Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
lượt xem 4
download
Đến với đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12" các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
- Luyện đề đại học Vật lý Đề 12 Câu 1 [16245] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ? Năng lượng điện trường và năng lượng từ Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và A. B. trường biến thiên tuần hoàn cùng với một tần năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. số. Năng lượng toàn phần của mạch dao động Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng C. D. được bảo toàn lượng từ trường cực đại. Câu 2 [33789] Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là A. 9/25 B. 1/7 C. 7/25 D. 1/25 Câu 3 [35540] Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. IA = 0,1 GW/m2 Câu 4 [47065] Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(10πt); u2 = bcos(10πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 20 (cm/s). Tìm số cực tiểu trên đoạn AB. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5 [52419] Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích A. phụ thuộc vào điện thế của tấm kim loại. B. thích. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích C. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt. D. thích. Câu 6 [52704] Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 3,72 mA B. I = 5,20 mA. C. I = 6,34 mA D. I = 4,28 mA Câu 7 [59116] Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng A. 10/9 Hz B. 10/3 Hz C. 26/3 Hz D. đáp án khác Câu 8 [64626] Đặt điện áp u = U0cos(100πt π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung (2.104)/π F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 4√2cos(100πt + π/6) B. i = 5cos(100πt + π/6) C. i = 5cos(100πt π/6) D. i = 4√2cos(100πt π/6) Câu 9 [67282] Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì: A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn.
- Câu 10 [67331] Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao nhiêu dây dẫn? A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây dẫn Câu 11 [74204] Chọn câu đúng. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc sóng ánh sáng A. B. phương truyền ánh sáng có một chu kì nhất định Vận tốc ánh sáng trong một môi trường trong Dước sóng của ánh sáng đơn sắc không phụ C. D. suốt càng lớn nếu có chiết suất càng lớn thuộc vào chiết suất của môi trường. Câu 12 [79339] Treo một vật nhỏ vào đầu dưới một lò xo nhẹ rồi kích thích cho vật dao động điều hoà bằng cách kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật một vận tốc v0. So sánh hai trường hợp khi vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống và khi vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Tần số dao động bằng nhau. B. Biên độ dao động bằng nhau. C. Pha ban đầu giống nhau. D. Cơ năng trong hai trường hợp như nhau. Câu 13 [83642] Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hiđrô là λ1 = 122 nm, λ2 = 103 nm. Biết mức năng lượng ở trạng thái kích thích thứ hai là 1,51 eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái kích thích thứ nhất ? A. 3,39 eV. B. 13,6 eV. C. 3,6 eV. D. 2,4 eV. Câu 14 [84323] Nguyên tử Hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có thể tạo ra những vạch quang phổ nào sau đây: 1 vạch trong dãy Laiman hoặc một vạch trong A. 2 vạch trong dãy Ban–me B. dãy Banme và 1 vạch trong dãy Laiman 1vạch trong dãy Laiman, 1vạch trong dãy C. 2 vạch trong dãy Laiman D. Banme và một vạch trong dãy pasen Câu 15 [92535] Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trong một thang máy đứng yên tại nơi có g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết rằng tại thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc tiếp tục dao động điều hoà trong thang máy với năng lượng A. 141 mJ B. 201 mJ C. 83,8 mJ D. 112 mJ Câu 16 [96096] Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75√6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25√6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 75√6 V. B. 75√3 V. C. 150 V. D. 150√2 V. Câu 17 [97341] Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ1 = 0,4 μm , λ2 = 0,5 μm , λ3 = 0,6 μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng : A. 26 B. 34 C. 28 D. 27 Câu 18 [97819] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt π/4) cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là 20 10√2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là: A. 20 10√2 cm B. 10 cm C. 20√2 cm D. 10√2 cm Câu 19 [111788] Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
- đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng A. 9 B. 1/3 C. 1/9 D. 3 Câu 20 [111805] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. M, N là hai điểm trên mặt nước có S1M = 27 cm; S2M = 19 cm và S1N = 20 cm; S2N = 31 cm; Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 21 [111991] Trong việc truyền tải điện năng đi xa, với công suất truyền đi không đổi, người ta sử dụng máy biến áp. Để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải sử dụng máy biến áp có tỷ số vòng dây thứ cấp và sơ cấp bằng bao nhiêu và sử dụng ở đâu? A. N2/N1 = 1/10, ở trạm phát điện B. N2/N1 = 10, ở trạm phát điện C. N2/N1 = 10, ở nơi tiêu thụ điện D. N2/N1 = 100, ở trạm phát điện. Câu 22 [112469] Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 12 kV thì hiệu suất truyền tải là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 84% thì điện áp ở nhà máy điện là. A. 27 kV B. 24 kV C. 18 kV D. 2 kV Câu 23 [112500] Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0cos(ωt) V. Ban đầu dung kháng ZC, tổng trở cuộn dây ZL và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100 Ω . Tăng điện dung thêm một lượng ΔC = (0,125.103)/π F thì tần số góc dao động riêng của mạch này khi đó là 80π rad/s. Tần số của nguồn điện xoay chiều bằng: A. 80π rad/s B. 100π rad/s C. 40π rad/s D. 50π rad/s Câu 24 [112503] Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Iâng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm
- A. chất mà nó chiếu vào. B. trong cùng một môi trường trong suốt có cùng vận tốc Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc Tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại được ứng C. vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn D. dụng để sấy khô nông sản và thực phẩm. sáng. Câu 29 [112990] Một mạch dao động LC có tụ điện 25 pF và cuộn cảm 104 H. Biết ở tại thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA. Điện tích một bản tụ có độ lớn 109 C lần thứ 3 vào thời điểm: A. 18,33 μs B. 0,45 μs C. 0,34 μs D. 31,42 μs Câu 30 [113076] Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây nối tiếp với điện trở R và nối tiếp với hộp X qua điểm M. Biết hệ số tự cảm cuộn dây là L = 3/π H; R = 100√3 Ω. Khi đặt vào giữa hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, f = 50 Hz thì giá trị hiệu dụng ở các đầu tương ứng là UAM = 100 V; UMB = 250 V. Công suất tiêu thụ hộp X có giá trị bằng: A. 42,18 W B. 20,62 W C. 36,72 W D. 24,04 W Câu 31 [113720] Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,2J B. 0,6J C. 0,4J D. 0,1J Câu 32 [114072] Mạch dao động gồm L = 160 μH; C = 8 nF. Thực tế do mạch có điện trở thuần nên để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0 = 5 V thì cần cung cấp bổ sung năng lượng cho mạch với công suất P = 6 mW. Điện trở thuần của mạch là A. 48Ω B. 9,6.103 Ω. C. 4,8 Ω. D. 9,6 Ω. Câu 33 [114241] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm L = (0,2√3)/π H một hđt xoay chiều u = 160cos2(50πt). Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch? A. 2√2 A. B. 3√2 A. C. 1,6√10 A. D. 4A. Câu 34 [114367] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điều chỉnh cho R = R1 = 25 Ω và R = R2 = 75 Ω thì công suất tiêu thụ trong hai trường hợp đều như nhau. Hệ số công suất tương ứng với hai giá trị trên của biến trở là A. 1/2; 3/4. B. 1/2; √3/2. C. 1/√2; 3/4. D. 1/√2; √3/2. Câu 35 [114676] Trong thí nghiệm giao thoa Yâng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5mm và 7mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là: A. 6; 6. B. 7; 6. C. 6; 7. D. 7; 7. Câu 36 [114716] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng gồm các bức xạ từ đỏ đến tím (400 nm ≤ λ ≤ 750 nm). Số bức xạ khác có vân sáng nằm tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng đỏ có λđ = 750 nm là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
- Câu 37 [114739] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m = 100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt μ = 0,1. Ban đầu vật được thả nhẹ tại vị trí có li độ 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 4,16 m/s B. 3,16 m/s C. 3,13 m/s D. 2,43 m/s Câu 38 [114796] Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập về điện( ban đầu chưa tích điện). Kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.1019 C. Điện thế cực đại của tấm kim loại là A. 2,628 V B. 0,264 V C. 2,891 V D. 1,446 V Câu 39 [114845] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 1/(5π) H hoặc 4/(5π) H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau là (2π)/3. Giá trị của R bằng A. 30 Ω B. 30√3 Ω C. 10√3 Ω D. 40 Ω Câu 40 [114888] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75 m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3 s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giờ là T2 = 2 s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là A. l = 3 m; T = 3√3 s. B. l = 4 m; T = 2√3 s. C. l = 4 m; T = 3√3 s. D. l = 3 m; T = 2√3 s. Câu 41 [115329] Biết vạch thứ hai của dãy Laiman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6 nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là A. 752,3 nm. B. 83,21 nm C. 0,8321 μm. D. 1,281 μm Câu 42 [115366] Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua C. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. lớp chì dày cỡ cm. Câu 43 [115573] Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường và từ trường đều . Ba véc tơ , và vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.104 T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường có giá trị nào sau đây? A. 40,28 V/m B. 402,8 V/m C. 201,4 V/m D. 80544,2 V/m Câu 44 [115778] Đặt điện áp u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C từ giá trị (0,5/π).104 F đến (0,8/π).104 F thì công suất tiêu thụ của mạch A. giảm xuống B. tăng lên. C. lúc đầu tăng sau đó giảm. D. không thay đổi Câu 45 [115844] Trong thí nghiệm giao thoa Yâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,6 μm và λ2. Người ta quan sát được 17 vạch sáng mà khoảng cách giữa hai vach ngoài cùng là 2,4 cm. Biết tất cả có 3 vạch trùng nhau và hai trong 3 vạch trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,55 μm
- C. 0,6 μm D. 0,66 μm Câu 46 [115884] Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối lượng m = M/4 có động năng Wđ bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Năng lượng dao động của hệ là: A. Wđ/4 B. Wđ. C. 4Wđ/5. D. Wđ/5. Câu 47 [119565] Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, một điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt + π/3) V, điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M đạt giá trị lớn nhất, công suất của cuộn dây khi đó bằng P. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp không đổi 25 V và nối tắt hai đầu tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Giá trị của P là A. 800 W. B. 640 W. C. 160 W. D. 200 W. Câu 48 [122187] Gắn vật vào lò xo có chiều dài l, có độ cứng k thì vật dao động điều hòa với chu kì T1 = 2 s. Để chu kì dao động của vật là T2 = 1 s thì cần phải giảm chiều dài của lò xo A. 50% B. 75% C. 25% D. 20% Câu 49 [123126] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây rất dài. Trên dây, xét hai điểm M, N cách nhau 1/6 bước sóng (Sóng truyền theo hướng M đến N). Vào một thời điểm nào đó, khi M có li độ uM = 2 cm thì N cũng có li độ uN = 2 cm. Biên độ sóng là: A. A = (4√3)/3 cm B. A = 2√3 cm C. A = 4 cm D. A = 2√6 cm Câu 50 [123565] Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = 13,6/(n2) eV với n Є N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phô tôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ A. nhỏ hơn 81/3200 lần B. lớn hơn 25 lần C. nhỏ hơn 3200/81 lần D. lớn hơn 18/1600 lần Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân Đáp án 1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.C 10.B 11.B 12.C 13.A 14.B 15.D 16.C 17.D 18.D 19.D 20.D 21.B 22.C 23.A 24.C 25.A 26.D 27.A 28.D 29.A 30.D 31.D 32.D 33.B 34.B 35.C 36.B 37.C 38.A 39.C 40.D 41.C 42.A 43.C 44.B 45.A 46.D 47.C 48.B 49.A 50.C
- bài 1; Tổng năng lượng của điện trường và từ trường trong mạch dao động LC lí tưởng luôn bằng hằng số và cũng chính bằng năng lượng của mạch dao động Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường =0 Phát biểu D sai Chọn đáp án D bài 3; Theo công thức mức cường độ âm bài 4; Vì 2 nguồn ngược pha nên số điểm cực tiểu trên đoạn AB sẽ là: k thuộc Z Có 5 giá trị của k thỏa mãn Chọn đáp án B bài 5; Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích, bản chất của kim loại làm catot và không phụ thuộc vào điện thế tấm kim loại; cường độ chùm sáng kích thích Chọn đáp án A bài 6; Áp dụng bảo toàn năng lượng Chọn đáp án A bài 7; Khi 1 đầu tự do: Do có 5 nút sóng nên k=4 => v=400 cm/s Khi 2 đầu cố định: bài toán trở thành tìm k để |20k/9 10| nhỏ nhất. Dễ thấy k=4 hoặc k=5 thỏa mãn Khi đó |20k/9 10|=10/9 Đáp án A bài 9; Nếu giảm cường độ sáng của một trong 2 khe thì sẽ làm giảm sự triệt tiêu của các bức xạ tại vân tối và giảm sự tăng cường nhau của các bức xạ tại vân sáng. Vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn Chọn đáp án C bài 11; A. Sai vì sóng ánh sáng là sóng điện từ là sóng ngang B. Đúng C. Sai, vận tốc càng nhỏ nếu chiết suất lớn D. Sai, Bước sóng phụ thuộc vào vận tốc > phụ thuộc chiết suất bài 12; A. Tần số không đổi vì hệ vật không có gì thay đổi B. Đúng vì vẫn giống nhau giống nhau C. Sai D. Đúng vì A như nhau, k không đổi bài 14; B. Do chỉ có 1 nguyên tử Hidro, nên chỉ có 1 e, nó chỉ có thể về luôn mức K để phát ra 1 vạch dãy Lai man hoặc từ M về L phát ra 1 vạch dãy Banme, sau đó L về K thêm một vạch dãy Laiman nữa bài 16; Ta có Dùng giản đồ vecto ta sẽ thấy khi max thì Xét tam giác vuông ta có là đường cao, và là 2 cạnh góc vuông, là cạnh huyền Mặt khác do ta dùng công thức Giải hệ ra ta được và Vậy đáp án C đúng bài 17; Khi các vân sáng trùng nhau: k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 k10,4 = k20,5 = k30,6 4k1 = 5k2 = 6k3
- BSCNN(4,5,6) = 60 => k1 = 15 ; k2 = 12 ; k3 = 10 Bậc 15 của λ1 trùng bậc 12 của λ2 trùng với bậc 10 của λ3 Trong khoảng giữa phải có: Tổng số VS tính toán = 14 + 11 + 9 = 34 Ta xẽ lập tỉ số cho tới khi k1 = 15 ; k2 = 12 ; k3 = 10 Với cặp λ1, λ2 : Như vậy trên đoạn từ VSTT tới k1=15,k2=12 có 4 vân sáng trùng Trong khoảng giữa có 2 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ Với cặp λ2, λ3 : Như vậy: Trên đoạn từ vân VSTT đến k2 = 12 ; k3 = 10 thì có tất cả 3 vị trí trùng nhau Trong khoảng giữa có 1 vân trùng của hai bức xạ Với cặp λ1, λ3 : Như vậy: Trên đoạn từ vân VSTT đến k1 = 15 ; k3 = 10 thì có tất cả 6 vị trí trùng nhau => Trong khoảng giữa có 4 vị trí vân trung của hai bức xạ Như vậy trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 7 vị trí vân trùng nhau của các bức xạ => Trong khoảng giữa ta quan sát được 347=27 vân sáng bài 18; 1s đầu tiên vật đi đc tức là đi đc Vật sẽ đi từ đi đc Sau đó về đi đc thêm Tổng góc quét là ứng với Sau 2011s vật đi đc vật sẽ về Vị trí có sau 1 s= nữa tức giây 2012 vật sẽ quét từ S= Đáp án D bài 21; Trong đó P là công suất truyền đi, U là hiệu điện thế 2 đầu trạm phát điện. Để công suất hao phí giảm 100 lần thì phải tăng U ở trạm phát điện lên 10 lần Máy biến áp phải có Chọn đáp án B bài 22; Gọi P là công suất truyền đi Chọn đáp án C bài 23; bài 26; +)Biên độ dao động tại trung điểm lò xo( điểm I): ( Do khi lò xo giãn thì các vòng của lò xo giãn đều nhau) +) Tần số góc dao động của trung điểm lò xo bằng tần số góc dao động của vật nặng Chọn đáp án D bài 28; A. Sai B. Sai, còn tùy chiết suất C. Sai, tùy thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của vật đc phân tích D. Đúng bài 30;
- Gọi lần lượt là góc lệch pha giữa ; là góc lệch pha giữa ; là góc lệch pha giữa Ta có: Chọn đáp án D bài 32; Chọn đáp án D bài 33; +) Xét thành phần 1 chiều: Mạch chỉ gồm có R (Do L không cản trở dòng 1 chiều) +) Xét thành phần xoay chiều: Chọn đáp án B bài 37; +)Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng đạt được khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. +) Khi thả vật từ vị trí biên dương thì sau đó vật sẽ chuyển động theo chiều âm. Vị trí cân bằng khi vật chuyển động theo chiều âm là: +) Áp dụng định lý biến thiên cơ năng cho 2 vị trí biên dương và vị trí cân bằng lần đầu tiên: Chọn đáp án C bài 38; Điện thế cực đại là: (ứng với điện thế cực đại gây gây ra bởi bức xạ có bước sóng nhỏ hơn): Chọn đáp án A bài 40; Chọn đáp án D bài 42; A. Đúng B. Sai, bước sóng tia X hoặc ngắn hơn mới có khả năng này C. Sai đâm xuyên yếu D. Sai bài 43; Để điện tích chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên nó = 0 Lực điện trường phải có độ lớn bằng lực Loren Chọn đáp án C bài 44; B. nên . Vậy công suất P = I^2R (R không đổi) tăng bài 46; Vận tốc hệ ngay sau va chạm là: Năng lượng dao động của hệ là: Chọn đáp án D
- bài 49; M dao động nhanh pha hơn N 1 góc là: Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn dao động của 2 điểm M và N Vị trí x=2 chính là vị trí Chọn đáp án A bài 50; Khi chuyển từ mức năng lượng m về n hoặc từ n nhảy lên m thì E tỉ lệ với Vậy ta tỉ số năng lược bước sóng sau với trước là Bước sóng tỉ lệ nghịch với năng lượng nên đáp án C Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 53 | 1
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn