Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
lượt xem 2
download
Kì thi Đại học sắp tới gần các bạn hãy chuẩn bị thêm kiến thức và kỹ năng làm bài thi tốt cho mình thông qua đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
- Luyện đề đại học Vật lý Đề 11 Câu 1 [5419] Trên mặt nước có hai nguồn dao động A và B có phương trình: uA = 5cos(100πt 2π/3); uB = 5cos(100πt π/6). Xét hai điểm MN trên AB đối xứng nhau qua trung điểm I của AB với MN = 29 cm, λ = 12 cm. Số điểm trong khoảng giữa MN dao động với biên độ là 5√3 là: A. 5 B. 6 C. 9 D. 10 Câu 2 [19804] Thuyết sóng ánh sáng giải thích được: Định luật về cường độ dòng quang điện bão A. Định luật về giới hạn quang điện B. hòa Định luật về động năng ban đầu cực đại của C. D. Không giải thích được định luật nào electron quang điện Câu 3 [19940] Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lý thuyết cổ điển. Đối với một kim loại, không phải ánh sáng có Số electron quang điện được giải phóng trong A. bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang B. một giây tỷ lệ với cường độ ánh sáng. điện. Động năng ban đầu cực đại của các electron Không có electron nào được giải phóng nếu C. quang điện không phụ thuộc vào cường độ ánh D. ánh sàng có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, sáng. bất kể cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu. Câu 4 [34124] Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1 mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ: A. 4 pF đến 16 pF B. 4 pF đến 400 pF C. 400 pF đến 160 nF D. 16 pF đến 160 nF Câu 5 [39901] Theo thuyết lương tử ánh sáng thì kết luận nào sai chùm ánh sang là một chùm hat, mỗi hạt là các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi A. B. một lượng tử ánh sáng. chuyển động. vận tốc của các phôtôn phụ thuộc vào môi các phân tử nguyên tử bức xạ sóng điện từ C. D. trường. chính xác là bức xạ các phôtôn. Câu 6 [40845] Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng/phút. B. 3000 vòng/phút. C. 6 vòng/s. D. 10 vòng/s. Câu 7 [41489] Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện A. 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s Câu 8 [45625] Cho hai lò xo có độ cứng là k1 và k2. Khi hai lò xo ghép song song rồi mắc vật M = 2 kg thì dao động với chu kì T = 2π/3 s. Khi hai lò xo ghép nối tiếp rồi mắc vật M = 2 kg thì dao động với chu kì T' = 3T/ √2. Độ cứng của hai lò xo là : A. 30 N/m; 60 N/m B. 10 N/m; 20 N/m C. 6 N/m; 12 N/m D. Đáp án khác Câu 9 [46005] Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 100/π μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100πt) V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây Pd là A. Pd = 28,8 W. B. Pd = 57,6 W. C. Pd = 36 W. D. Pd = 0 W.
- Câu 10 [51848] Một con lắc lò xo độ cứng k = 40 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g (vật nặng treo phía dưới lò xo) đặt trên mặt phẳng nghiêng góc = 300 so với phương ngang, hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt và bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến lúc dừng lại là A. 162,00 cm B. 187,06 cm C. 97,57 cm D. 84,50 cm Câu 11 [54184] Mạch dao động lí tưởng LC. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos(20t π/2) A. Biết L = 0,4 H, Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ là: A. uC = 32cos(20t π) V B. uC = 80cos(20t π/2) V C. uC = 80cos(20t π) V D. uC = 32cos(20t + π/2) V Câu 12 [54518] Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ từ cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với điện trở R = 50 Ω. Mắc mạch điện vào nguồn điện xoay chiều 200 V 50 Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu diện trở R và cuộn dây lần lượt là 100 V và 100√2 V. Xác định điện trở ? A. 50 Ω. B. 15 Ω. C. 51 Ω. D. 25 Ω. Câu 13 [54533] Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 πt) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 9 B. 7 C. 2 D. 6 Câu 14 [59239] Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần R hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 100 V, 160 V, 100 V. Điện trở thuần của cuộn dây là: A. 180 B. 200 C. 400 D. 480 Câu 15 [59571] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó chọn câu sai: hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. B. bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn C. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C. bằng nhau. Câu 16 [64735] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, A. trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng B. lỏng và khí âm trong nước C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 17 [67397] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M, N nằm cùng phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 18 [67603] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là: A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s
- C. 60√5 cm/s D. 50√5 cm/s Câu 19 [68187] Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng? Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau A. 0 B. 120 1200 C. Ba dòng điện cùng tần số D. Ba suất điện động cùng tần số Câu 20 [68874] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng √3R. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì khi đó: Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với Điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha π/2 so A. B. điện áp hai đầu đoạn mạch với điện áp hai đầu đoạn mạch Điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với C. D. điện áp hai đầu đoạn mạch điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 21 [72429] Một mạch dao động LC có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.104 H. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là: A. q = 2.109cos(2.107t) C. B. q = 2.109cos(107t π/2) C. C. q = 2cos(107t) nC. D. q = 2.109cos(107t + π/2) C. Câu 22 [72598] Một mạch dao động điện từ có và L = 5 mH, C = 50 μF. Mạch có điện trở R = 0,05 Ω. Để dùng thì dao động điều hòa trong mạch với điện áp tụ điện lớn nhất U0 = 6 V thì phải bổ sung năng lượng cho mạch một công suất trung bình là A. 0,018 W B. 0,02 W C. 0,01 W D. 0,009 W Câu 23 [79330] Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm cuộn dây có L = 1/2π H, điện trở thuần r = 10 Ω tụ điện C và biến trở R. Điều chỉnh R đến giá trị R = 40 Ω thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là A. 104/π F B. 103/8π F C. 103/8π F hoặc 103/2π F D. 103/2π F Câu 24 [83358] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu đoạn các đoạn mạch chứa L, R và R, C lần lượt có biểu thức: uLR = 150.cos(100πt + π/3) V; uRC = 50√6.cos(100πt – π/12) V. Cho R = 25 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng A. 3 A B. 3√2 A C. (3√2)/2 A D. 3,3 A Câu 25 [85857] Chọn phát biểu đúng: Bộ phận tạo ra từ trường quay của động cơ Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc A. B. không đồng bộ là Rôto. độ góc của từ trường quay. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ Từ trường quay chỉ có thể được tạo ra nhờ C. thuộc tốc độ quay của từ trường và mômen D. dòng điện ba pha. cản. Câu 26 [92813] Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một phần ba công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 7V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 4V1 B. 3V1 C. 2V1 D. 5V1 Câu 27 [93013] Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia : A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam. B. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu da cam.
- C. tia màu da cam, tia màu lục, tia màu chàm. D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm. Câu 28 [93116] Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 trong đó λ2 = 1,2λ1 .Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 1,5 m. Trong một khoảng rộng L = 1,8 cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân. Biết hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai đầu L. Tính bước sóng λ1? A. 0,48 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,64 μm Câu 29 [93376] Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 250 Ω, một tụ điện có điện dung C = 1/50π mF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10/π H. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 Hz. Để dòng điện trong mạch nhanh pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, người ta ghép với tụ trên một tụ điện C0. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về cách ghép và giá trị của điện dung C0? A. Ghép nối tiếp với tụ C0 = 1/75π mF B. Ghép song song với tụ C0 = 1/25π mF C. Ghép nối tiếp với tụ C0 =1/25π mF D. Ghép song song với tụ C0 = 1/50π mF Câu 30 [96385] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(5πt + π) cm. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g = π2 ≈ 10 m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn |Fd| > 1,5 N là: A. 0,249 s B. 0,151 s C. 0,267 s D. 0,3 s Câu 31 [97467] Một con lắc lò xo m = 400 g, k = 25 N/m dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao đông mới của vật là A. 7,0 cm B. 5,3 cm C. 4,0 cm D. 6,2 cm Câu 32 [97570] Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 11,3 μH và tụ điện có điện dung C = 100 pF ứng với sóng thu có bước sóng λ0. Để thu được sóng có bước sóng trong khoảng λ0/10 đến λ0/4, người ta ghép thêm một tụ xoay CV với tụ C nói trên. Hỏi phải ghép hai tụ thế nào và giá trị của trong khoảng nào? A. Nối tiếp, 1,01010 pF ≤ CV ≤ 6,66667 pF. B. Song song, 10,1010 pF ≤ CV ≤ 66,6667 pF. C. Nối tiếp, 10,1010 pF ≤ CV ≤ 200,3735 pF. D. Song song, 10,1010 pF ≤ CV ≤ 200,3735 pF. Câu 33 [111848] Một vật khối lượng M = 600 g được treo trên trần nhà bằng một sợi dây không dãn. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của lò xo gắn vật m = 200 g. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng của m tối đa để dây treo không bị chùng là A. 8 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 34 [111951] Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA = 2OB/3. Tỉ số OA/OC là: A. 16/81 B. 9/4 C. 81/16 D. 4/9 Câu 35 [112452] Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 50π rad/s thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi ω = ω2 = 150π rad/s thì hệ số công suất của mạch là 1/√3. Khi ω = ω3 = 100π rad/s thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,874 C. 0,783 D. 0,866
- Câu 36 [112598] Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) (mm; s) và u2 = 2cos(10πt – π/2) (mm; s) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đường trung bình song song cạnh AB của tam giác ABC là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 37 [112635] Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(3πt + π/4) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha bằng π/3 là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s B. 1,6 m/s C. 4,8 m/s D. 3,2 m/s. Câu 38 [113454] Con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g được kéo lệch khỏi phương đứng góc α0 rồi buông nhẹ, g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là τM và τm, ta có: A. τM τm = 1 N. B. τM + τm = 2 N. C. τM + 2τm = 3 N. D. τM 2τm = 3 N. Câu 39 [113723] Đoạn mạch xoay chiều AB gồm các đoạn mạch: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa tụ điện C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu A,B điện áp xoay chiều u = U0cosωt V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch AM, MN, NB lần lượt là 30√2 V, 90√2 V và 60√2 V. Lúc điện áp giữa hai đầu AM là 30 V thì điện áp giữa hai đầu mạch là A. 81,96 V B. 42,43 V C. 90 V D. 60 V Câu 40 [114140] Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA = uB = 2.cos(10πt) mm. Sóng mà hai nguồn tạo ra lan truyền trên mặt nước với tốc độ 20 cm/s. Hai điểm M và N nằm trên mặt nước và nằm trên hai vân cực tiểu giao thoa sao cho AMNB là hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật AMNB là A. 34,3 cm2. B. 181,3 cm2. C. 74,7 cm2. D. 118,3 cm2. Câu 41 [114284] Một con lắc được treo vào một trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng A. √3 s B. 2/√3 s C. √6 s D. 4/√3 s Câu 42 [114967] Mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số f = 50 Hz. Khi L = 1/(4π) H thì u lệch pha so với i một góc φ1, khi L = 1/π H thì u lệch pha so với i một góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 90o. R có giá trị là: A. 80 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 65 Ω Câu 43 [115197] Khi truyền tải điện năng xoay chiều từ máy phát đến nơi tiêu thụ, công suất máy phát không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là U thì hiệu suất truền tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì điện áp đưa lên đường dây là A. 4U B. √2U. C. 2√2U. D. 2U. Câu 44 [115283] Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) (mm; s) và u2 = 2cos(10πt – π/2) (mm; s) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s; Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đường trung bình song song cạnh AB của tam giác ABC là A. 8 B. 9
- C. 10 D. 11 Câu 45 [115303] Cho a = 0,8 mm, λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,6 m B. 0,4 m C. 0,32 m D. 1,2 m Câu 46 [115512] Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện R = √(L/C). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là ω1 hoặc ω2 = 4 ω1 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 3/√13. B. 3/√12. C. 5/√12. D. 2/√13. Câu 47 [115643] Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2 cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2 cm sóng dao động với biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’)? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 48 [122857] Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220√2cos(100πt – π/2) V. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng và dang giảm là: A. 1/400 s B. 3/400 s C. 1/600 s D. 2/300 s Câu 49 [123521] Một vật dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là v1 = 20 cm/s; x1 = 8√3 cm và v2 = 20√2 cm/s; x2 = 8√2 cm. Vận tốc cực đại của vật là: A. 40√2 cm/s B. 80 cm/s C. 40√3 cm/s D. 40 cm/s Câu 50 [123524] Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V, thì dòng điện chạy qua đoạn mạch này có biểu thức i = I0cos(100πt) A. Đoạn mạch này có thể: gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm A. gồm cuộn cảm và điện trở thuần R. B. L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái C. L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm D. cộng hưởng. kháng. Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân Đáp án 1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.B 7.B 8.C 9.A 10.C 11.A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.D 17.D 18.C 19.B 20.D 21.B 22.D 23.A 24.A 25.C 26.B 27.B 28.B 29.A 30.C 31.B 32.A 33.A 34.A 35.C 36.C 37.A 38.C 39.A 40.C 41.A 42.C 43.D 44.C 45.D 46.D 47.B 48.B 49.D 50.B
- bài 1; Phương trình sóng tại điểm Q trên AB với là: Độ lệch pha hai sóng truyền tới Q là: Biên độ sóng tại Q là •Xét trường hợp: Cho Q di chuyển trên đoạn MN: Khi Q trùng M ta có Khi Q trùng với N ta có →Trong TH này có 5 điểm •Xét trường hợp: Cho Q di chuyển trên đoạn MN: Khi Q trùng M ta có Khi Q trùng với N ta có →Trong TH này có 4 điểm Như vậy giữa MN có 9 điểm dao động với biên độ là bài 2; Giới hạn quang điện, định luật về động năng của electron quang điện, cường độ chùm quang điện bão hòa là các tính chất được giải thích dựa vào tính chất hạt của ánh sáng. bài 4; Ta có: Ứng với mỗi giá trị của L,C ta có được giá trị của . Mặt khác: Vậy điện dung của tụ điện biến thiên trong đoạn [4pF,6pF] bài 5; Ta có photon tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng khác nhau từ đó ta dễ nhận thấy B sai. bài 6; Ta có roto chỉ có hai cực bắc nam nên ta có p=1. Mặt khác : bài 7; Ta có đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220V là giá trị hiệu dụng nên từ đường tròn lượng giác ta có thời gian đèn sáng trog nửa chu kì là T/4=0,0025s bài 8; +)Mắc song song: (1) +)Mắc nối tiếp: (2) Giải hệ (1) và (2) Chọn đáp án C bài 9; •Khi R=Ro thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại, khi đó ta có : bài 10; bài 11; bài 12; Ta có
- bài 13; Ta có Hai nguồn dao động cùng pha.Điều kiện để một điểm dao động với biên độ cực đại là Xét tại M ta có Xét tại A ta có Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM ứng với k thuộc [4,2] như vậy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM bài 14; • →Cuộn dây có điện trở thuần R •Ta có bài 15; Ở tần số thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng +) Cảm kháng và dung kháng bằng nhau A đúng +) Hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch do B đúng +) Không thể so sánh được và B sai +) hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau D đúng Chọn đáp án C bài 16; +) Vận tốc sóng âm tăng dần theo thứ tự khi truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn A đúng +) Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất rắn lỏng khí B đúng +) Sóng âm trong không khí luôn là sóng dọc C đúng, B sai Chọn đáp án D bài 17; Ta có Giữa M và N có một vân sáng bậc 4 bài 19; B sai vì nếu ở ba pha có các z khác nhau thì không lêch nhau 1 góc 120 nữa, vì dụ 3 pha tương ứng là R,L,C.ở R thì I,E cùng pha, L thì I chậm pha 90 C thì I nhanh pha 90,k còn lệch nhau 120 nữa bài 21; Ta có Điện tích trên tụ dao động với tần số góc : Tại tời điểm t=0 dòng điện trong mạch có giá trị cực đại nên ta có pt: bài 22; Năng lượng cần bổ sung: Ta có bài 23; Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại khi đó ta có: bài 24; Gọi là độ lệch pha giữa so với i. (Ta xét tới giá trị của góc) Ta có: Mặt khác: Mặt khác : Từ (1)(2) ta dễ nhận thấy . bài 26; Ta có và A = 3eV1
- Đáp án B bài 27; Do chiết suất của nước đối với các tia tăng theo thứ tự Đi từ mặt nước lên ta lần lượt gặp các tia chàm, lục, da cam Chọn đáp án B bài 28; Gọi n1 n2 là số vân sáng của ánh sáng đơn sắc 1 và ánh sáng đơn sắc 2 Hai đầu mút là hai vân trùng của hệ vân nên ta có TRên bề rộng giao thoa quan sát được 21 vân sáng mà trong đó có 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc là ta có hệ giải hệ có như vậy ta có bài 29; Dòng điện nhanh pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch nên khi đó ta có Cần gép nối tiếp tụ C với tụ Co với bài 30; Vậy Để F>1,5 thì vật phải dao động trong trong 1 chu kì góc quét sẽ là ứng với Đáp án C bài 31; Khi lò xo đang ở li độ x=4 , chiều dài của lò xo khi đó là (lo là chiều dài tự nhiên của lò xo) Giữ trung điểm của lò xo →Vị trí cân bằng mới cách điểm giữ một đoạn là Tọa độ của M so với vị trí cân bằng mới là Tại đó vật M có động năng Con lắc có độ cứng K1=2K Ta có bài 32; Ta có •Khi thu được bước sóng là Ta có •Khi thu được bước sóng Ứng với hai bước sóng thu được lúc sau ta đều có điện dung của tụ nhỏ hơn ban đầu nên cần ghép tụ xoay mắc nối tiếp với tụ điện C Ứng với ta có Ứng với giá trị C2 ta có →Giá trị điện dung trong khoảng bài 33; Dây không bị trùng khi
- bài 36; bài 37; Ta có được độ lệch pha của sóng: bài 38; Ta có: bài 39; Ta có u chậm pha hơn một góc là tức là ở vị trí góc như vậy pha u bài 40; Để MN nằm trên 2 vân giao thoa cực tiểu sao cho diện tích hình chữ nhật AMNB nhỏ nhất thì M, N phải nằm ở 2 vân cực tiểu ngoài cùng. +) Do 2 nguồn ngược pha: Đặt MA=x Chọn đáp án C bài 41; Ta có con lắc trong thang máy di chuyển đi xuống thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc băng một phần ba gia tốc trọng trường nên ta có Mặt khác bài 43; Hao phí giảm 4 lần Hiệu điện thế 2 đầu đường dây phải tăng 2 lần Chọn đáp án D bài 45; Khi càng cho màn rời xa thì khoảng vân sẽ tăng dần +)Khi màn ở vị trí đầu tiên: H ứng với vân tối thứ 3, k=2,5 +)Dịch chuyển đến vị trí H là cực đại lần đầu ứng với vị trí vân sáng thứ 2 D=0,4 m +)Khi màn ở vị trí mà H là cực tiểu lần cuối ứng với vân tối đầu tiên
- D=1,6m 2 vị trí màn cách nhau 1,60,4=1,2m Chọn đáp án D bài 48; Ta có tại thời điểm t=0 thì u=0 và đang tăng. Như vậy thời gian để hiệu điện thế bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm là : bài 49; Do x và v là 2 đại lượng vuông pha nhau Thay x và v ở 2 thời điểm t1 và t2 vào phương trình trên giải hệ. bài 50; Ta có được hiệu điện thế trong mạch trê pha hơn i một góc là nên mạch chứa tụ điện hoặc mạch chứa LC với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 53 | 1
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn