặc tính nguy him đưc phát hin nhưng chưa được ghi trong
phiếu an toàn hóa cht.
Điu 5. Nguyên tc hot động hóa cht
1. Bo đảm an toàn cho người, tài sn, h sinh thái và môi trường; trt t, an toàn xã hi.
2. Kim soát cht ch hot động hóa cht, đặc bit đối vi hóa cht mi, hóa cht nguy him,
hóa cht hn chế kinh doanh, hóa cht cm.
3. Thông tin đầy đủ, chính xác, kp thi v đặc tính nguy him ca hóa cht và các bin pháp
phòng nga cn thiết.
Điu 6. Chính sách ca Nhà nước v hot động hóa cht
1. Xây dng ngành công nghip hóa cht hin đại, bn vng, s dng hiu qu tài nguyên thiên
nhiên; chú trng phát trin các hóa cht cơ bn, hóa cht thân thin vi môi trường, hóa cht có
giá tr kinh tế cao phc v phát trin kinh tế - xã hi.
2. Nhà nước đầu tư xây dng quy hoch phát trin công nghip hóa cht, xây dng h thng
kim soát an toàn hóa cht quc gia, cơ s d liu thông tin an toàn hóa cht.
3. Nhà nước khuyến khích các t chc, cá nhân đầu tư phát trin công nghip hóa cht; ng
dng công ngh hin đại, công ngh thân thin vi môi trường; gim dn vic s dng hóa cht
nguy him, thay thế các hóa cht độc bng các hóa cht ít độc và không độc trong sn xut và
s dng; khuyến khích vic tái chế, tái s dng và gim thiu cht thi hóa cht.
4. T chc, cá nhân đầu tư d án sn xut hóa cht thuc lĩnh vc, địa bàn mà Nhà nước
khuyến khích được hưởng chính sách ưu đãi theo quy định ca pháp lut v đầu tư, đất đai, thuế
và các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
Điu 7. Các hành vi b nghiêm cm trong hot động hóa cht
1. Sn xut, kinh doanh, vn chuyn, ct gi, s dng, gi, cho, tng hóa cht nguy him trái
quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
2. Không công b thông tin cn thiết, cung cp thông tin không đầy đủ, thông tin sai lch, che
giu thông tin v đặc tính nguy him ca hóa cht, sn phm cha hóa cht nguy him.
3. S dng hóa cht không thuc danh mc được phép s dng, hóa cht không bo đảm tiêu
chun, cht lượng, vượt quá hàm lượng cho phép để sn xut và bo qun thc phm, thuc
cha bnh, thc ăn gia súc, thuc thú y, thuc bo v thc vt, phân bón, sn phm hóa cht
tiêu dùng.
4. S dng hóa cht độc để săn bt động vt, thc hin các hành vi xâm hi đến sc kho con
người, tài sn và môi trường.
Chương II
PHÁT TRIN CÔNG NGHIP HOÁ CHT
Điu 8. Yêu cu đối vi quy hoch công nghip hóa cht
1. Quy hoch công nghip hóa cht phi phù hp vi nguyên tc và chính sách ca Nhà nước
v hot động hóa cht, quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
2. Quy hoch công nghip hóa cht được xây dng trên cơ s chiến lược phát trin kinh tế - xã
hi ca c nước, chiến lược phát trin các ngành công nghip và được lp cho tng giai đon
mười năm, định hướng cho mười năm tiếp theo.
3. Quy hoch công nghip hóa cht phi định hướng hình thành các khu công nghip hóa cht
tp trung.
4. Địa đim b trí khu công nghip, cơ s sn xut hóa cht phi phù hp vi đặc đim, tính cht
ca hóa cht và công ngh sn xut, bo qun hóa cht, điu kin t nhiên, điu kin kinh tế - xã
hi nhm đáp ng yêu cu an toàn hóa cht.
Điu 9. Trách nhim xây dng quy hoch công nghip hóa cht
1. B Công thương ch trì, phi hp vi các b, ngành, địa phương t chc lp quy hoch công
nghip hóa cht quc gia trình Th tướng Chính ph phê duyt; hướng dn và kim tra vic thc
hin quy hoch.
