QUỐC HỘI
--------
Luật số: 72/2020/QH14
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------------------
LUT
BO V MÔI TRƢỜNG
Căn cứ Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam;
Quc hi ban hành Lut Bo v môi trường.
Chƣơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy đnh v hoạt động bo v môi trường; quyền, nghĩa vụ
trách nhim của quan, tổ chc, cộng đồng dân cư, h gia đình nhân
trong hoạt động bo v môi trường.
Điều 2. Đối tƣợng áp dụng
Lut này áp dụng đối với cơ quan, tổ chc, cộng đồng dân cư, h gia đình
nhân trên lãnh th c Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam, bao gm
đất lin, hi đảo, vùng biển, lòng đất và vùng tri.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Lut này, các t ng ới đây được hiểu như sau:
1. Môi trường bao gm các yếu t vt cht t nhiên nhân to quan h
mt thiết với nhau, bao quanh con ngưi, có ảnh hưởng đến đời sng, kinh tế, xã
hi, s tn ti, phát trin của con người, sinh vt và t nhiên.
2. Hoạt động bo v môi trưng hoạt động phòng nga, hn chế tác
động xấu đến môi trường; ng phó s c môi trường; khc phc ô nhim, suy
thoái môi trường, ci thin chất lượng môi trường; s dng hp tài nguyên
thiên nhiên, đa dạng sinh hc và ng phó vi biến đổi khí hu.
3. Thành phn môi trường yếu t vt cht to thành môi trưng gồm đất,
c, không khí, sinh vt, âm thanh, ánh ng các hình ti vt cht khác.
4. Quy hoch bo v môi trường quc gia là vic sp xếp, định hướng phân
b không gian phân vùng qun cht lượng môi trường, bo tn thiên nhn
đa dạng sinh hc, qun cht thi, quan trc cảnh báo môi trưng trên lãnh
th xác định để bo v môi trưng, phc v mc tiêu phát trin bn vững đất nước
cho thi k xác định.
2
5. Đánh giá môi trưng chiến lược q trình nhn dng, d o xu
ng ca các vấn đề môi trường chính, làm sở đ tích hp, lng ghép gii
pháp bo v môi trưng trong cnh sách, chiến lược, quy hoch.
6. Đánh giá bộ tác động môi trường vic xem xét, nhn dng các
vấn đ môi trường chính ca d án đầu trong giai đoạn nghiên cu tin kh
thi hoặc giai đoạn đề xut thc hin d án đầu tư.
7. Đánh giá tác động môi trường quá trình phân tích, đánh giá, nhn
dng, d báo tác động đến môi trường ca d án đầu đưa ra biện pháp
gim thiểu tác động xấu đến môi trường.
8. Giấy phép môi trường văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thm
quyn cp cho t chc, cá nhân có hot động sn xut, kinh doanh, dch v đưc
phép x cht thải ra môi trường, qun cht thi, nhp khu phế liu t c
ngoài làm nguyên liu sn xut kèm theo yêu cầu, điu kin v bo v môi
trường theo quy định ca pháp lut.
9. Đăngi trường là vic ch d án đầu tư, cơ sở sn xut, kinh doanh,
dch v thc hin đăng với quan quản lý nhà nước c ni dung liên quan
đến x cht thi và bin pháp bo v môi trường ca d án đầu, cơ sở sn xut,
kinh doanh, dch v (sau đây gọi chung là d án đầu tư, cơ s).
10. Quy chun k thuật môi trường quy định bt buc áp dng mc gii
hn ca thông s v cht lượng môi trường, hàm lượng ca cht ô nhim
trong nguyên liu, nhiên liu, vt liu, thiết b, sn phm, hàng hoá, cht thi,
các yêu cu k thut và quản lý được cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành
theo quy định ca pháp lut v tiêu chun và quy chun k thut.
11. Tiêu chun i tng quy định t nguyn áp dng mc gii hn
ca thông s v cht ợng môi trường, hàm ng ca cht ô nhim trong
cht thi, c yêu cu k thut quản lý được cơ quan n nưc có thm
quyn hoc t chc ng b theo quy đnh ca pháp lut v tu chun và quy
chun k thut.
12. Ô nhim i trưng là s biến đi tính cht vt lý, hóa hc, sinh
hc ca thành phần i trường không p hp vi quy chun k thut môi
trường, tiêu chun i tng y nh hưởng xấu đến sc khe con ni,
sinh vt và t nhiên.
13. Suy thoái môi trường s suy gim v chất lượng, s ng ca
thành phần môi trường, gây nh hưởng xấu đến sc khe con người, sinh vt và
t nhiên.
14. S c i trường là s c xy ra trong q trình hoạt động ca con
ngưi hoc do biến đi bt thưng ca t nhn, gây ô nhim, suy thoái môi trưng
nghiêm trng.
3
15. Cht ô nhim là cht hóa hc hoc c nhân vt lý, sinh hc mà khi xut
hin trong môi trường vượt mc cho phép sy ô nhiễmi trường.
16. Cht ô nhim khó phân hy cht ô nhiễm c độc tính cao, khó phân
hy, kh năng tích lũy sinh học lan truyền trong môi trường, tác động xu
đến môi trưng và sc khỏe con người.
17. Cht ô nhim hữu k phân hy cht ô nhim khó phân hy
được quy đnh trong Công ưc Stockholm v các cht ô nhim hữu cơ kh
phân hy (sau đây gọi là ng ưc Stockholm).
18. Cht thi là vt cht th rn, lng, khí hoc dạng khác được thi ra
t hoạt động sn xut, kinh doanh, dch v, sinh hot hoc hoạt động khác.
19. Cht thi rn là cht thi th rn hoc bùn thi.
20. Cht thi nguy hi cht thi cha yếu t đc hi, phóng x, lây nhim,
d cy, d nổ, y ăn mòn, y nhiễm đc hoc c đặc nh nguy hi khác.
21. Đồng x cht thi vic kết hp mt qtrình sn xut sẵn c để
tái chế, x lý, thu hồi năng lượng t cht thải, trong đ chất thải được s dng
làm nguyên liu, vt liu, nhiên liu thay thế hoặc được x lý.
22. Kim soát ô nhim quá trình phòng nga, phát hiện, ngăn chặn
x lý ô nhim.
23. Kh năng chịu ti của môi trường gii hn chịu đựng ca môi
trường đối vi các nhân t tác động để môi trường có th t phc hi.
24. H tng k thut bo v môi trường bao gm h thống thu gom, lưu
gi, vn chuyn, x cht thi, quan trắc môi trường công trình bo v môi
trường khác.
25. Quan trắc môi trường là vic theo dõi liên tục, định k, đt xut, có h
thng v thành phần môi trường, các nhân t tác đng đến môi trường, cht thi
nhm cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng môi trường, din biến chất lượng
môi trường và tác động xu đến môi trường.
26. Vn hành th nghim công trình x lý cht thi là vic vn hành nhm
kiểm tra, đánh giá hiệu qu s phù hp vi yêu cu v bo v môi trường đối
vi công trình x cht thi ca ch d án đầu tư, sở, khu sn xut, kinh
doanh, dch v tp trung, cm công nghip.
27. Phế liu là vt liệu được thu hi, phân loi, la chn t nhng vt liu,
sn phm loi ra trong quá trình hoạt động sn xut, kinh doanh, dch v hoc
tiêu dùng để s dng làm nguyên liu cho mt quá trình sn xut khác.
28. Cng đồng dân cng đồng ngưi sinh sống trênng địa bàn thôn,
p, bn, ng, buôn, bon, phum, sóc, t dân ph hoc điểm n cư tương tự trên
nh th c Cnga hi ch nghĩa Việt Nam.
4
29. Khí nhà kính là loi khí trong khí quyn gây hiu ng nhà kính.
30. Hiu ng nhà kính hiện ợng năng lượng bc x ca Mt Tri
đưc hp th trong khí quyn, chuyn hóa thành nhiệt lượng gây hiện tượng
nóng lên toàn cu.
31. Gim nh phát thi khí nhà kính hoạt động nhm gim nh mức đ
hoặc cường độ phát thải khí nhà kính, tăng cường hp th khí nhà kính.
32. ng phó vi biến đổi khí hu là hoạt động của con người nhm thích
ng vi biến đi khí hu và gim nh phát thi khí nhà kính.
33. Hn ngch pt thi khí nhà kính là lượng knhà nh ca quc
gia, t chức, nhân đưc phép phát thi trong mt khong thi gian xác
định, được tính theo tn khí carbon dioxide (CO2) hoc tn k carbon dioxide
(CO2) tương đương.
34. Tng ô-dôn mt lp trong tầng bình lưu của Trái Đất, tác dng
bo v Trái Đt khi các bc x cc tím có hi t Mt Tri.
35. Tín ch các-bon là chng nhn có th giao dịch thương mại và th hin
quyn phát thi mt tn khí carbon dioxide (CO2) hoc mt tn khí carbon
dioxide (CO2) tương đương.
36. K thut hin có tt nht gii pp k thut tt nht đưc la chn bo
đảm phù hp vi thc tế, hiu qu trong phòng nga, kim soát ô nhim, gim
thiu c động xu đến môi trưng.
37. Khu sn xut, kinh doanh, dch v tp trung gm khu công nghip,
khu chế xut, khu công ngh cao khu chức năng sn xut công nghip ca
khu kinh tế.
38. Ch d án đầu là ch đầu hoc nhà đầu ca d án theo quy
định ca pháp lut v đầu tư, đầu ng, đu tư theo phương thức đi tác
ng tư,y dng.
Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng
1. Bo v môi trường là quyền, nghĩa vụ và trách nhim ca mọi cơ quan,
t chc, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân.
2. Bo v môi trường điều kin, nn tng, yếu t trung tâm, tiên quyết
cho phát trin kinh tế - hi bn vng. Hoạt động bo v môi trường phi gn
kết vi phát trin kinh tế, quản tài nguyên và được xem xét, đánh giá trong
quá trình thc hin các hoạt động phát trin.
3. Bo v môi trưng gn kết hài hòa vi an sinh xã hi, quyn tr em, bình
đẳng gii, bo đảm quyn mọi người đưc sống trong môi trưng trong lành.
4. Hoạt động bo v môi trường phải được tiến hành thường xuyên, công
khai, minh bch; ưu tiên dự báo, phòng nga ô nhim, s c, suy thoái môi
5
trường, qun ri ro v môi trường, gim thiu phát sinh cht thải, tăng cường
tái s dng, tái chế cht thải để khai thác giá tr tài nguyên ca cht thi.
5. Bo v môi trường phi phù hp vi quy luật, đặc đim t nhiên, văn
hóa, lch sử, cơ chế th trường, trình độ phát trin kinh tế - hội; thúc đy phát
trin ng đồng bào dân tc thiu s và min i.
6. quan, tổ chc, cộng đồng dân cư, h gia đình nhân được
ng li t môi trường c nghĩa vụ đ ng g p tài chính cho hoạt động bo v
môi trường; gây ô nhim, s c và suy thoái môi trường phi chi tr, bồi thường
thit hi, khc phc, x lý và chu trách nhiệm khác theo quy định ca pháp lut.
7. Hot động bo v i trường bảo đảm không gây phương hại ch quyn,
an ninh li ích quc gia, gn lin vi bo v môi trưng khu vc toàn cu.
Điều 5. Chính sách của Nhà nƣớc về bảo vệ môi trƣờng
1. To điu kin thun lợi cho cơ quan, t chc, cng đồng n cư, h
gia đình và nn tham gia thc hin, kim tra, giám sát hot đng bo v
i trường.
2. Tuyên truyn, giáo dc kết hp vi bin pháp hành chính, kinh tế
biện pháp khác để tăng cường vic tuân th pháp lut v bo v môi trường, xây
dựng văn h a bảo v môi trường.
3. Chú trng bo tồn đa dng sinh hc, bo v i tng di sn thiên
nhn; khai thác, s dng hp lý và tiết kim tài nguyên thiên nhiên; phát
trin ng lượng sạch và ng lượng tái to; pt trin h tng k thut bo v
i trường.
4. Ưu tiên x lý ô nhim môi trường, phc hi h sinh thái t nhiên b suy
thoái, chú trng bo v môi trường khu dân cư.
5. Đa dạng hóa các ngun vốn đầu tư cho bo v môi trưng; b trí khon
chi riêng cho bo v môi trường trong ngân sách nhà nước vi t l tăng dần
theo kh năng của ngân sách nhà nước và yêu cu, nhim v bo v môi trường;
ưu tiên nguồn kinh phí cho các nhim v trọng điểm v bo v môi trường.
6. Bảo đảm quyn li ca t chc, cộng đồng dân cư, hộ gia đình
nhân đ ng g p cho hoạt đng bo v môi trưng; ưu đãi, hỗ tr hoạt động bo v
môi trường; thúc đẩy sn phm, dch v thân thiện môi trường.
7. Tăngng nghiên cu khoa hc, phát trin ng ngh x lý ô nhim,i
chế, x lý cht thải; ưu tiên chuyn giao và áp dng công ngh tn tiến,ng ngh
cao, công ngh thân thin môi trưng, k thut hin có tt nht;ng cường đào to
ngun nhân lc v bo v môi trường.
8. Tôn vinh, khen thưởng cơ quan, tổ chc, cộng đồng dân cư, hộ gia đình
nhân c đ ng g p tích cc trong hoạt động bo v môi trường theo quy
định ca pháp lut.