Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 1
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: (2 đim)
Cho hàm số
42
8 9 1y x x
có đ th
()C
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi m số.
2. Dựa vào đồ th
C
của hàm số, bin lun theo
m
s nghim của phương trình:
42
8 c o s 9 c o s 0x x m
vi
0;x
.
Câu 2: (1 đim)
Giải phương trình:
c o s c o s 2 c o s 3 c o s 4 c o s
2
51
x x x x x
Câu 3: (1 đim)
Tính tích phân:
23
4
2
0
ln 9 3
9
x x x
I d x
x
Câu 4: (1 đim)
Cho
,nk
là các s nguyên dương thỏa mãn
. Chng minh rng:
2
2 2 2
n n n
n k n k n
C C C

Câu 5: (1 đim)
Trong không gian với h tọa độ
O x y z
, cho đưng thng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d

mặt phng
: 2 0P x y z
. Gi
M
giao đim ca
d
P
. Viết phương trình đường thng
nm
trong mt phng
P
, vuông góc với
d
đồng thi khoảng cách t
M
ti
bng
42
.
Câu 6: (1 đim)
Cho hình lăng trụ đứng
1 1 1
.A B C A B C
A B a
,
2A C a
,
125A A a
120o
BAC
. Gi
M
trung điểm ca cnh
1
CC
. Chng minh
1
M B M A
tính khohanrg cách t điểm
A
đến mt phng
1
A B M
.
Câu 7: (1 đim)
Trong mt phng vi h tọa độ
O xy
, cho tam giác
ABC
vi
1; 2A
, đưng cao
: 1 0C H x y
,
phân giác trong
: 2 5 0B N x y
. Tìm tọa đ các đnh
,BC
và tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 8: (1 đim)
Gii h phương trình:
42
22
698
81
3 4 4 0
xy
x y x y x y

Câu 9: (1 đim)
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 2
Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
1 2; 8a b b c
. Chng minh rng:
1 1 1 8 1 2 1
2
12
abc
a b b c c a a b c



..................HT..................
NG DN GII
Câu 1:
1.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
0
3 2 1 8 ; ' 0 3
4
x
y x x y
x

233
'' 9 6 1 8; '' 0 ; ''( 0 ) 0 ; '' 0
44
y x y y y
Suy ra m số đạt cc tiu ti
3
4
x
3
4
x
và hàm s đạt cực đại ti
0x
. Hàm s nghch biến
trên mỗi khong
3
;
4



3
0;
4



, hàm số đồng biến trên mỗi khong
3;0
4



3;
4




Tính gii hn:
lim lim
xx
y
Bng biến thiên:
x

3
4
0
3
4

'y
0
0
0 +
y

1

49
32
49
32
Đồ th:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 3
2.
Xét phương trình:
42
8 c o s 9 c o s 0x x m
vi
0;x
1
Đặt
costx
, phương trình trở thành:
42
8 9 0t t m
2
0;x
nên
, tương ng vi mỗi giá trị ca
t
1 giá trị duy nht ca
x
, do đó s
nghim của phương trình
1
và phương trình
2
bng nhau.
Ta có:
42
2 9 1 1t t m
Gi
'C
đồ th hàm số
42
8 9 1y t t
vi
1;1t
, thì
'C
phần đồ th
C
trong đoạn
1;1
.
S nghim của phương trình
2
là s giao điểm ca
'C
vi đưng thng
.
Nhìn vào bng biến thiên suy ra:
Vi
0m
: phương trình vô nghim.
Vi
0m
: phương trình có 1 nghim.
Vi
01m
: phương trình có 2 nghim.
Vi
81
1
32
m
: phương trình có 4 nghim.
Vi
81
32
m
: phương trình có 2 nghim.
Vi
81
32
m
: phương trình vô nghim.
Nhận xét: Khi bin luận các phương trình cần thông qua phép đổi biến, ta phải xem xét đến s
tương ứng v nghim gia biến đã cho và biến s mi đ tránh kết lun sai s nghim.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 4
1. Tìm các giá trị ca
m
để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
2
0;
3



:
6 6 4 4
s in c o s s in c o sx x m x x
Đáp s:
17
2 1 0
m
2. Tìm các giá trị ca
m
để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
2
2 1 1 0
xx
e m e m
Đáp s:
7m
Câu 2:
Xét
2,x k k

, phương trình trở thành:
1
5
2

(loi)
Xét
2 , s in 0
2
x
x k k
.
Nhân hai vế của phương trình với
2 s i n 0
2
x
, ta được:
2 s in c o s 2 sin c o s 2 2 sin c o s 3 2 sin c o s 4 2 s in c o s 5 s in
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x x x
3 5 3 7 5 9 7 1 1 9
s in s i n s in s i n s in s in s i n s i n s in s in s in
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x x x x
1 1 2
s in 0 ,
2 1 1
xk
xk
Đối chiếu vi điu kiện ta được:
2,,
11
k
x k k

không chia hết cho 11.
Nhận xét: Dạng toán này sẽ giúp chúng ta giải quyết nhng phương trình lượng giác rất phc tp.
Tuy nhiên, cần phải để ý xét các trường hp cn thận trước khi nhân hay chia mt biu thức nào đó,
để tránh dn ti kết lun tha nghim.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
1. Giải phương trình:
1
c o s c o s 2 c o s 4 c o s 8
16
x x x x
.
Đáp s:
2 1 7 1
1 5 ; , , ,
1 5 1 7 1 7 2
k l n
x k n l k l n





.
2. Giải phương trình:
s in 5 1
5 s i n
x
x
.
Đáp s: Phương trình vô nghiệm.
Câu 3:
Ta có:
2
44
3
22
00
ln 9
3
99
xx x
I d x d x
xx




Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 5
Xét
2
4
12
0
ln 9
9
xx
I d x
x

Ta có:
22
422
22
1
0
ln 9 4ln 5 ln 3
ln 9 ln 9
0
22
xx
I x x d x x

Xét
43
22
09
x
I d x
x
Đặt
2 2 2
2
9 ; 9
9
x
x t d t d x x t
x
Đổi cn:
03xt
45xt
Suy ra:
53
2
2
3
544
99
3
33
t
I t d t t



T đó suy ra:
22
12
ln 5 ln 3
3 4 4
2
I I I
Nhận xét: Bài toán trên dạng thường xut hiện trong đề thi đại học, khi chúng ta thường tách
thành nhiu biu thức tích phân nhỏ và giải quyết tng biu thc mt.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
1. Tính tích phân:
3
14
2
01
xx
I x e d x
x





Đáp s:
3
3
e
I

2. Tính tích phân:
2
3
1
24
xx
I x e d x
x





Đáp s:
23
3
Ie
Câu 4:
Ta có:
2
2 2 2 0
n n n
n k n k n
C C C k n

2
2 ! 2 ! 2 !
.
! ! ! ! ! !
n k n k n
n k n n k n n n






2
1 2 1 2 1 2n k n k n k n n k n k n k n n n n n
2
11
nn
ii
n k i n k i n i





Theo bt đng thc AM-GM ta có:
20,n k i n k i n i k i n
T đó suy ra điều phi chng minh.