Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
lượt xem 2
download
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết các bạn sẽ được củng cố thêm kiến thức và cách làm một bài thi Đại học thông qua đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4". Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
- Luyện đề đại học Vật lý Đề 4 Câu 1 [29394]Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm L = 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ có giá trị : A. 1452W B. 483,87W C. 4354,83W D. 4521W Câu 2 [39685]Một ống trụ có chiều dài 1 m. Ở một đầu ống có một pittông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài: A. l = 0,50 m. B. l = 12,5 cm. C. l = 0,75 m. D. l = 25,0 cm. Câu 3 [46008]Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 40 Ω và độ tự cảm L = 0,8/π H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100√10cos(100πt) V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là A. P = 250 W B. P = 5000 W C. P = 1250 W D. P = 1000 W Câu 4 [53379]Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 60 %. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97,5 % thì ta phải Tăng điện áp lên đến Giảm điện áp xuống Giảm điện áp xuống Tăng điện áp lên đến A. B. C. D. 4 kV còn 0,5 kV còn 1 kV 8 kV Câu 5 [53491]Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3cos(4πt) cm, vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là A. 37,5 cm và 12,5 cm B. 25 cm và 75 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm Câu 6 [64631]Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(10π) H, tụ điện có C = 103/(2π) F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20√2cos(100πt + π/2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 40cos(100πt + u = 40√2cos(100πt – u = 40√2cos(100πt + u = 40cos(100πt – A. B. C. D. π/4) (V). π/4) (V). π/4) (V). π/4) (V). Câu 7 [67588]Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U√2cos(ωt) V thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc = U√2cos(ωt π/3) V. Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng: A. 1/3 B. 1/2 C. 1 D. 2 Câu 8 [67602]Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R: A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 9 [70388]Cho mạch điện như hình vẽ . Biết uAB = 50√2sin100πt V; các hiệu điện thế hiệu dụng UAE = 50 V; UEB = 60 V. Góc lệch pha của i so với uAB là: A. 0,2π (rad) B. 0,2π (rad) C. 0,06π (rad) D. 0,06π (rad) Câu 10 [70783]Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp dao động lệch pha nhau một góc π/3. Tại điểm M trong vùng chồng chập của hai sóng sẽ dao động với biên độ cực tiểu nếu hiệu đường đi từ hai sóng gửi tới nguồn là: A. d2 d1 = (K + 2/3)λ B. d2 d1 = (K + 4/3)λ C. d2 d1 = (K + 1/2)λ D. d2 d1 = Kλ Câu 11 [73276]Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phương với chu kì là T1 = 12 s và T2 = 6 s. Chọn gốc thời gian lúc hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là A. 1 s B. 2 s C. 6 s D. 12 s Câu 12 [79327]Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 3,14cos(314t π/2) A. Lấy pi = 3,14. Tổng điện lượng chuyển qua thiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều trong thời gian 16 phút 5 giây có giá trị tuyệt đối là
- A. 965C B. 971C C. 9,71C D. 96,5C Câu 13 [81603]Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối 2 đầu tụ điện bằng 2 ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1 A, và dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha 1 góc π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu mạch. Nếu thay ampe kế bằng 1 vôn kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu vôn kế chậm pha 1 góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là: A. 100 V B. 125 V C. 150 V D. 175 V Câu 14 [89783]Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có r = 30 Ω, hệ số tự cảm L = 1,5/π H và một tụ điện có điện dung C = 100/π µF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều ổn định tần số f = 50 Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R là: A. 30 B. 58,3 C. 80 D. 20 Câu 15 [90608]Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn: A. tăng 3 lần. B. tăng √3 lần C. giảm 3 lần D. giảm √3 lần Câu 16 [91172]Hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha cách nhau 10 cm có bước sóng 0,5 cm CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm, MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 17 [91636]Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị |u| ≥ 110√2 V. Trong 2 s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là A. 220V B. 220√3A C. 220√2A D. 200 A Câu 18 [91925]Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C = 1/9π. 103 F, cuộn dây có r = 30 Ω, độ tự cảm L = 3/10 π H và điện trở R biến đổi được mắc nối tiếp. Lần lượt cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi giá trị R, rồi cố định R = 30 Ω thay đổi giá trị f. Tính tỉ số các giá trị cực đại của hiệu áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện trong hai trường hợp trên. A. B. C. D. Câu 19 [92483]Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3 km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất p = 2,5.108 (Ω.m) và có tiết diện S = 0,5 cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 4 kV; P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos φ = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 93,75% B. 87,5% C. 12,5% D. 6,25% Câu 20 [92726]Cho hai nguồn A và B có phương trình uA = uB = 4cos(80πt) cm, AB = 7 cm, vận tốc truyền sóng v = 0,4 m/s. Dựng hình vuông ABMN. Tìm số điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha với nguồn trên đoạn MN? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 21 [92781]Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có: A. UAM tăng, I giảm B. UAM giảm, I tăng C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng Câu 22 [92789]Đặt điện áp xoay chiều u = U √2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là: A. 2/ √5 B. 2/ √3 C. 1/ √5 D. 1/ √3 Câu 23 [92987]Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V 120 W hoạt động bình
- thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 12 Ω B. tăng thêm 20 Ω C. giảm đi 20 Ω D. tăng thêm 12 Ω Câu 24 [93339]Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = √2cos(100πt – π/12) A và i2 = √2cos(100πt + 7π/12) A. nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức 2√2cos(100πt + π/3) A. B. 2cos(100πt + π/3) A. C. 2√2cos(100πt+π/4) A. D. 2cos(100πt + π/4) A. A. Câu 25 [97332]Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? Mỗi biến thiên theo Trong mạch dao động Mỗi biến thiên của Êlectron dao động điều thời gian của từ LC, giữa 2 bản tụ điện điện trường theo thời hòa là nguồn tạo ra A. B. C. D. trường đều làm xuất chỉ có điện trường mà gian đều làm xuất hiện điện từ trường biến hiện một điện trường không có từ trường một từ trường xoáy thiên xoáy Câu 26 [111793]Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = (2,5 . 104)/π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM = 100cos(100πt 7π/12) V và uMB = 150√2cos(100πt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,95 B. 0,71. C. 0,86. D. 0,84 Câu 27 [111842]Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau, biết R1 + R2 = 121 Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là A. 121 W B. 400 W C. 800 W D. 440 W Câu 28 [112572]Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và một điện trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có u = U0sin100πt (V) thì dòng điện trễ pha với hiệu điện thế góc π/6 và cường độ dòng điện hiệu dụng I = 0,1 A. Nếu mắc nối tiếp với đoạn mạch trên một tụ điện C thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện trễ pha π/6 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 16 V. Tụ điện khi mắc thêm có điện dung là A. B. C. D. Câu 29 [112655]Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75 m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3 s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giờ là T = 2 s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là (lấy g = pi2 ) 2 A. l = 3 m; T = 3√3 s B. l = 4 m; T = 2√3 s C. l = 4 m; T = 3√3 s D. l = 3 m; T = 2√3 s Câu 30 [112924]Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng √2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng A. √2/2 B. √3/2 C. 1/√3 D. 1/√5 Câu 31 [113067]Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Tích điện cho vật nặng của con lắc rồi cho dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Nếu cường độ điện trường là E1 thì chu kì dao động là T1 = 4T, nếu cường độ điện trường là E2 và điện trường có hướng ngược lại thì chu kì dao động là T2 = 4T/5. Tỉ số E1/E2 là A. 25/16 B. 5/3 C. 5/4 D. 4/3 Câu 32 [113473]Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện trở dây quấn là 25Ω, khi mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V thì sản ra công suất 75W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,8 và
- hiệu suất của động cơ trên 50%. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là: A. 0,47(A) B. 0,51(A C. 5,89(A). D. 1,73(A). Câu 33 [114143]Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2√3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2√6 A. B. 3√6 A. C. 4√6 A. D. 5√6 A. Câu 34 [114341]Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 36 N/m và vật nặng khối lượng m. Con lắc dao động dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ, biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có biên độ không đổi. Khi tần số góc của ngoại lực là ωF = 10 rad/s thì biên độ của con lắc là lớn nhất. Khối lượng của vật nặng là A. 100 g B. 60 g C. 200 g D. 360 g Câu 35 [114538]Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90% thì điện trở của đường dây phải có giá trị: A. R
- A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 43 [115520]Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A . Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 4√3 A. Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là: A. 60√2 Ω B. 10√2 Ω C. 20√2 Ω D. 30√2 Ω Câu 44 [115543]Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (V) thì dòng điện trong mạch là i = I0cosωt (A). Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn mạch? Công suất tức thời Công suất tức thời cực đại A. p = B. p = u.i C. biến thiên tuần hoàn D. pmax = . với tần số góc 2ω. Câu 45 [115646]M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, cho π = 3.1416. A. 6,28 m/s B. 62,8 cm/s C. 125,7 cm/s D. 3,14 m/s Câu 46 [115792]Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ 40 cm/s đến 40√3 cm/s là A. π/40 B. π/120 C. π/20 D. π/60 Câu 47 [115860]Một ống hình trụ dài 60 cm, đưa một âm thoa lại gần miệng ống và cho dao động với tần số f = 1360 hz rồi đổ dần nước vào ống, khi chiều dài cột nước thích hợp thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất, khi đó trong ống có sóng dừng với mặt nước là nút và miệng ống là bụng sóng. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi đổ nước dần đến đầy ống thì có bao nhiêu lần nghe được âm ở miệng ống là to nhất? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 48 [122911]Một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vào m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của hai vật lúc chúng bắt đầu dời nhau: A. 0,949 m/s B. 0,950 m/s C. 0,945 m/s D. 1,000 m/s Câu 49 [144550]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 1 đoạn a = 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm thuộc đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực S1S2 một khoảng ngắn nhất là : A. 2,85 cm B. 3.246 cm C. 3,15 cm D. 3.225 cm Câu 50 [144551]Cho mạch điện gòm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 5f1 thì công suất trong mạch như nhau và hệ số công suất đạt 80% hệ số công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số công suất là : A. 0,970 B. 0,563 C. 0,963 D. 0,624 Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân Đáp án 1.C 2.B 3.D 4.D 5.A 6.D 7.D 8.A 9.A 10.A 11.B 12.A 13.C 14.B 15.A 16.B 17.A 18.A 19.B 20.D 21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.D 27.B 28.D 29.D 30.C 31.B 32.B 33.C 34.D 35.C 36.C 37.A 38.A 39.A 40.B 41.C 42.B 43.C 44.A 45.A 46.A 47.B 48.B 49.A 50.A
- Lời giải chi tiết Luyện đề đại học Vật lý Đề 4 bài 2; + Đây là trường hợp sóng dừng 1 đầu kín 1 đầu hở Để xuất hiện sóng dừng thì chiều dài cột khí phải thỏa mãn Trong các đáp án chỉ có k = 1 thỏa mãn nên đáp án là bài 3; •Khi giá trị C=Co khì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi đó ta có: •Công suất tiêu thụ của mạch : bài 4; 1 bài đơn giản. Nhớ lại vài công thức cơ bản là có thể giải được ! Ta có Hiệu suất truyền tải là H nên Vậy So sánh tỉ lệ trước sau ta sẽ có Thay số ta được bài 5; Vị trí sóng truyền đến sau sẽ dao động chậm hơn vị trí trước với pha là N dao động ngược pha với O, gần O nhất nên M dao động cùng pha bài 6; Ta có nên u chậm pha hơn i một góc Vậy pha của u là nên Tóm lại ta được đáp án D. Easy ! bài 7; Để ý chậm pha hơn u là nên cuộn dây có điện trở thuần R u chậm pha hơn i là nên ( do u chậm pha so với i) nên bài 8; Để điện áp cùng pha với điện áp 2 đầu điện trở thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Trong 4 phương án đề bài cho chỉ có phương án thay đổi C để UC max có điều kiện xảy ra khi mạch cộng hưởng Chọn đáp án A bài 9; Đoạn mạch AE chưa cuộn dây, đoạn mạch EB chưa tụ điện Do Cuộn dây có điện trở thuần R mặt khác Độ lệch pha giữa i và u là với bài 10; •Độ lệch pha hai sóng truyền tới M: M dao động với biên độ cực tiểu khi: bài 11; Ngoài cách của thầy em nào thao tác nhanh có thể giải bằng tính toán thuần túy : PT thời gian gặp nhau của 2 vật là : TH1 : . Ở đây t > 0 nên k = 1. TH này t min = 12s TH2 : t > 0 nên k = 0, TH này t min = 2s. Vậy đáp án B
- bài 12; Ta có Điện lượng chuyển qua dây theo tiết diện thẳng theo một chiều trong một chu kì là →Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo một chiều trong khoảng thời gian 16'5 s là 965C bài 13; Khi nối 2 đầu tụ bằng ampe kế lí tưởng mạch coi như không còn C, chỉ có RntL. Do dòng điện qua ampe kế chậm pha so với u nên Khi thay ampe kế bằng vôn kế thì mạch gồm RntLntC trong đó chậm pha so với u chậm pha so với i Đáp án C. bài 14; ; Để công suất tiêu thụ trên R cực đại thì Chọn đáp án B bài 15; Gọi là hiệu điện thế pha ở nguồn điện Ban đầu ta có nguồn mắc hình sao và tải cũng mắc hình sao như vậy ta có Lúc sau khi tải mắc hình tam giác còn nguồn vẫn mắc hình sao, khi đó như vậy ta có cường độ dòng điện qua điện trở tăng ba lần bài 16; Xét điểm trên đoạn MC=4 cm Gọi J là điểm thuộc đoạn MC với Để J dao động với biên độ cực đại Trên MC có hai điểm dao động với biên độ cực đại và M là một trong hai điểm cực đại đó Do C và D đối xứng nhau qua M nên giữa M và D sẽ có một điểm dao động với biên độ cực đại →Trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại bài 17; Thời gian bóng đèn sáng trong 1 chu kì là: 2T/3 Dùng đường tròn lượng giác ta xác định ngay được Chọn đáp án A bài 18; Ta có +TH thay đổi R để Uc max khi đó ta có R=0, +R=30, thay đổi f để Uc max Uc max khi Y= đạt giá trị cực tiểu tại
- bài 19; Điện trở của dây dẫn là : Ta có: Chọn đáp án B bài 20; Gọi O là trung điểm của MN Một điểm P cách 2 nguồn A, B lần lượt là d1, d2 có phương trình dao động tổng hợp là: Để P dao động cùng và ngược pha với 2 nguồn thì: Tập hợp những điểm P dao động cùng pha và ngược pha với 2 nguồn là họ những elip nhận AB làm 2 tiêu điểm, mỗi giá trị nguyên của k là 1 elip. Bây giờ ta xem có bao nhiêu elip như thế cắt đoạn MN. Ta có để các elip cắt đoạn MN thì: Có 1 elip cắt MN, mà elip cắt MN ở 2 điểm Có 2 điểm thỏa mãn Chọn đáp án D bài 21; Vì vuông pha . Đây là điều kiện để max khi L thay đổi Vậy nếu tăng tiếp tục L thì sẽ giảm giảm Mặt khác khi max thì Vậy khi tăng L thì tăng nên I giảm bài 22; Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần suy ra Cường độ dòng điện vuông pha với nhau: thế vào (*) ta được: Vậy Đáp án C. bài 23; Quạt điện có r,Zl .Gọi biến trở là R Khi R=70 ôm .Pquat = 0,928.120 = 111,36 (w)= .r => r=198 ôm Ta lại có Z= = => Zl = 119,25 ôm Khi quạt chạy bình thường ta có : Pquat = = = =120 W => R1= 58,2 ôm .dentaR = 70 58,2 vậy cần giảm biến trở xấp xỉ 12 ôm. (Sai số do làm tròn khi tính toán) bài 24; Nhận thấy trong 2 trường hợp chỉ có L và chỉ có C thì cường độ dòng điện bằng nhau nên 1 trường hợp u sớm pha i 1 góc 1 trường hợp trễ pha 1 góc và Zc = Zl Suy ra pha ban đầu u là Xét với mạch RL Khi RntCntL thì mạch xảy ra cộng hưởng nên bài 25; A. Sai. Ở giữa hai bản tụ điện trong mạch LC, điện trường biến thiên sẽ tạo ra từ trường bài 26; +) Dễ thấy ở đoạn mạch AM : chậm pha hơn i là nên pha của i là +) Hiệu điện thế tức thời sẽ có pha là với Vậy hệ số công suất là
- bài 27; Xây dựng lại vài công thức liên quan đến thay đổi R thì P biến đổi : Khi thì mạch có cùng công suất P. là 2 nghiệm của PT : Theo định lí Viet : và Ở đây ta có Note : Những bài R thay đổi để công suất thay đổi ta đều đưa về như trên bài 28; + Ban Đầu. dòng điện trễ pha so với u nên . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch + Lúc Sau. mắc thêm C vào hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha so với u mạch, tức là u chậm pha so với i Tổng trở của mạch Vậy bài 29; Tức là tỉ lệ thuận với l. Gọi chiều dài ban đầu là l. Vậy ta có Lấy máy tính dùng chức năng SOLVE bấm ra ngay l = 3 m. bài 30; 2 Trường hợp vuông pha với nhau nên phải có 1 TH u nhanh pha với i, 1 TH u chậm pha so với u, dễ dàng suy ra Khi nối tắt tụ C điện áp trên R tăng lần giảm lần Dòng điện trong 2 TH vuông pha nhau Đặt P/S : Bài này nếu xử lí trên giản đồ thì cực kì nhanh bài 31; +) +) Chọn đáp án B bài 32; Ta có: bài 33; +) Khi Roto quay với tốc độ n vòng/ phút thì điện áp 2 đầu mạch là U, dung kháng tụ là Zc +) Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/ phút Điện áp 2 đầu mạch là 2U, dung kháng tụ là Lấy từng vế của (2)/(1) ta có: +) Khi roto quay với tốc tộ 3n vòng/phút Điện áp 2 đầu mạch là 4U, dung kháng của tụ là
- Chọn đáp án C bài 34; Lúc này dao động ở trạng thái cộng hưởng bài 37; Lúc thang máy chưa chuyển động, vật ở dưới vị trí cân bằng 1 đoạn này vật đang ở vị trí thấp nhất nên v = 0 Thang máy bắt đầu đi xuống nhanh dần đều nên vật xuất hiện lực quán tính tác dụng lên vật trong quá trình dao động điều hòa mới, lực này có độ lớn = m.a và chiều ngược lại so với a, tức là đi lên Vị trí cân bằng dịch lên một đoạn bài 38; Ban đầu : Lúc sau : bài 39; ĐÂY LÀ BÀI GIẢI KHÁ CHI TIẾT, CÁC EM ĐỌC ĐỂ HIỂU RÕ THÊM : *) TÍNH VẬN TỐC SAU KHI VA CHẠM Va chạm đàn hồi xuyên tâm nếu các em ngại nhớ công thức thì làm như sau : Ta có bảo toàn động năng và bảo toàn động lượng : Lấy hệ dưới chia cho hệ trên ta được : Đây là hệ pt bậc nhất 2 ẩn , ta dùng máy tính để bấm ra ngay kết quả được. Ở đây (do chuyển động ngược chiều dương với chiều dương ta chọn là từ điểm cố định đến điểm treo vật ) Ta đc hệ : Hoặc dùng ngay công thức : ☺ +) TÍNH ĐỘ NÉN CỰC ĐẠI CỦA LÒ XO Gọi độ nén cực đại của lò xo là A, bảo toàn năng lượng : Bấm máy ngay +) TÍNH V MAX Vật đạt vận tốc max tại vị trí gia tốc đổi chiều (do vật chuyển động theo chiều dương nên lực ma sát theo chiều âm, có dấu "" phía trước) Bảo toàn năng lượng : với S là quãng dường vật đi từ biên âm đến vị trí x bài 41; Những bài toán về mức cường độ âm cách nhanh nhất là xử lí theo cách tìm liên hệ giữa tỉ lệ khoảng cách và hiệu số mức cường độ âm. nên Đồng thời nên sẽ có tỉ lệ . Đây là cái đóng khung cần nhớ ! Ta có Mặt khác. Khi đặt nguồn âm tại trung điểm AC thì mức cồ độ âm tại C nhỏ hơn tại B. Chứng tỏ . Vậy B nằm giữa A và C nên
- bài 43; Nên nhớ rằng I tỉ lệ thuận với tức tỉ lệ thuận với số vòng quay Áp dụng tỉ lệ bài 44; A. Sai, công suất tức thời là u.i, công thức trên là công suất trung bình đối với thời gian >> T B. Đúng C. Đúng Biến thiên tuần hoàn chu tần số góc D. Vì nên bài 46; Biên độ của vận tốc là Vẽ vòng tròn vector v quay ta thấy thời gian ngắn nhất là vector quay quét từ đến Suy ra thời gian ngắn nhất là bài 48; 2 Vật rời nhau khi chúng qua vị trí cân bằng lần đầu tiên (Khi hợp lực tác dụng lên hệ vật đổi chiều) Chọn trục ox trùng với trục lò xo, chiều dương hướng theo chiều nén, gốc O ở vị trí lò xo tự nhiên Vị trí cân bằng lần đầu tiên là: Áp dụng định lý biến thiên cơ năng ta có: Chọn đáp án B bài 49; Điểm nằm trên đường tròn gần trung điểm nhất sẽ ở trên đường dao thoa cực đại ứng với k = 1 hoặc k = 1 (2 trường hợp trường hợp nào gần hơn thì lấy) Gọi I là trung điểm của • Gọi N là hình chiếu của M lên , IN chính là khoảng cách từ M đến trung trực Ta có : Cộng với • k = 1 : Tương tự ta có Ta có và Vậy khoảng cách ngắn nhất là 2,85 cm bài 50; Đây hoàn toàn là sử dụng tỉ lệ nên ta có thể giả sử khi tần số là thì Khi tần số là thì Do ở 2 trường hợp công suất bằng nhau I bằng nhau Hệ số công suất ở 2 trường hợp này là 0,8. Khi tần số là thì Hệ số công suất là
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 53 | 1
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn