0LU T Ậ THU THU NH P DOANH NGHI P Ậ Ế Ệ
ầ ầ ậ ẩ ả ấ ộ ộ c; b o đ m s đóng góp công b ng, h p lý gi a các t ữ ứ ự ằ ả ấ ả ợ ổ Đ góp ph n thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n và đ ng viên m t ph n thu nh p vào ngân sách ể ể Nhà n ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh, d ch v có thu nh p; ướ ụ ả ậ ị
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992; ứ ế ướ ủ ộ ộ ệ
Lu t này quy đ nh thu thu nh p doanh nghi p. ế ệ ậ ậ ị
Ch ng I ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị
Đ i t ng n p thu thu nh p doanh nghi p Đi u 1. ề ố ượ ế ệ ậ ộ
ổ ấ ị ơ ở T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v (d thu nh p đ u ph i n p thu thu nh p doanh nghi p, tr đ i t i đây g i chung là c s kinh doanh) có ọ ng quy đ nh t ụ ướ ừ ố ượ ả ả ộ ứ ậ ề ế ệ ậ i Đi u 2 c a Lu t này. ủ ề ạ ậ ị
Đ i t ng không thu c di n n p thu thu nh p doanh nghi p Đi u 2. ề ố ượ ệ ế ệ ậ ộ ộ
ộ ệ ợ ồ ả ệ ế ậ ả ồ ộ ọ s n ph m tr ng tr t, h p tác, h p tác xã s n xu t nông nghi p có thu nh p t H gia đình, cá nhân, t ậ ừ ả ấ ổ ợ ẩ chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n không thu c di n n p thu thu nh p doanh nghi p, tr h gia đình và ừ ộ ệ ộ ủ cá nhân nông dân s n xu t hàng hóa l n có thu nh p cao theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ậ ủ ả ấ ớ ị
Gi i thích t ng Đi u 3. ề ả ừ ữ
ng d i đây đ c hi u nh sau: Trong Lu t này, các t ậ ừ ữ ướ ượ ư ể
ổ ấ ứ ướ ụ ổ ệ ữ ệ c ngoài và Bên n ướ t Nam; các công ty n n i Vi ả ạ ợ i Vi ậ ầ ư ướ n ch c chính tr , t c a t ế ủ ổ ứ ứ ch c xã h i, t ộ ổ ứ ơ ị 1- "T ch c s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v " bao g m: doanh nghi p Nhà n c, công ty trách ị ồ nhi m h u h n; công ty c ph n; doanh nghi p có v n đ u t c ngoài tham gia ầ ư ướ ệ ố ầ h p đ ng h p tác kinh doanh theo Lu t đ u t n c ngoài t ổ c ngoài và t ồ ợ ệ ạ ậ ầ ư ướ ướ t Nam không theo Lu t đ u t c ngoài ho t đ ng kinh doanh t ch c n i Vi c ngoài t t Nam; ạ ệ ạ ộ ướ ứ ạ ệ ch c kinh t h p tác; t nhân; h p tác xã; t doanh nghi p t ch c chính tr - ị ổ ổ ợ ợ ứ ị ổ xã h i, t ự ch c xã h i - ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; c quan hành chính, s ệ ề ơ ộ ộ ổ nghi p có s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ; ụ ị ệ ệ ư ứ ả ấ
ả ể ấ ồ ộ ộ ị ề ộ ậ ệ ả ấ c ngoài kinh doanh có thu nh p phát sinh t t Nam; i Vi 2- "Cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v " bao g m: h cá th và nhóm kinh doanh; h gia ụ đình, cá nhân s n xu t nông nghi p; cá nhân kinh doanh; cá nhân hành ngh đ c l p; cá nhân có tài s n cho thuê; cá nhân n ả ướ ệ ậ ạ
ơ ở ướ Vi ở ệ c ngoài ti n hành m t ph n hay toàn b ho t đ ng kinh doanh c a mình t t Nam" là c s kinh doanh mà thông qua c s này t Nam i Vi ơ ở ệ ạ ộ ủ ạ ộ ng trú c a công ty n ộ ủ ế c ngoài ầ 3- "C s th ơ ở ườ công ty n ướ mang l i thu nh p, bao g m: ạ ậ ồ
ng, ph ưở ươ ề ỏ ầ i, h m m , m d u ỏ ầ a) Chi nhánh, văn phòng đi u hành, nhà máy, công x ho c khí đ t ho c b t c đ a đi m khai thác tài nguyên thiên nhiên nào ậ ả t Nam; ng ti n v n t ệ Vi ở ệ ấ ứ ị ể ặ ặ ố
b) Đ a đi m xây d ng, công trình xây d ng, l p đ t, l p ráp; ặ ắ ự ự ể ắ ị
v n thông qua ng ơ ở ả ị ụ ấ ồ ị ụ ư ấ ườ ộ i làm công cho mình hay m t c) C s cung c p d ch v bao g m c d ch v t đ i t ng khác; ố ượ
d) Đ i lý cho công ty n c ngoài; ạ ướ
Vi t Nam trong các tr đ) Đ i di n ạ ệ ở ệ ườ ng h p sau: ợ
- Có th m quy n ký k t các h p đ ng đ ng tên công ty n c ngoài; ứ ề ế ẩ ợ ồ ướ
c ngoài nh ng th ề ế ẩ ợ ướ ư ườ ự ng xuyên th c t Nam. i Vi - Không có th m quy n ký k t các h p đ ng đ ng tên công ty n ứ hi n vi c giao hàng hoá ho c cung ng d ch v t ụ ạ ồ ị ứ ệ ệ ệ ặ
1
ầ ợ ộ ệ ế t Nam ký k t Trong tr có quy đ nh khác v c s th ng trú thì th c hi n theo quy đ nh c a Hi p đ nh đó. ng h p Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ệ ị ề ơ ở ườ ị ủ ị ế ự ộ ệ ườ ủ ị
Nghĩa v , trách nhi m th c hi n Lu t thu thu nh p doanh nghi p Đi u 4. ề ụ ự ệ ệ ế ệ ậ ậ
1- C s kinh doanh có nghĩa v n p thu đ y đ , đúng h n theo quy đ nh c a Lu t này. ụ ộ ế ầ ơ ở ủ ủ ạ ậ ị
ơ ụ ủ ự ế ệ ề ệ ệ ạ 2- C quan thu trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c hi n đúng các quy ạ đ nh c a Lu t này. ủ ậ ị
ch c chính tr , t c, t ơ ị ổ ướ ứ ứ ứ ổ ị ch c chính tr - xã h i, t ạ ộ ổ ệ ộ ổ ạ ứ ề ch c xã h i - 3- Các c quan nhà n ộ ứ ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình giám ệ ủ sát, ph i h p v i c quan thu trong vi c thi hành Lu t thu thu nh p doanh nghi p. ố ợ ch c xã h i, t ề ụ ệ ơ ị ớ ơ ế ệ ế ậ ậ
4- Công dân Vi t Nam có trách nhi m giúp c quan thu , cán b thu trong vi c thi hành Lu t này. . ệ ệ ế ế ệ ậ ơ ộ
Ch ng II ươ
CĂN C TÍNH THU VÀ THU SU T Ấ Ứ Ế Ế
Đi u 5. ề Căn c tính thu ứ ế
Căn c tính thu là thu nh p ch u thu và thu su t. ậ ứ ế ế ế ấ ị
Thu nh p ch u thu Đi u 6. ề ậ ị ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và thu nh p khác, ậ ả ụ ậ ị c ngoài. Thu nh p ch u thu bao g m thu nh p t ậ ừ ế k c thu nh p thu đ ả ể ả ạ ộ ồ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c t ấ ượ ừ ạ ộ ấ ị ị ậ n ụ ở ướ
Xác đ nh thu nh p ch u thu Đi u 7. ề ậ ị ị ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v b ng doanh thu tr các kho n chi ậ ị ụ ằ ị ừ ả 1- Thu nh p ch u thu t ấ ế ừ phí h p lý có liên quan đ n thu nh p ch u thu . ế ế ạ ộ ậ ả ị ợ
ị ề ệ ồ ượ ử ể ề ự ả ả ố ổ không xác đ nh đ ở ữ chênh l ch mua, bán ch ng khoán, quy n s h u, ậ ừ ứ ng, cho thuê, thanh lý tài s n, ti n g i, cho vay v n, bán ề ố ả ượ c; ử ữ kinh doanh c a nh ng ậ ừ ủ ợ ị ợ ả c b b sót m i phát hi n ra và các kho n thu nh p khác. 2- Thu nh p ch u thu khác bao g m thu nh p t ế ậ quy n s d ng tài s n, lãi v chuy n nh ề ử ụ ả ; k t d cu i năm các kho n d phòng; thu các kho n n khó đòi đã x lý xoá s nay đòi đ ngo i t ạ ệ ế ư thu các kho n n ph i tr ả ủ năm tr ị ỏ c ch ; các kho n thu nh p t ượ ả ả ả ớ ướ ệ ậ
ng h p Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ợ ệ ế ộ ủ ệ ng pháp xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i c s th ườ ị ề ị ị ầ ậ ộ ế ố ớ ơ ở ườ t Nam ký k t ế ệ ng trú thì th c hi n ự Trong tr có quy đ nh khác v ph theo quy đ nh c a Hi p đ nh đó. ủ ị ươ ị ệ ị
Doanh thu Đi u 8. ề
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b ti n bán hàng, ti n gia công, ti n cung ng d ch ộ ề ứ ể ế ề ề ậ ị ị v , k c tr giá. ụ ể ả ợ
Trong tr ng h p có doanh thu b ng ngo i t t Nam theo t ườ ợ ạ ệ ạ ệ ổ ệ ỷ ằ c Vi giá chính th c do Ngân hàng Nhà n ả t Nam công b t ố ạ thì ph i quy đ i ngo i t ờ ra đ ng Vi ồ . i th i đi m thu ngo i t ạ ệ ể ệ ứ ướ
Chi phí Đi u 9. ề
1- Các kho n chi phí h p lý đ c tr đ tính thu nh p ch u thu bao g m: ả ợ ượ ừ ể ế ậ ồ ị
ử ụ ố ị ụ ạ ả ấ ấ ả ộ ị đ nh c a pháp lu t; a) Kh u hao tài s n c đ nh s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v theo quy ủ ậ ị
b) Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ệ ệ ự ế ử ụ ả ị ượ ậ ng, hàng hóa th c t ế ị ấ s d ng vào s n xu t, c tính theo m c tiêu ượ ứ kinh doanh, d ch v liên quan đ n doanh thu và thu nh p ch u thu trong kỳ, đ hao h p lý và giá th c t ậ ệ ế xu t kho; ụ ự ế ấ ợ
2
ữ ả ế ộ ề ừ ề ươ ề ể ả ề ề ủ ng, ti n công, ti n ăn gi a ca, các kho n mang tính ch t ti n l ấ ề ươ ủ ộ ủ ế ự ng, ti n công c a ch doanh nghi p t ệ ư ọ ấ ề ủ ậ ị c) Ti n l ng, ti n công theo ề ươ ch đ quy đ nh, tr ti n l nhân, ch h cá th s n xu t, kinh ị doanh, d ch v và thu nh p c a sáng l p viên các công ty mà h không tr c ti p tham gia đi u hành ậ ụ s n xu t, kinh doanh, d ch v ; ụ ả ấ ị
d) Chi phí nghiên c u khoa h c, công ngh ; sáng ki n, c i ti n; tài tr cho giáo d c; y t ệ ả ế ụ ứ ế ọ ợ ế ạ ; đào t o lao đ ng theo ch đ quy đ nh; ế ộ ộ ị
đ) Chi phí d ch v mua ngoài: đi n, n ử ữ ệ ề ạ ị ướ ả ề ố ị ậ ụ ả ử ụ ể ệ ế ằ ả ả c, đi n tho i; s a ch a tài s n c đ nh; ti n thuê tài s n ả ệ c đ nh; ki m toán; b o hi m tài s n; chi tr ti n s d ng các tài li u k thu t, b ng sáng ch , gi y ấ ỹ ố ị phép công ngh không thu c tài s n c đ nh; các d ch v k thu t; ị ả ụ ỹ ể ộ ố ị ệ ậ
ả ữ ủ ả ộ ộ ị e) Các kho n chi cho lao đ ng n theo quy đ nh c a pháp lu t; chi b o h lao đ ng; chi b o v ả ộ ỹ ả ủ ể ể ế ộ ộ ộ ả ơ ở ả ử ụ ộ ộ ồ ệ ậ thu c trách nhi m c a c s kinh c s kinh doanh; trích n p qu b o hi m xã h i, b o hi m y t ệ ơ ở doanh s d ng lao đ ng; kinh phí công đoàn; kho n trích n p hình thành ngu n chi phí qu n lý cho ả c p trên theo ch đ quy đ nh; ấ ế ộ ị
ả ụ ủ ấ ủ ấ ả ề ủ ố ụ ch c tín d ng g) Chi tr lãi ti n vay v n s n xu t, kinh doanh, d ch v c a ngân hàng, c a các t ứ ổ ng khác theo lãi su t th c t , nh ng t i đa ư ự ế ch c tín d ng; ụ ứ ề ; chi tr ự ế lãi su t tr n do Ngân hàng Nhà n ấ ầ ị ố lãi ti n vay c a các đ i t ố ượ ả c Vi ệ t Nam quy đ nh cho các t ị theo lãi su t th c t ấ l không quá t ỷ ệ ướ ổ
h) Trích các kho n d phòng theo ch đ quy đ nh; ế ộ ự ả ị
i) Tr c p thôi vi c cho ng i lao đ ng; ợ ấ ệ ườ ộ
k) Chi phí v tiêu th hàng hóa, d ch v ; ụ ụ ề ị
ả ự ế ế ế ạ ạ ả ấ ộ ị ả ố ị l) Chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, kinh ế ố ớ c kh ng ch t i đa không quá 7% t ng s chi phí. Đ i v i ổ ế ố ượ ng nghi p, t ng s chi phí đ xác đ nh m c kh ng ch không bao g m giá mua vào ứ ị ể ụ ươ ố ồ ạ ộ ệ ế ổ ố ố doanh, d ch v và các kho n chi phí khác đ ho t đ ng th c a hàng hóa bán ra; ủ
phí, ti n thuê đ t ph i n p có liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh ạ ộ ả ộ ề ế ấ ả ấ ế ệ c tính vào chi phí; m) Các kho n thu , phí, l ả ụ ượ doanh, d ch v đ ị
ng trú t Nam ả ướ c ngoài phân b cho c s th ổ ơ ở ườ Vi ở ệ n) Chi phí qu n lý kinh doanh do công ty n theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
2 - Không đ c tính vào chi phí h p lý các kho n sau đây: ượ ả ợ
a) Các kho n trích tr c vào chi phí mà th c t không chi; ả ướ ự ế
b) Các kho n chi không có ch ng t ho c ch ng t ứ ả ừ ứ ặ ừ không h p pháp; ợ
c) Các kho n ti n ph t, các kho n chi không liên quan đ n doanh thu tính thu và thu nh p ch u ề ế ế ả ả ạ ậ ị thu ;ế
d) Các kho n chi do các ngu n v n khác đài th . ọ ả ồ ố
3- Các kho n chi phí h p lý quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ ả ề ạ ằ ị t Nam. Tr ả ng h p có kho n chi phí b ng ngo i t ạ ệ ồ c ghi trong s k toán b ng đ ng ượ t Nam theo ổ ợ ả ạ ệ ệ ệ ợ giá chính th c do Ngân hàng Nhà n ằ c Vi ả t Nam công b t ố ạ thì ph i quy đ i ngo i t ờ ổ ế ra đ ng Vi ồ . i th i đi m chi ngo i t ạ ệ ườ ứ ướ ệ ể Vi t ỷ
Đi u 10. ề Thu su t ấ ế
ế ụ ế ệ ậ 1- Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinh doanh trong n i Vi ố ớ ơ ở t Nam không theo Lu t đ u t c ngoài kinh doanh c ngoài t n ổ c và t t Nam là ậ ầ ư ướ ấ ướ Vi ở ệ ạ ướ ệ ch c, cá nhân n ứ 32%.
ấ ơ ở ả ậ ả ế ấ ộ ậ C s s n xu t, xây d ng, v n t ớ ế ợ ứ ượ ế ờ ạ ớ ụ ấ khi Lu t này có hi u l c thi hành; h t th i h n 03 năm, th c hi n thu su t 32%. Chính ph i t c v i thu su t là 25%, nay n p thu thu c áp d ng thu su t 25% trong th i h n 03 ủ ế ấ ệ ự ể ừ ế ệ ấ i đang n p thu l ộ ự nh p doanh nghi p v i thu su t 32% mà có khó khăn đ ế năm, k t ờ ạ c áp d ng thu su t 25%. quy đ nh các c s s n xu t, xây d ng, v n t ị ệ ậ ơ ở ả ế i đ ậ ả ượ ự ấ ụ ự ế ấ
C s kinh doanh có thu nh p cao do l i th khách quan mang l ơ ở ợ ạ ộ ậ ả ộ ế ậ ậ ế ầ ổ ệ ậ i thì ngoài vi c n p thu thu ế ế i th ợ i th khách ế i. Chính ph quy đ nh ph ủ ng pháp xác đ nh ph n thu nh p cao do l ầ ươ ậ ợ ị ị nh p theo thu su t 32%, còn ph i n p thu thu nh p b sung 25% trên ph n thu nh p cao do l ấ khách quan mang l ế ạ quan mang l i.ạ
3
Đ i v i d án đ u t m i thu c các lĩnh v c, ngành ngh , đ a bàn khuy n khích đ u t đ c áp ầ ư ớ ề ị ầ ư ượ ự ế ộ d ng thu su t 25%, 20%, 15% do Chính ph quy đ nh. ủ ụ ị ố ớ ự ế ấ
ố ớ ụ ế ệ ệ ậ ố ứ ế ấ ợ ị c n ầ ư ướ ề i Đi u ạ ồ t Nam. c ngoài t n 2- Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i các doanh nghi p có v n đ u t ế ấ ngoài và Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh theo m c thu su t quy đ nh t ướ 38 c a Lu t đ u t ậ ầ ư ướ ợ i Vi ệ ủ ạ
ể ậ ầ ư ướ ướ ố c ngoài theo m c thu su t quy đ nh t c ngoài t n Khi chuy n thu nh p ra n ướ c ngoài, nhà đ u t ế ứ ấ n ị c ngoài ph i n p m t kho n thu trên s thu ạ i ộ ả ộ ế ả i Đi u 43 c a Lu t đ u t ậ ầ ư ướ ủ ề ạ ể nh p chuy n ra n Vi ậ t Nam. ệ
"l n c ngoài t i Vi i nhu n" ghi t ậ ụ ề ề ạ ợ ậ ầ ư ướ ạ ệ t Các c m t Nam theo Lu t này đ i t c", "l ừ ợ ứ ể ượ i Đi u 38 và Đi u 43 c a Lu t đ u t ủ c hi u là " thu nh p" đ làm căn c tính thu . ế ể ứ ậ ậ
ch c, cá nhân trong n c và n ấ ế ố ớ ổ ướ ướ ứ ệ ế ế ể ầ c ngoài ti n hành 3- Thu su t thu thu nh p doanh nghi p đ i v i t ế ậ tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí là 50%; khai thác tài nguyên quí hi m khác thì có th áp d ng m c ứ ụ ế thu su t t 32% đ n 50% phù h p v i t ng d án, t ng c s kinh doanh. ấ ừ ớ ừ ơ ở ự ừ ế ế ợ
Chính ph quy đ nh chi ti t Đi u này. ủ ị ế ề
ng III Ch ươ KÊ KHAI, N P THU , QUY T TOÁN THU Ế Ộ Ế Ế
Đi u 11. Trách nhi m c a c s kinh doanh ề ủ ơ ở ệ
C s kinh doanh có trách nhi m: ơ ở ệ
1 - Ch p hành nghiêm ch nh ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ộ ế ứ ấ ơ ỉ ừ ủ ậ ị
2 - Kê khai đ y đ doanh thu, chi phí, thu nh p theo đúng ch đ do B tài chính quy đ nh; ậ ế ộ ủ ầ ộ ị
ộ ủ ề ế ề ả ạ ầ ạ ướ ủ c theo thông báo c a 3 - N p đ y đ , đúng h n ti n thu , các kho n ti n ph t vào ngân sách Nhà n c quan thu ; ế ơ
có liên quan đ n vi c tính ứ ế ơ ừ ế ệ 4 - Cung c p các tài li u, s k toán, báo cáo k toán, hóa đ n, ch ng t ệ thu thu nh p theo yêu c u c a c quan thu . ế ổ ế ủ ấ ậ ế ầ ơ
Đi u 12. ề Kê khai thuế
ứ ơ ở ả ả ấ ế ủ ụ ủ ẫ ị ế ị ộ ả ế ự ế ự ủ ậ ế ả ấ ả ừ ể ơ ố ộ ị ơ ế ể ộ ế ạ ả ế ế ụ ị ể ề ự ế ạ ơ ở ế ả ả ơ ố ộ ỉ 1 - Hàng năm, c s kinh doanh căn c vào k t qu s n xu t, kinh doanh, d ch v c a năm tr c và ướ ế kê khai doanh thu, chi phí, thu nh p ch u thu theo m u c a c quan kh năng c a năm ti p theo t ơ ậ ượ ờ thu và n p cho c quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t là ngày 25 tháng 01. Sau khi nh n đ c t ậ khai, c quan thu ki m tra, xác đ nh s thu t m n p c năm, có chia ra t ng quý đ thông báo cho ổ ớ c s kinh doanh n p thu ; n u tình hình s n xu t, kinh doanh, d ch v trong năm có s thay đ i l n ấ ơ ở thì c s kinh doanh ph i báo cáo c quan thu tr c ti p qu n lý đ đi u ch nh s thu t m n p hàng ế ự quý.
ố ớ ơ ở ế ộ ế ự ệ ả ộ , s thu ph i n p ế ừ ố ớ ừ thu nh p ch u thu phù h p v i t ng ợ ế l ỷ ệ ơ ậ ứ ị ượ 2 - Đ i v i c s kinh doanh ch a th c hi n ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t hàng tháng đ ngành, ngh do c quan thu có th m quy n n đ nh. ề c tính theo ch đ khoán doanh thu và t ơ ư ế ộ ẩ ề ấ ế ị
Đi u 13. N p thu ề ộ ế
ơ ở ướ ế ầ ạ ạ ộ ố c theo ậ c ghi trong thông báo ch m ế ủ ủ ế ượ ế ộ ơ ộ 1 - C s kinh doanh t m n p s thu hàng quý đ y đ , đúng h n vào ngân sách Nhà n thông báo n p thu c a c quan thu . Th i h n n p thu hàng quý đ ờ ạ nh t không quá ngày cu i quý. ấ ố
ơ ở ướ ề ế ị c hàng tháng ấ c ghi trong thông báo ch m nh t ả ộ ế ủ ả ờ ạ ượ ủ ậ ộ i kho n 2 Đi u 12 ph i n p thu vào ngân sách Nhà n 2 - C s kinh doanh quy đ nh t ạ theo thông báo c a c quan thu . Th i h n n p thu c a tháng đ ế không quá ngày 25 c a tháng ti p theo. ế ơ ủ
ớ ơ ừ ế ế ả ộ ế 3 - C s kinh doanh buôn chuy n ph i kê khai và n p thu theo t ng chuy n hàng v i c quan thu ơ ở n i mua hàng tr c khi v n chuy n hàng đi. ế ể ướ ậ ơ
4
c ngoài kinh doanh không có c s th ng trú t i Vi ổ ứ ơ ở ườ ệ Vi ở ệ ạ ệ ứ ậ ả ổ t Nam nh ng có thu ư ch c, cá nhân chi tr thu nh p có trách nhi m kh u tr ti n thu theo ế ấ ờ c cùng th i ừ ề ướ ổ ộ ả ố ề c ngoài. ch c, cá nhân n 4 - T ch c, cá nhân n nh p phát sinh ậ l t ỷ ệ đi m chuy n tr ti n cho t ể ướ t Nam thì t ị ổ ộ ể do B tài chính quy đ nh tính trên t ng s ti n chi tr và n p vào ngân sách Nhà n ướ ả ề ứ
Đi u 14. Quy t toán thu ề ế ế
ơ ở ớ ơ ự ế ế ế ế ả ả 1 - C s kinh doanh ph i th c hi n quy t toán thu hàng năm v i c quan thu . Quy t toán thu ph i ế ệ th hi n đúng, đ y đ các kho n: ầ ể ệ ủ ả
a) Doanh thu;
b) Chi phí h p lý; ợ
c) Thu nh p ch u thu ; ế ậ ị
d) S thu thu nh p ph i n p; ả ộ ế ậ ố
đ) S thu thu nh p đã t m n p trong năm; ế ậ ạ ố ộ
e) S thu thu nh p đã n p c t n c ngoài; n ộ ở ướ ế ậ ố c ngoài cho các kho n thu nh p nh n đ ả ậ ậ ượ ừ ướ
g) S thu thu nh p n p thi u ho c n p th a. ộ ừ ế ế ậ ặ ố ộ
c tính theo năm d ng h p c s kinh doanh đ ơ ở ượ ườ ợ ươ ng l ch thì đ ụ ng l ch. Tr ị ế ượ ươ khi k t thúc năm d ị ươ ả ộ ủ ố ế ế ngày n p báo cáo quy t toán; n u n p th a thì đ vào s thu c tr c phép áp ờ ạ c quy t toán theo năm tài chính đó. Trong th i h n ng l ch ho c năm tài chính, c s kinh doanh ph i n p báo ặ ị ướ c ầ ả ộ ế ơ ở ế ừ ượ ừ ế ế ộ ố ộ 2 - Năm quy t toán thu đ ế ượ ế d ng năm tài chính khác v i năm d ớ sáu m i ngày, k t ế ể ừ cáo quy t toán thu cho c quan thu và ph i n p đ y đ s thu còn thi u vào ngân sách Nhà n ơ ế trong th i h n 10 ngày, k t ể ừ ph i n p c a kỳ ti p theo. ươ ế ờ ạ ủ ả ộ ế
ườ ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ợ ơ ở ể ả ậ ấ ả ệ i th , phá s n, c s kinh doanh ph i th c hi n ngày ờ ạ ế ả ế ử i th , phá s n. Trong tr ự quy t toán thu v i c quan thu và g i báo cáo quy t toán thu trong th i h n 45 ngày, k t ể ừ ế có quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ả ợ ế ớ ơ ậ ế ấ ế ị ể ả ợ
B tài chính h ng d n quy t toán thu thu nh p doanh nghi p quy đ nh t i Đi u này. ộ ướ ế ế ệ ậ ẫ ị ạ ề
Đi u 15. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a c quan thu ề ủ ơ ụ ệ ệ ề ạ ế
C quan thu có nh ng nhi m v , quy n h n và trách nhi m sau đây: ữ ụ ế ệ ề ệ ạ ơ
1 - H ng d n c s kinh doanh th c hi n kê khai, n p thu theo đúng quy đ nh c a Lu t này; ơ ở ướ ủ ự ệ ế ậ ẫ ộ ị
ơ ở ề ố ờ ạ ả ộ ế ế ộ ị ờ ạ ế ụ ư ế ơ ở ạ ộ ủ ơ ở ề ế ả ậ ị ạ ậ ề ụ ế ố ề ộ ế ố ề ậ ộ ố ề ộ ả ủ ố ệ ế ẫ ị ả ạ ạ ử ạ ộ c có th m quy n đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t; 2 - Thông báo cho c s kinh doanh v s thu ph i n p và th i h n n p thu theo đúng quy đ nh; n u quá th i h n n p thu ghi trên thông báo mà c s kinh doanh ch a n p thì ti p t c ra thông báo ế ế i kho n 2 Đi u 24 c a Lu t này; n u c s kinh v s thu và s ti n ph t ch m n p theo quy đ nh t ạ ề ố ử doanh v n không n p đ s thu , s ti n ph t theo thông báo thì có quy n áp d ng các bi n pháp x ủ ố i kho n 4 Đi u 24 c a Lu t này đ b o đ m thu đ s thu , s ti n ph t; n u đã th c lý quy đ nh t ự ể ả ề ể hi n các bi n pháp x lý trên mà c s kinh doanh v n không n p đ s thu , s ti n ph t thì chuy n ẫ ệ h s sang c quan Nhà n ể ử ơ ế ố ề ậ ủ ơ ở ẩ ủ ố ủ ệ ồ ơ ướ ề ị
ể ế ủ ơ ở ệ ả ả ộ ệ ị khác không h p lý, c quan thu có quy n xác đ nh l i đ b o đ m thu đúng, thu đ thu ạ ể ả ậ ơ ệ ị ủ ề ả ợ ự 3 - Ki m tra, thanh tra vi c kê khai, n p thu , quy t toán thu c a c s kinh doanh, b o đ m th c ế ế ng h p phát hi n giá mua, giá bán, chi phí kinh doanh và hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t. Trong tr ườ ợ ủ ế các y u t ế thu nh p doanh nghi p; ế ố ậ ệ
4 - X lý vi ph m hành chính v thu và gi ử ề ế ạ ả i quy t khi u n i v thu ; ế ạ ề ế ế
ơ ở ứ ừ ấ và h s tài li u khác có liên ệ ch c, cá nhân có liên ầ ớ ệ ơ ụ ứ ế ầ ồ ơ ổ ứ 5 - Yêu c u c s kinh doanh cung c p s k toán, hóa đ n, ch ng t quan t quan khác cung c p tài li u có liên quan đ n vi c tính thu và n p thu ; ế ổ ế i vi c tính thu , n p thu ; yêu c u các t ổ ệ ch c tín d ng, ngân hàng và t ộ ế ộ ệ ế ế ấ
và s d ng s li u, tài li u mà c s kinh doanh và đ i t ng khác cung c p theo ch đ ữ ử ụ ơ ở ố ệ ố ượ ệ ế ộ ấ 6 - L u gi ư quy đ nh. ị
Đi u 16. Quy n n đ nh thu nh p ch u thu ề ề ấ ậ ị ị ế
5
ế ố ớ ơ ở ế ể ế ấ ậ ị ị ườ ng 1- C quan thu n đ nh thu nh p ch u thu đ tính thu đ i v i c s kinh doanh trong các tr ơ h p sau: ợ
a) Không th c hi n ho c th c hi n không đúng ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t ế ộ ế ứ ự ự ệ ệ ặ ơ ; ừ
c các ứ ế ặ ượ b) Không kê khai ho c kê khai không đúng các căn c đ tính thu ho c không ch ng minh đ ặ căn c đã ghi trong t ơ ờ ứ ể khai theo yêu c u c a c quan thu ; ế ủ ứ ầ
và các tài li u c n thi t liên quan t i vi c tính ổ ế ứ ấ ơ ừ ệ ầ ế ớ ệ c) T ch i vi c xu t trình s k toán, hóa đ n, ch ng t thu thu nh p doanh nghi p; ố ệ ậ ừ ế ệ
d) Kinh doanh không có đăng ký kinh doanh mà b phát hi n. ệ ị
ơ ế ạ ộ ơ ở ủ ứ ệ ề ậ ị 2- C quan thu căn c vào tài li u đi u tra v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a c s kinh doanh ho c căn c vào thu nh p ch u thu c a c s kinh doanh cùng ngành ngh , có quy mô kinh doanh ặ t ng đ ươ ề ứ ơ ở ng đ n đ nh thu nh p ch u thu . ế ề ế ủ ị ể ấ ươ ậ ị
ơ ở ế ồ ớ ị ng h p c s kinh doanh không đ ng ý v i m c n đ nh thu nh p ch u thu thì có quy n ề ị ả ộ i quy t, c s kinh doanh v n ph i n p ậ ơ ở ự ế ế ẫ Trong tr ứ ấ ợ ườ khi u n i lên c quan thu c p trên tr c ti p; trong khi ch gi ờ ả ơ ạ ế thu theo m c thu đã n đ nh. ế ế ấ ị ứ ế ấ
ng IV MI N THU , GI M THU THU NH P DOANH NGHI P Ả Ậ Ễ Ế Ệ Ch ươ Ế
Đi u 17. Mi n thu , gi m thu cho c s kinh doanh m i thành l p ề ơ ở ớ ễ ế ế ả ậ
1 - Đ i v i c s kinh doanh trong n c: ố ớ ơ ở ướ
ễ ế ế ầ ượ c mi n thu hai năm đ u, k t ể ừ ế ị ơ ở ả ượ ả ộ ậ ậ mi n núi, h i đ o và vùng có khó khăn khác thì th i gian gi m thu đ ớ ế ả ả ế ượ ề ả ờ khi có thu nh p ch u thu và a) C s s n xu t m i thành l p đ ơ ở ả ậ ấ ấ c gi m 50% s thu thu nh p ph i n p trong th i gian hai năm ti p theo; riêng các c s s n xu t đ ả ờ ố c kéo dài thêm hai thành l p ậ ở năm n a;ữ
b) C s m i thành l p thu c các d án u đãi đ u t đ ơ ở ớ ầ ư ượ ư ự ậ ộ c mi n thu , gi m thu : ế ế ễ ả
c mi n thu hai năm đ u, k t khi có thu nh p ch u thu ấ ể ừ ế ậ ậ ố ớ ơ ở ả ả ế ậ ố c mi n thu thu nh p thêm t ế ị vào mi n núi, ề ả m t đ n hai năm, gi m ế ầ i đa b n năm ti p theo; riêng đ u t ầ ư ừ ộ ế ậ ễ m t đ n năm năm ti p theo; - Đ i v i c s s n xu t m i thành l p đ và đ ố h i đ o và vùng có khó khăn khác th i gian đ ờ 50% s thu thu nh p ph i n p thêm t ậ ễ ớ ượ c gi m 50% s thu thu nh p ph i n p t ả ộ ố ế ượ ừ ộ ế ượ ả ả ố ả ộ ế ế
ậ ậ ố ị ờ ộ ả khi có thu nh p ch u thu ; riêng đ u t ị ừ ộ ế ế ế ờ ả c gi m 50% s thu thu nh p ph i ượ ề vào mi n ậ m t đ n hai năm i đa là năm ụ ớ m t đ n hai năm đ u, k t ể ừ ễ ả ế ầ ư c mi n thu thu nh p trong th i gian t ừ ộ ế ậ c gi m 50% s thu ph i n p trong th i gian t ố ờ ế ầ ượ ượ ả ộ ế ầ ậ ố ị - Đ i v i c s kinh doanh hàng hóa, d ch v m i thành l p đ ố ớ ơ ở n p trong th i gian t núi, h i đ o và vùng có khó khăn khác đ ả ả đ u, k t khi có thu nh p ch u thu và đ ể ừ năm ti p theo. ế
n c ngoài và Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác ố ớ ệ ố ầ ư ướ ướ ợ ồ ợ 2- Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t kinh doanh:
, đ a bàn đ u t i Lu t đ u t c ngoài t i Vi ự ứ ầ ư ị ị ạ ệ ạ ầ ư c ngoài và Bên n quy đ nh t ướ ậ ầ ư ướ ợ i đa là hai năm, k t ố ế ờ t Nam, n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh có ồ ượ c ợ khi có thu nh p ch u thu và đ ậ ể ừ ế ị i đa là hai năm ti p theo; a) Căn c vào lĩnh v c đ u t doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ c mi n thu thu nh p trong th i gian t th đ ễ ậ ể ượ gi m 50% s thu thu nh p ph i n p trong th i gian t ậ ố ả ả ộ ố ờ ế ố ế
n ợ ườ ố ợ ng h p doanh nghi p có v n đ u t ệ ự ự ề khi có thu nh p ch u thu và đ ễ c gi m 50% s thu c ngoài và Bên n ầ ư ướ ế ẩ ậ ướ ầ ư ế ể ừ ậ ờ ị ồ c ngoài tham gia h p đ ng ợ c mi n thu thu ượ ế ả thì đ ượ ế ố b) Trong tr h p tác kinh doanh th c hi n d án có nhi u tiêu chu n khuy n khích đ u t nh p trong m t th i gian t ộ thu nh p ph i n p trong th i gian t ả ộ ệ i đa là b n năm, k t ố ờ ố i đa là b n năm ti p theo; ố ế ậ ố
ng h p đ c bi t khuy n khích đ u t , th i gian mi n thu thu nh p t i đa là tám ườ ặ ợ ệ ầ ư ế ậ ố ễ ế ờ ố ớ ữ c) Đ i v i nh ng tr năm.
Chính ph quy đ nh c th vi c mi n thu , gi m thu quy đ nh t i Đi u này. ụ ể ệ ủ ễ ế ế ả ị ị ạ ề
6
ườ ế ả ng h p ợ ệ ả xây d ng dây chuy n s n xu t m i, m r ng quy mô, đ i m i công ngh , c i Mi n thu , gi m thu đ i v i c s kinh doanh trong n ướ ế ố ớ ơ ở ổ ấ c trong tr ớ ở ộ ề ả Đi u 18. ề đ u t ầ ư thi n môi tr ệ ễ ự ng sinh thái, nâng cao năng l c s n xu t ấ ườ ớ ự ả
ự ấ ớ ề ự ả ả ệ ế ệ ả xây d ng dây chuy n s n xu t m i, m r ng quy mô, đ i m i công ngh , c i ổ c mi n thu thu nh p doanh nghi p cho ậ ầ ư ế ớ ấ ầ ư ng sinh thái, nâng cao năng l c s n xu t đ ấ ượ ố ở ộ ễ ả ộ ườ ậ ủ ế ả ầ C s s n xu t đ u t ơ ở ả thi n môi tr ệ ph n thu nh p tăng thêm c a năm đ u và gi m 50% s thu ph i n p hai năm ti p theo do đ u t ầ m i này mang l ớ i. ạ
ề Hoàn thu cho s thu nh p tái đ u t ố ệ ậ ố ầ ư ướ c n Đi u 19. ngoài và Bên n ế c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh ồ đ i v i doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ố ớ ợ ướ ợ
vào các d án khuy n khích đ u t c hoàn l n ầ ư ướ ố c chia đ tái đ u t ể ượ ướ ự c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh ồ ợ ộ i m t , s đ ỷ ệ l ợ ạ ầ ư ẽ ượ . Chính ph quy đ nh t ủ ế ầ ố ộ ị Doanh nghi p có v n đ u t c ngoài và Bên n ệ dùng thu nh p đ ầ ư ậ ph n ho c toàn b s thu thu nh p đã n p cho s thu nh p tái đ u t ậ ặ ầ ư . hoàn thu tùy thu c vào lĩnh v c, đ a bàn, hình th c và th i h n tái đ u t ầ ư ị ế ế ậ ờ ạ ộ ố ộ ứ ự
ề Mi n thu cho c s kinh doanh di chuy n đ n mi n núi, h i đ o và vùng có khó ể ả ả ơ ở ề ế ế ễ Đi u 20. khăn khác
c mi n thu thu ả ả ế ể ượ ễ ế C s kinh doanh di chuy n đ n mi n núi, h i đ o và vùng có khó khăn khác đ nh p doanh nghi p ba năm đ u, k t ệ khi có thu nh p ch u thu . ế ậ ơ ở ậ ề ể ừ ầ ị
Đi u 21. Mi n thu , gi m thu cho các tr ng h p khác ề ế ế ễ ả ườ ợ
ễ ơ ở ủ ệ ế ầ ậ ậ ướ c 1 - Mi n thu thu nh p doanh nghi p cho các ph n thu nh p c a các c s kinh doanh trong n nh sau: ư
a) Ph n thu nh p t ậ ừ ệ vi c th c hi n các h p đ ng nghiên c u khoa h c; ồ ứ ự ệ ầ ợ ọ
b) Ph n thu nh p t ậ ừ ệ vi c th c hi n các h p đ ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p; ụ ỹ ậ ự ế ụ ụ ự ệ ệ ầ ồ ợ ị
ạ ộ ơ ở ấ ả ị c) Ph n thu nh p t ầ i tàn t đ ng là ng ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a c s kinh doanh dành riêng cho lao ụ ủ t; ậ ừ ậ ườ ộ
i tàn t t, ng ầ ạ ộ ạ ườ ậ ườ i dân t c thi u s , tr em ể ố ẻ ộ t khó khăn, đ i t d) Ph n thu nh p t ậ ừ có hoàn c nh đ c bi ặ ả ho t đ ng d y ngh dành riêng cho ng ề ng t ố ượ ệ n n xã h i; ộ ệ ạ
đ) H cá th s n xu t, kinh doanh, d ch v có thu nh p th p theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ể ả ủ ụ ậ ấ ấ ộ ị ị
2 - Mi n thu , gi m thu thu nh p doanh nghi p cho các nhà đ u t n c ngoài nh sau: ầ ư ướ ễ ế ế ệ ả ậ ư
c theo Lu t đ u t v n i Vi ệ ầ ư ề ướ n ư ở ướ t Nam đ nh c ị c ngoài đ u t ự ế ớ ố c gi m 20% s thu thu nh p so v i các d án cùng lo i, tr ậ c h c ngoài t ệ ạ c h ng m c thu ứ ưở ượ ạ ng m c thu su t thu chuy n thu nh p ra n c ngoài là 5% s ướ ế n ậ ầ ư ướ tr ng h p đ ợ ừ ườ ậ ể t Nam ế ố i Vi ườ ả ế ưở ứ ế ấ ậ ượ c ngoài; a) Ng đ ượ su t thu thu nh p là 10%; đ ấ thu nh p chuy n ra n ể ướ ậ
ụ ỹ ệ ị ể ế ậ ậ ố b) B ng sáng ch , bí quy t k thu t, quy trình công ngh , d ch v k thu t dùng đ góp v n pháp ằ đ nh đ ế ỹ c mi n thu thu nh p; ậ ế ượ ễ ị
ho t đ ng chuy n nh ễ ế ế ả ạ ộ ể ượ ố ng giá tr ph n v n ị ầ ậ c ngoài cho doanh nghi p Vi n c) Mi n thu ho c gi m thu thu nh p cho thu nh p t ặ c a các nhà đ u t ủ ầ ư ướ ậ ừ ệ ệ t Nam theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ị ủ
ả c và doanh nghi p có v n đ u t ệ ơ ở ướ ố 3- Gi m thu thu nh p cho các c s kinh doanh trong n ậ ngoài ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n t ề ầ ư ướ c n i s d ng nhi u lao đ ng n theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ậ ả ử ụ ế ạ ộ ữ ủ ự ả ấ ộ ị
Đi u 22. ề Chuy n lể ỗ
thì đ c và doanh nghi p liên doanh sau khi đã quy t toán thu v i c quan thu sang năm sau, s l c tr vào thu nh p ch u thu . Th i gian đ này đ ướ ể ỗ ượ ế ớ ơ ờ ệ ố ỗ ế ượ c ế ậ ượ ừ ế ị C s kinh doanh trong n ơ ở c chuy n l mà b l ị ỗ không quá năm năm. chuy n l ể ỗ
Đi u 23. Xét mi n thu , gi m thu ề ễ ế ả ế
7
i các đi u 17, 18, 19, 20 và 21 c a Lu t này ch áp ệ ủ ế ậ ị ỉ 1 - Vi c mi n thu , gi m thu theo quy đ nh t ế ạ ả d ng đ i v i các c s kinh doanh đã th c hi n đúng ch đ k toán và n p thu theo kê khai. ơ ở ề ế ộ ế ễ ố ớ ự ụ ệ ế ộ
i các đi u 17, 18, 19, 20 ủ ụ ề ễ ế ế ả ẩ ị ị ạ ề 2 - Chính ph quy đ nh th m quy n, th t c mi n thu , gi m thu quy đ nh t và 21 c a Lu t này. ủ ậ ủ
ng V ươ NG Ch X LÝ VI PH M, KHEN TH Ạ Ử ƯỞ
Đi u 24. ng n p ề X lý vi ph m v thu đ i v i đ i t ề ế ố ớ ố ượ ử ạ ộ thuế
Đ i t ố ượ ng n p thu vi ph m Lu t thu thu nh p doanh nghi p thì b x lý nh sau: ậ ị ử ư ế ế ệ ạ ậ ộ
ự ế ộ ế ứ ừ ề ệ ơ ộ i các đi u 11, 12, 13 và 14 c a Lu t này thì tùy theo tính ch t, m c đ ậ , kê khai, n p thu , ế ộ ấ ủ ứ ạ ị 1 - Không th c hi n đúng nh ng quy đ nh v ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ị ữ quy t toán thu theo quy đ nh t ề ế vi ph m mà b x ph t vi ph m hành chính v thu ; ế ị ử ế ạ ề ạ ạ
ộ ậ ế ề ế ị ử ề ề ế ặ ạ ị ả ộ ậ ế ố ề ả ộ ớ ạ ạ ỗ ộ ộ 2 - N p ch m ti n thu , ti n ph t so v i ngày quy đ nh ph i n p ho c quy t đ nh x lý v thu thì ngoài vi c n p đ s thu , s ti n ph t, m i ngày n p ch m còn ph i n p ph t 0,1% (m t ph n ầ ộ nghìn) s ti n n p ch m; ủ ố ậ ệ ố ề ộ
ả ộ ủ ố ế ệ ị ạ ề ừ ộ ế ế ố ộ ủ ậ ế ầ ậ ố ố ị m t đ n năm l n s thu gian l n; tr n thu v i s ế ạ ứ ặ ấ ớ ế ạ ạ 3 - Khai man thu , tr n thu thì ngoài vi c ph i n p đ s thu theo quy đ nh c a Lu t này, tùy theo ế ớ ố tính ch t, m c đ vi ph m còn b ph t ti n t ạ ng l n ho c đã b x ph t vi ph m hành chính v thu mà còn vi ph m ho c có hành vi vi ph m l ạ ị ử ề ượ nghiêm tr ng khác thì b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t; ự ị ặ ậ ủ ứ ệ ọ ị
4- Không n p thu , n p ph t theo thông báo ho c quy t đ nh x lý v thu thì b x lý nh sau: ặ ế ộ ế ị ị ử ử ư ề ế ạ ộ
i ngân hàng, kho b c, t ử ủ ơ ở ề ạ ạ ổ ế ộ ch c tín d ng đ n p thu , n p ể ộ ứ ụ a) Trích ti n g i c a c s kinh doanh t ph t.ạ
ch c tín d ng có trách nhi m trích ti n t ụ ề ừ ử ủ ề tài kho n ti n g i c a c s kinh c theo quy t đ nh x lý v thu c a c quan ơ ở ơ ế ủ ế ị ả ử ề Ngân hàng, kho b c, t ệ ổ ạ doanh đ n p thu , n p ph t vào ngân sách Nhà n ướ ể ộ ế ộ c khi thu n ; thu ho c c a c quan có th m quy n tr ợ ặ ủ ứ ạ ẩ ướ ế ề ơ
b) Gi ữ hàng hoá, tang v t đ b o đ m thu đ s thu , s ti n ph t; ả ậ ể ả ế ố ề ủ ố ạ
c) Kê biên tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t đ b o đ m thu đ s thu , s ti n ph t còn thi u. ậ ể ả ế ố ề ủ ố ủ ế ả ạ ả ị
Đi u 25. ề Th m quy n c a c quan thu trong vi c x lý vi ph m v thu ế ề ủ ơ ệ ử ề ẩ ạ ế
ng c quan thu tr c ti p qu n lý thu thu đ ả ơ ố c quy n x lý đ i v i các vi ph m c a đ i ố ớ ủ ề ạ ế ự ử i các kho n 1, 2 và 3 Đi u 24 c a Lu t này. 1 - Th tr ủ ưở t ộ ượ ng n p thu quy đ nh t ế ế ượ ủ ế ả ề ậ ạ ị
ng, Chi c c tr ng c quan thu tr c ti p qu n lý thu thu đ ế ượ ụ ế ệ ả ế ự ậ ưở ả ơ ề ồ ơ ị c áp d ng các bi n pháp ụ i kho n 4 Đi u 24 c a Lu t này và chuy n h s sang c quan có th m quy n ề ơ ạ ủ i kho n 3 Đi u 24 c a ể ng h p vi ph m quy đ nh t ạ ủ ậ ố ớ ườ ẩ ề ủ ạ ả ợ ị 2 - C c tr ưở ụ x lý theo quy đ nh t ử đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ể ử ị Lu t này. ậ
Đi u 26. X lý vi ph m đ i v i cán b thu và cá nhân khác ề ố ớ ử ộ ế ạ
ộ ợ ụ ứ ụ ề ể ế ế ề ả ồ ử ụ ạ ạ ạ ộ ố ề ị ử ụ ướ ộ ứ ứ ế ạ ặ ạ ấ ạ ề i d ng ch c v , quy n h n đ chi m d ng trái phép, chi m đo t ti n 1 - Cán b thu , cá nhân khác l ế ế c toàn b s ti n thu , s ti n ph t đã s d ng trái thu , ti n ph t thì ph i b i hoàn cho Nhà n ế ố ề phép, chi m đo t và tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m ệ ỷ ậ hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ự ủ ậ
ế ệ ầ t h i cho ng ệ ạ ộ ứ ấ ế ả ồ ặ ậ ủ ế ị 2- Cán b thu , cá nhân khác thi u tinh th n trách nhi m ho c x lý sai gây thi ộ thu thì ph i b i th mà b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. i n p ườ ộ ử t h i theo quy đ nh c a pháp lu t và tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m ạ ệ ạ ứ ng thi ườ ặ ỷ ậ ị ử ự ủ ệ ậ ị
i d ng ch c v , quy n h n đ thông đ ng, bao che cho ng ể ườ ụ ề ạ ồ ạ ộ ậ ứ ặ ủ ạ ậ ậ ị ợ ụ ệ ị ử ỷ ậ ứ ự ứ ệ ặ ạ ộ ị 3 - Cán b thu , cá nhân khác l i vi ế ph m Lu t thu thu nh p doanh nghi p ho c có hành vi khác vi ph m quy đ nh c a Lu t này thì tùy ế theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh ấ c a pháp lu t. ậ ủ
8
ườ ả ườ ụ ệ ế ậ ả i c n tr ho c xúi gi c ng ặ ứ ở ấ ậ ệ ị ử ự ặ ạ ộ i khác c n tr vi c thi hành Lu t thu thu nh p doanh nghi p thì 4 - Ng ở ệ tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy ứ đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
Đi u 27. Khen th ề ngưở
c giao; t ụ ượ ứ ế ổ ố ộ t nhi m v đ ơ ở ệ ệ ự ự ế ậ ch c, cá nhân có thành tích trong t nghĩa v n p thu thì ụ ộ ệ ố ế C quan thu , cán b thu hoàn thành t vi c th c hi n Lu t thu thu nh p doanh nghi p; c s kinh doanh th c hi n t đ ế ệ c khen th ậ ng. ơ ệ ượ ưở
Chính ph quy đ nh c th vi c khen th ng. ụ ể ệ ủ ị ưở
ng VI ươ KHI U N I VÀ TH I HI U Ờ Ệ Ế Ch Ạ
Đi u 28. Quy n và trách nhi m c a đ i t ng n p thu trong vi c khi u n i v thu ề ố ượ ủ ề ệ ạ ề ộ ế ế ệ ế
ố ượ ế ơ ế ế ế ề ệ ạ ộ ộ 1 - Đ i t thu thu nh p doanh nghi p. ế ng n p thu có quy n khi u n i vi c cán b thu , c quan thu thi hành không đúng Lu t ậ ậ ệ
c g i đ n c quan thu tr c ti p qu n lý thu thu trong th i h n ba m i ngày, ế ự ế ử ế ươ ế ả ạ ngày nh n đ Đ n khi u n i ph i đ ả ượ ơ k t ượ ể ừ ờ ạ c thông báo ho c quy t đ nh x lý c a cán b thu , c quan thu . ế ế ế ơ ơ ặ ế ị ử ủ ậ ộ
i quy t, đ i t ế ố ượ ử ng n p thu v n ph i th c hi n theo thông báo ho c quy t đ nh x lý ế ẫ ế ị ự ệ ả ặ ộ Trong khi ch gi ờ ả c a c quan thu . ế ủ ơ
ng h p ng ợ i khi u n i không đ ng ý v i quy t đ nh c a c quan gi ớ ả ạ ơ ủ c gi ả ườ ị ế ế ượ ủ ề ặ 2 - Trong tr ế ườ ế ị ồ ế ho c quá th i h n quy đ nh t i Đi u 29 c a Lu t này mà ch a đ ậ ề ờ ạ ư lên c quan thu c p trên tr c ti p ho c kh i ki n đ n Tòa án theo quy đ nh c a pháp lu t. ở ệ i quy t khi u n i ạ i quy t thì có quy n khi u n i ạ ị ạ ự ế ế ấ ế ủ ế ặ ậ ơ
Đi u 29. ề Trách nhi m và quy n h n c a c quan thu trong vi c gi ạ ủ ơ ệ ế ề ệ ả i quy t khi u n i v thu ế ạ ề ế ế
ế ượ ờ ạ ườ ế ngày nh n đ ể ừ ả ụ ệ ậ ượ ế ạ ể ậ ạ ề ố ớ ế ả ứ ạ ẩ ờ ạ ả ộ i quy t trong th i h n m i lăm c khi u n i; đ i v i nh ng v vi c ph c t p thì th i h n đó có th kéo dài i quy t c a mình thì ạ i khi u n i ế ế ủ ườ ượ ồ ơ ể ế ề 1 - C quan thu khi nh n đ ơ ngày, k t nh ng không đ ươ ph i chuy n h s ho c báo cáo c quan có th m quy n gi bi c khi u n i v thu ph i xem xét gi ế ữ ế c quá ba m i ngày. N u v vi c không thu c th m quy n gi ụ ệ ơ ẩ ngày nh n đ ể ừ ề i quy t và thông báo cho ng ả c khi u n i. ạ ế ư ả t trong th i h n m i ngày, k t ế ặ ườ ờ ạ ượ ậ
ơ ầ ậ ườ ồ ơ ế ấ ề i khi u n i t ch i cung c p h s , tài li u thì có quy n t i khi u n i cung c p các h s , tài li u liên ch i xem ạ ừ ế ạ ồ ơ ề ừ ệ ố ệ ấ ố 2 - C quan thu nh n khi u n i có quy n yêu c u ng ạ ế ế quan đ n vi c khi u n i; n u ng ạ ườ ế ế i quy t khi u n i. xét gi ạ ế ế ệ ế ả
ế ố ề ơ ở ế ả ơ ờ ạ ạ ế ị ế ấ ể ừ ượ ử ủ ậ ặ ơ 3 - C quan thu ph i hoàn tr s ti n thu , s ti n ph t thu không đúng cho c s kinh doanh trong th i h n m i lăm ngày, k t ơ quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. c quy t đ nh x lý c a c quan thu c p trên ho c c ậ ả ố ề ngày nh n đ ủ ị ườ ẩ ề
ệ ế ế ơ ự ề ế ầ ặ ệ ề ế ạ ặ ế ậ ế ề ệ ẫ ờ ạ ề ự ể ẫ ầ ế c, k t ở ề ướ ng h p c s ợ ườ khi c s ể ừ ố ả ề ế ặ ờ ạ ế ế ề ề ộ 4 - N u phát hi n và k t lu n có s khai man, tr n thu ho c nh m l n v thu , c quan thu có trách ể ừ nhi m truy thu ti n thu , ti n ph t ho c hoàn tr ti n thu trong th i h n năm năm tr v tr ơ ở ngày ki m tra phát hi n có s khai man, tr n thu ho c nh m l n v thu . Trong tr ố ơ ở kinh doanh không đăng ký, kê khai, n p thu thì th i h n truy thu ti n thu , ti n ph t, k t ạ ế kinh doanh b t đ u ho t đ ng. ắ ầ ạ ộ
ng c quan thu c p trên có trách nhi m gi i quy t các khi u n i v thu c a đ i t ủ ưở ế ấ ệ ả ạ ề ế ủ ố ượ ng ế ế 5 - Th tr ơ n p thu đ i v i c quan thu c p d ế ố ớ ơ ế ấ ộ i. ướ
Quy t đ nh c a B tr ng B tài chính gi ế ị ộ ưở ủ ộ ả i quy t khi u n i v thu là quy t đ nh cu i cùng ế ạ ề ế ị ế ế ố
ươ T CH C TH C HI N Ch Ổ Ứ ng VII Ự Ệ
Đi u 30. ề
9
Chính ph ch đ o vi c t ch c th c hi n Lu t thu thu nh p doanh nghi p trong c n c. ỉ ạ ệ ổ ủ ả ướ ứ ự ế ệ ệ ậ ậ
Đi u 31. ề
ộ ưở ệ ổ ậ ch c th c hi n và ki m tra vi c th c hi n Lu t thu thu nh p ệ ự ứ ự ệ ệ ể ế ậ c. B tr ộ doanh nghi p trong c n ệ ng B tài chính có trách nhi m t ả ướ
Đi u 32. ề
ỉ ạ ự ệ ệ ệ ấ ạ ng mình. ề ạ ủ đ a ph ki m tra vi c ch p hành Lu t thu thu nh p doanh nghi p ệ ở ị y ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình ch đ o vi c th c hi n và ụ ể ủ ươ ệ ế ậ ấ ậ
Ch ng VIII ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 33. ề
Lu t thu thu nh p doanh nghi p có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 1999. ệ ự ế ệ ậ ậ ừ
i t c, Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu l ế ợ ứ ậ ổ ổ ị i t c trong các văn b n quy ph m pháp lu t khác, k t ạ ộ ố ề ậ ề ủ ệ ngày Lu t thu thu nh p doanh nghi p ể ừ i t c và các quy đ nh v ế ợ ứ ế ậ ậ ậ ử ả Bãi b Lu t thu l ỏ ậ thu l ế ợ ứ có hi u l c thi hành. ệ ự
ế ồ ạ ề ế ế ễ ề ử c th c hi n theo nh ng quy đ nh t ế ệ i v thu , quy t toán thu , mi n gi m thu và x lý các vi ph m v thu ả ữ ươ ứ ậ ế ị i t c và các quy đ nh v thu l ế ượ ủ ộ ố ề ự ậ ổ ị ế ợ ứ ế ạ ng ng c a Lu t thu ủ i t c trong ế ợ ứ ề i quy t nh ng t n t Vi c gi ữ ả ệ i t c tr l ướ ợ ứ l i t c, Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu l ổ ợ ứ các văn b n quy ph m pháp lu t khác. ạ c ngày 01 tháng 01 năm 1999 đ ậ ử ả ậ
Đi u 34. ề
Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t này. ủ ị ế ậ
c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa IX, kỳ h p th 11 thông ậ c Qu c h i n ố ủ ộ ộ ệ ứ ọ Lu t này đã đ ộ ướ ượ qua ngày 10 tháng 5 năm 1997.