Lu T C A QU C H I N C C NG HOÀ Xà H I C H NGHĨ A VI T NAM Ư
S 29 /20 04 / QH1 1 N G ÀY 03 THÁ NG 1 2 N ĂM 2004 V B O V
VÀ PHÁT TRI N R NG
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ c s a ế ướ ượ
đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i ế
khoá X, kỳ h p th 10;
Lu t này quy đ nh v b o v và phát tri n r ng.
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đ i u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đ nh v qu n lý, b o v , phát tri n, s d ng r ng (sau đây g i chungb o
v và phát tri n r ng); quy n và nghĩa v c a ch r ng.
Đ i u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
1. Lu t này áp d ng đ i v i c quan nhà n c, t ch c, h gia đình, nhân trong n c, ơ ướ ướ
ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài có liên quan đ n vi cườ ư ướ ướ ế
b o v và phát tri n r ng t i Vi t Nam.
2. Trong tr ng h p đi u c qu c t C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam k tườ ướ ế ế
ho c gia nh p quy đ nh khác v i quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng quy đ nh c a đi u
c qu c t đó. ướ ế
Đ i u 3. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1. R ng m t h sinh thái bao g m qu n th th c v t r ng, đ ng v t r ng, vi sinh v t
r ng, đ t r ng các y u t môi tr ng khác, trong đó cây g , tre n a ho c h th c v t ế ườ
đ c tr ng thành ph n chính ư đ che ph c a tán r ng t 0,1 tr lên . R ng g m r ng
tr ng và r ng t nhiên trên đ t r ng s n xu t, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng.
2. Đ che ph c a tán r ng m c đ che kín c a tán cây r ng đ i v i đ t r ng, đ c ượ
bi u th b ng t l ph n m i gi a di n tích đ t r ng b tán cây r ng che bóng di n ườ
tích đ t r ng.
3. Phát tri n r ng vi c tr ng m i r ng, tr ng l i r ng sau khai thác, khoanh nuôi xúc
ti n tái sinh ph c h i r ng, c i t o r ng nghèo vi c áp d ng các bi n pháp k thu tế
1
lâm sinh khác đ tăng di n tích r ng, nâng cao giá tr đa d ng sinh h c, kh năng cung c p
lâm s n, kh năng phòng h và các giá tr khác c a r ng.
4. Ch r ng là t ch c, h gia đình, cá nhân đ c Nhà n c giao r ng, cho thuê r ng, giao ượ ướ
đ t đ tr ng r ng, cho thuê đ t đ tr ng r ng, công nh n quy n s d ng r ng, công nh n
quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng; nh n chuy n nh ng r ng t ch r ng khác. ư
5. Quy n s h u r ng s n xu t r ng tr ngquy n c a ch r ng đ c chi m h u, s ượ ế
d ng, đ nh đo t đ i v i cây tr ng, v t nuôi, tài s n g n li n v i r ng tr ng do ch r ng
t đ u t trong th i h n đ c giao, đ c thuê đ tr ng r ng theo quy đ nh c a pháp lu t ư ượ ượ
v b o v và phát tri n r ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
6. Quy n s d ng r ng quy n c a ch r ng đ c khai thác công d ng, h ng hoa l i, ượ ưở
l i t c t r ng; đ c cho thuê quy n s d ng r ng thông qua h p đ ng theo quy đ nh c a ượ
pháp lu t v b o v và phát tri n r ng và pháp lu t dân s .
7. Đăng quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t r ng tr ng vi c ch
r ng đăng đ đ c c quan nhà n c th m quy n công nh n quy n s d ng r ng, ượ ơ ướ
quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng.
8. Công nh n quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t r ng tr ng vi c c ơ
quan nhà n c th m quy n th a nh n quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s nướ
xu t r ng tr ng b ng hình th c ghi trong Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, trong
h s đ a chính nh m xác l p quy n và nghĩa v c a ch r ng. ơ
9. G tr quy n s d ng r ng giá tr b ng ti n c a quy n s d ng r ng đ i v i m t
di n tích r ng xác đ nh trong th i h n s d ng r ng xác đ nh.
10. Giá tr r ng s n xu t r ng tr ng giá tr b ng ti n c a quy n s h u r ng s n
xu t là r ng tr ng đ i v i m t di n tích r ng tr ng xác đ nh.
11. Giá r ng s ti n đ c tính trên m t đ n v di n tích r ng do Nhà n c quy đ nh ượ ơ ướ
ho c đ c hình thành trong quá trình giao d ch v quy n s d ng r ng, quy n s h u ượ
r ng s n xu t là r ng tr ng.
12. Ti n s d ng r ng s ti n ch r ng ph i tr đ i v i m t di n tích r ng xác
đ nh trong tr ng h p đ c Nhà n c giao r ng có thu ti n s d ng r ng. ườ ượ ướ
13. C ng đ ng dân c thôn toàn b các h gia đình, nhân s ng trong cùng m t thôn, ư
làng, b n, p, buôn, phum, sóc ho c đ n v t ng đ ng. ơ ươ ươ
14. Loài th c v t r ng, đ ng v t r ng nguy c p, quý, hi m loài th c v t, đ ng v t ế
giá tr đ c bi t v kinh t , khoa h c và môi tr ng, s l ng còn ít trong t nhiên ho c có ế ườ ượ
2
nguy c b tuy t ch ng thu c Danh m c các loài th c v t r ng, đ ng v t r ng nguy c p,ơ
quý, hi m do Chính ph quy đ nh ch đ qu n lý, b o v . ế ế
15. Vùng đ m vùng r ng, vùng đ t ho c vùng đ t m t n c n m sát ranh gi i v i ướ
khu r ng đ c d ng, tác d ng ngăn ch n ho c gi m nh s xâm h i khu r ng đ c
d ng.
16. Phân khu b o v nghiêm ng t c a r ng đ c d ng khu v c đ c b o toàn nguyên ượ
v n, đ c qu n lý, b o v ch t ch đ theo dõi di n bi n t nhiên c a r ng. ượ ế
17. Phân khu ph c h i sinh thái c a r ng đ c d ng khu v c đ c qu n lý, b o v ch t ượ
ch đ r ng ph c h i, tái sinh t nhiên.
18. Phân khu d ch v - hành chính c a r ng đ c d ng khu v c đ xây d ng các công
trình làm vi c sinh ho t c a Ban qu n r ng đ c d ng, các c s nghiên c u - thí ơ
nghi m, d ch v du l ch, vui ch i, gi i trí. ơ
19. Lâm s n s n ph m khai thác t r ng g m th c v t r ng, đ ng v t r ng các sinh
v t r ng khác. Lâm s n g m g và lâm s n ngoài g .
20. Th ng r ng vi c t ng h p, đánh giá trên h s đ a chính v di n tích ch t ơ
l ng các lo i r ng t i th i đi m th ng tình hình bi n đ ng v r ng gi a hai l nượ ế
th ng kê.
21. Ki m r ng vi c t ng h p, đánh giá trên h s đ a chính trên th c đ a v di n ơ
tích, tr l ng ch t l ng các lo i r ng t i th i đi m ki m tình hình bi n đ ng ượ ượ ế
v r ng gi a hai l n ki m kê.
Đ i u 4. Phân lo i r ng
Căn c vào m c đích s d ng ch y u, r ng đ c phân thành ba lo i sau đây: ế ượ
1. R ng phòng h đ c s d ng ch y u đ b o v ngu n n c, b o v đ t, ch ng xói ượ ế ướ
mòn, ch ng sa m c hóa, h n ch thiên tai, đi u hoà khí h u, góp ph n b o v môi tr ng, ế ườ
bao g m:
a) R ng phòng h đ u ngu n;
b) R ng phòng h ch n gió, ch n cát bay;
c) R ng phòng h ch n sóng, l n bi n;
d) R ng phòng h b o v môi tr ng; ườ
2. R ng đ c d ng đ c s d ng ch y u đ b o t n thiên nhiên, m u chu n h sinh thái ượ ế
r ng c a qu c gia, ngu n gen sinh v t r ng; nghiên c u khoa h c; b o v di tích l ch s ,
3
văn hoá, danh lam th ng c nh; ph c v ngh ng i, du l ch, k t h p phòng h , góp ph n ơ ế
b o v môi tr ng, bao g m: ườ
a) V n qu c gia; ườ
b) Khu b o t n thiên nhiên g m khu d tr thiên nhiên, khu b o t n loài - sinh c nh;
c) Khu b o v c nh quan g m khu r ng di tích l ch s , văn hoá, danh lam th ng c nh;
d) Khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c;
3. R ng s n xu t đ c s d ng ch y u đ s n xu t, kinh doanh g , lâm s n ngoài g ượ ế
k t h p phòng h , góp ph n b o v môi tr ng, bao g m: ế ườ
a) R ng s n xu t là r ng t nhiên;
b) R ng s n xu t là r ng tr ng;
c) R ng gi ng g m r ng tr ng và r ng t nhiên qua bình tuy n, công nh n.
Đ i u 5. Ch r ng
1. Ban qu n lý r ng phòng h , Ban qu n lý r ng đ c d ng đ c Nhà n c giao r ng, giao ượ ướ
đ t đ phát tri n r ng.
2. T ch c kinh t đ c N n c giao r ng, cho thuê r ng, giao đ t, cho thuê đ t đ ế ượ ướ
phát tri n r ng ho c công nh n quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t là r ng
tr ng, nh n chuy n quy n s d ng r ng, nh n chuy n quy n s h u r ng s n xu t
r ng tr ng.
3. H gia đình, cá nhân trong n c đ c Nhà n c giao r ng, cho thuê r ng, giao đ t, cho ướ ượ ướ
thuê đ t đ phát tri n r ng ho c công nh n quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s n
xu t r ng tr ng, nh n chuy n quy n s d ng r ng, nh n chuy n quy n s h u r ng
s n xu t là r ng tr ng.
4. Đ n v vũ trang nhân dân đ c Nhà n c giao r ng, giao đ t đ phát tri n r ng.ơ ượ ướ
5. T ch c nghiên c u khoa h c phát tri n công ngh , đào t o, d y ngh v lâm
nghi p đ c Nhà n c giao r ng, giao đ t đ phát tri n r ng. ượ ướ
6. Ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài đ u t t i Vi t Nam đ c Nhà n c giao r ng,ườ ư ướ ư ượ ướ
cho thuê r ng, giao đ t, cho thuê đ t đ phát tri n r ng.
7. T ch c, nhân n c ngoài đ u t t i Vi t Nam đ c Nhà n c cho thuê r ng, cho ướ ư ượ ướ
thuê đ t đ phát tri n r ng.
Đ i u 6. Quy n c a Nhà n c đ i v i r ng ướ
4
1. Nhà n c th ng nh t qu n đ nh đo t đ i v i r ng t nhiên r ng đ c phátướ ượ
tri n b ng v n c a Nhà n c, r ng do Nhà n c nh n chuy n quy n s h u r ng s n ướ ướ
xu t r ng tr ng t các ch r ng; đ ng v t r ng s ng t nhiên, hoang dã; vi sinh v t
r ng; c nh quan, môi tr ng r ng. ườ
2. Nhà n c th c hi n quy n đ nh đo t đ i v i r ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này nhướ ư
sau:
a) Quy t đ nh m c đích s d ng r ng thông qua vi c phê duy t, quy t đ nh quy ho ch, kế ế ế
ho ch b o v và phát tri n r ng;
b) Quy đ nh v h n m c giao r ng và th i h n s d ng r ng;
c) Quy t đ nh giao r ng, cho thuê r ng, thu h i r ng, cho phép chuy n m c đích s d ngế
r ng;
d) Đ nh giá r ng.
3. Nhà n c th c hi n đi u ti t các ngu n l i t r ng thông qua các chính sách tài chínhướ ế
nh sau:ư
a) Thu ti n s d ng r ng, ti n thuê r ng;
b) Thu thu chuy n quy n s d ng r ng, chuy n quy n s h u r ng s n xu t r ngế
tr ng.
4. Nhà n c trao quy n s d ng r ng cho ch r ng thông qua hình th c giao r ng; choướ
thuê r ng; công nh n quy n s d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t r ng tr ng;
quy đ nh quy n và nghĩa v c a ch r ng.
Đ i u 7. N i dung qu n lý nhà n c v b o v và phát tri n r ng ướ
1. Ban hành, t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v phát tri n
r ng.
2. Xây d ng, t ch c th c hi n chi n l c phát tri n lâm nghi p, quy ho ch, k ho ch ế ượ ế
b o v và phát tri n r ng trên ph m vi c n c và t ng đ a ph ng. ướ ươ
3. T ch c đi u tra, xác đ nh, phân đ nh ranh gi i các lo i r ng trên b n đ trên th c
đ a đ n đ n v hành chính xã, ph ng, th tr n. ế ơ ườ
4. Th ng r ng, ki m r ng, theo dõi di n bi n tài nguyên r ng đ t đ phát tri n ế
r ng.
5. Giao r ng, cho thuê r ng, thu h i r ng, chuy n m c đích s d ng r ng.
5