2. Căn c quy hoch công nghip hóa cht quc gia đã được Th tướng Chính ph phê duyt và
mc tiêu phát trin kinh tế - xã hi địa phương, U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung
ương (sau đây gi chung là y ban nhân dân cp tnh) lp, phê duyt kế hoch phát trin công
nghip hóa cht phù hp vi quy hoch phát trin công nghip địa phương.
3. Nhà nước bo đảm kinh phí cho công tác quy hoch công nghip hóa cht theo quy định ca
Lut ngân sách nhà nước.
Điu 10. Yêu cu đối vi d án sn xut, kinh doanh hóa cht
1. D án sn xut, kinh doanh hóa cht phi tuân th quy định ca Lut này, pháp lut v đầu tư,
bo v môi trường và các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
2. D án sn xut, kinh doanh hóa cht phi s dng công ngh bo đảm tiêu chun môi trường,
gim thiu vic s dng hóa cht nguy him và gim thiu cht thi hóa cht.
3. Ch đầu tư d án sn xut, kinh doanh hóa cht phi xây dng Bin pháp phòng nga, ng
phó s c hóa cht hoc Kế hoch phòng nga, ng phó s c hóa cht theo quy định ti
Chương VI ca Lut này.
4. Ch đầu tư d án sn xut, kinh doanh hóa cht có trách nhim phi hp vi chính quyn địa
phương t chc ly ý kiến ca cng đồng dân cư nơi thc hin d án v bin pháp bo v môi
trường theo quy định ca pháp lut v bo v môi trường.
Chương III
SN XUT, KINH DOANH HÓA CHT
Điu 11. Trách nhim bo đảm an toàn trong sn xut, kinh doanh hóa cht
1. T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hóa cht phi thc hin các quy định v qun lý và an
toàn hóa cht theo quy định ca Lut này, các quy định khác ca pháp lut có liên quan để bo
đảm an toàn cho người lao động, sc kho cng đồng và môi trường.
2. T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hóa cht phi thường xuyên kim tra, bo dưỡng, vn
hành h thng an toàn và x lý cht thi.
3. Cơ quan qun lý nhà nước trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách nhim
thường xuyên t chc hướng dn, kim tra, thanh tra vic bo đảm an toàn trong sn xut, kinh
doanh hóa cht.
Điu 12. Yêu cu v cơ s vt cht - k thut trong sn xut, kinh doanh hóa cht
1. T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hóa cht phi bo đảm các điu kin cơ s vt cht -
k thut phù hp vi quy mô hot động và đặc tính ca hóa cht, bao gm:
a) Nhà xưởng, kho tàng và thiết b công ngh;
b) Trang thiết b an toàn, phòng, chng cháy n, phòng, chng sét, phòng, chng rò r, phát tán
hóa cht và các s c hóa cht khác;
c) Trang thiết b bo h lao động;
d) Trang thiết b bo v môi trường, h thng x lý cht thi;
đ) Phương tin vn chuyn;
e) Bng ni quy v an toàn hóa cht; h thng báo hiu phù hp vi mc độ nguy him ca hóa
cht ti khu vc sn xut, kinh doanh hóa cht nguy him. Trường hp hóa cht có nhiu đặc
tính nguy him khác nhau thì biu trưng cnh báo phi th hin đầy đủ các đặc tính nguy him
đó.
2. B qun lý ngành, lĩnh vc quy định c th điu kin cơ s vt cht - k thut bo đảm an toàn
trong sn xut, kinh doanh hóa cht thuc phm vi qun lý.
Điu 13. Yêu cu v chuyên môn trong sn xut, kinh doanh hóa cht
1. T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hóa cht phi có người chuyên trách v an toàn hóa
cht có trình độ chuyên môn phù hp vi quy mô và loi hình sn xut, kinh doanh hóa cht,
nm vng công ngh, phương án và các bin pháp bo đảm an toàn hóa cht.
2. Người lao động trc tiếp sn xut, kinh doanh hóa cht phi có trình độ chuyên môn phù hp
vi nhim v được phân công.
3. Người trc tiếp điu hành sn xut ca cơ s sn xut hóa cht nguy him phi có trình độ
đại hc tr lên v chuyên ngành hóa cht.
Điu 14. Sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có
điu kin
1. Hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin là hóa cht nguy him
có yêu cu kim soát cht ch v k thut an toàn trong sn xut, kinh doanh.
2. Yêu cu đối vi hot động sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut,
kinh doanh có điu kin được quy định như sau:
a) Thc hin quy định ti các điu 11, 12 và 13 ca Lut này;
b) Có cơ s vt cht - k thut, năng lc chuyên môn đáp ng quy chun k thut áp dng đối
vi sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin;
c) Có Giy chng nhn đủ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn
xut, kinh doanh có điu kin (sau đây gi là Giy chng nhn) trong trường hp pháp lut quy
định phi có Giy chng nhn.
3. B Công thương và các b, ngành có liên quan phi hp xây dng điu kin sn xut, kinh
doanh và Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin trình Chính ph ban hành.
4. B qun lý ngành, lĩnh vc trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình quy định quy chun
k thut và t chc cp Giy chng nhn đủ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht quy định ti
Điu này.
Điu 15. Sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh
doanh
1. Hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh doanh là hóa cht nguy him được
kim soát đặc bit v k thut an toàn, phm vi, loi hình, quy mô, thi hn sn xut, kinh doanh
để bo đảm không gây phương hi đến quc phòng, an ninh, sc khe con người, tài sn, môi
trường.
2. Yêu cu đối vi hot động sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế
sn xut, kinh doanh được quy định như sau:
a) Thc hin quy định ti đim a và đim b khon 2 Điu 14 ca Lut này;
b) Có Giy phép sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh
doanh (sau đây gi là Giy phép).
3. B Công thương và các b, ngành có liên quan phi hp xây dng điu kin sn xut, kinh
doanh và Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh doanh trình Chính ph ban hành.
4. B qun lý ngành, lĩnh vc là cơ quan có thm quyn cp Giy phép và t chc cp Giy
phép sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh doanh
trong phm vi qun lý ca mình.
Điu 16. Trình t, th tc cp Giy chng nhn, Giy phép
1. T chc, cá nhân đề ngh cp Giy chng nhn, Giy phép lp h sơ gi cơ quan nhà nước
có thm quyn cp Giy chng nhn, Giy phép.
2. H sơ đề ngh cp Giy chng nhn, Giy phép bao gm:
a) Đơn đề ngh cp Giy chng nhn, Giy phép theo mu quy định;
b) Bn sao Giy chng nhn đăng ký kinh doanh;
c) Giy t chng minh đáp ng yêu cu quy định ti đim a và đim b khon 2 Điu 14 hoc
đim a khon 2 Điu 15 ca Lut này.
3. Trong thi hn hai mươi ngày, k t ngày nhn đủ h sơ hp l quy định ti khon 2 Điu
này, cơ quan nhà nước có thm quyn có trách nhim cp Giy chng nhn, Giy phép cho t
chc, cá nhân; trường hp không cp thì phi tr li bng văn bn và nêu rõ lý do.
4. T chc, cá nhân đề ngh cp Giy chng nhn, Giy phép phi np l phí theo quy định ca
pháp lut.
Điu 17. Ni dung Giy chng nhn, Giy phép
1. Giy chng nhn, Giy phép gm các ni dung ch yếu sau đây:
a) Tên, địa ch cơ s sn xut, kinh doanh hóa cht;
b) Địa đim sn xut, kinh doanh hóa cht;
c) Loi hình, quy mô, chng loi hóa cht sn xut, kinh doanh;
d) Nghĩa v ca cơ s đưc cp Giy chng nhn, Giy phép;
đ) Đối vi Giy phép còn phi có quy định v thi hn ca Giy phép.
2. Thi hn ca Giy phép do b qun lý ngành, lĩnh vc quy định phù hp vi loi hình, quy mô
đặc thù ca hóa cht thuc Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh doanh.