Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 1
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đ
Câu 1: (2 đim)
Cho hàm số
24
1
x
y
x
có đ th
()C
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm số
2. Tìm trên
C
hai điểm đối xứng nhau qua đường thng
MN
, biết
3; 0 , 1; 1MN
.
Câu 2: (1 đim)
Giải phương trình:
33
1
1 sin 2 c o s 2 sin 4
2
x x x
Câu 3: (1 đim)
Tính tích phân:
2
0
c o s
1 sin 2
x
x
I d x
ex
Câu 4: (1 đim)
Việt Nam thi đu vi nhau mt trn cầu lông, ai thắng trước 3 ván sẽ giành chiến thng chung
cuộc. Xác suất đ Nam thng mỗi ván là 0,6; xác sut xảy ra 1 ván hòa là 0. Hỏi xác suất Vit thng
chung cuộc là bao nhiêu?
Câu 5: (1 đim)
Trong không gian với h tọa độ
O x y z
, cho mt phng
: 2 5 0P x y z
điểm
,
đường thng
3 1 3
:
2 1 1
x y z
d

. Gi
là đường thng nằm trên
P
đi qua giao điểm ca
d
P
, đồng thời vuông góc với
d
. Tìm trên
điểm
M
sao cho khoảng cách
AM
ngn nht.
Câu 6: (1 đim)
Cho hình chóp tứ giác
.S A B C D
đáy
A B C D
hình bình hành,
4A D a
, các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau bằng
6a
. m cosin của góc giữa hai mt phng
S B C
S C D
khi th tích
khi chóp
.S A B C D
là ln nht.
Câu 7: (1 đim)
Trong mt phng vi h tọa độ
O xy
, cho đường tròn
22
( ) : 2 2 8 0C x y x y
đường thng
: 2 2 0d x y
. Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn
C
, biết tiếp tuyến to với đường
thng
d
một góc
45o
.
Câu 8: (1 đim)
Gii h phương trình:
22
22
33
30
xy
x
xy
xy
y
xy


ĐỀ TẶNG KÈM S 9
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 2
Câu 9: (1 đim)
Cho
,,x y z
là các s thc thuc đon
0; 2
. Chng minh bt đng thc:
24x y z xy yz zx
..................HT..................
NG DN GII
Câu 1:
1. Tập xác định:
\ { 1}D
.
Ta có:
20,
( 1)
6
y x D
x
Suy ra hàm số không có cực tr và hàm s đồng biến trên mỗi khong
( ; 1)
( 1; )
Ta có:
lim lim 2
xx
y

nên hàm số có tiệm cn ngang
2y
.
11
lim ; lim
xx
y


nên hàm số tiệm cận đứng
1x
.
Bng biến thiên:
x

-1

'y
||
y

2
2

Đồ th:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 3
2.
Phương trình đường thng
MN
là:
2 3 0xy
.
Phương trình đường thng
d
vuông góc với
MN
có dng:
2y x m
Phương trình hoành đ giao điểm ca
C
d
là:
2
24
2 2 4 0 1 (* )
1
xx m x m x m x
x
Đưng thng
d
ct
C
tại 2 điểm phân biệt
,AB
28 3 2 0mm
Khi đó phương trình
*
có 2 nghim
12
,xx
, ta có:
12 2
m
xx

Ta đ
,AB
1 1 2 2
; 2 , ; 2A x x m B x x m
Ta đ trung điểm
I
ca
AB
là:
12
12
;
2
xx
I x x m




hay
;
42
mm
I


,AB
đối xng nhau qua
4M N I M N m
Vi
4m
, ta có tọa đ
,AB
0; 4 , 2; 0AB
Nhận xét: Bài toán này thuộc lớp các bài toán liên quan đến s tương giao của đồ th. Trong dng
bài y, chúng ta thường s dng các k thuật liên quan đến du ca tam thc bậc hai sử dng
định Viète về mối liên hệ gia các nghiệm của phương trình đa thức (đã được đề cập đến đề s
5).
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
1. Cho m số
2
1
x
y
x
đồ th
()C
. Tìm trên đồ th
C
hai điểm
,BC
thuộc hai nhánh sao cho
tam giác
ABC
vuông cân tại đnh
A
vi
2; 0A
.
Đáp s:
1;1 , 3; 3BC
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 4
2. Cho m số
1
2
x
y
x

có đồ th
()C
. Tìm trên đồ th
C
các đim
,AB
sao cho độ dài đoạn
AB
bằng 4 và đường thng
AB
vuông góc với đưng thng
yx
.
Đáp s:
1 2 ; 2 2 , 1 2 ; 2 2AB
Câu 2:
Phương trình đã cho tương đương với:
1
1 sin 2 co s 2 1 sin 2 co s 2 s in 4
2
x x x x x
11
1 s in 4 s in 2 c o s 2 1 sin 4 0
22
x x x x
1
1 s in 4 s i n 2 c o s 2 1 0
2
x x x



1
1 s i n 4 0
2
s in 2 c o s 2 1 0
x
xx

sin 2 cos 2 1xx
2 c o s 2 1
4
34
c o s 2 co s
44
2
x
xk
xk
xk






 
.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
1. Giải phương trình:
2
1 sin 2
1 tan 2
c o s 2
x
x
x

.
Đáp s:
,
2
k
xk

.
2. Giải phương trình:
1
ta n s in 2 c o s 2 2 2 c o s 0
c o s
x x x x
x



.
Đáp s:
42
,
k
xk

.
Câu 3:
Ta có:
2
0
c o s s in
s in c o s
x
xx
Id
e x x



Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2015 5
2
0
c o s sin sin c o s
.2
sin c o s sin c o s
0
xx
x x x x
d
e x x x x e





22
00
sin 1
sin
xx
x d x xd
ee






2
0
sin 1 sin
2
0
xx
xdx
ee


22
00
22
1 c o s 1 1
c o s
xx
x d x xd
ee
ee






22
00
22
1 c o s 1 1 s in
c o s 1
2
0
x x x
x x d x
dx
e e e
ee



T đó suy ra:
2
2
11
21
2
e
II
e

Nhận xét: K thuật áp dụng liên tiếp phương pháp tích phân tng phần để làm xut hin li biu
thc cần tính tích phân một k thuật tương đối quen thuộc. thường được áp dụng khi biu
thc cần tính tích phân có chứa hàm
sin x
(hoc
c o s x
) và hàm số mũ.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để t luyn:
1. Tính tích phân:
66
4
4
s in c o s
2015 1
x
xx
I d x
Đáp s:
32
I
2. Tính tích phân:
4
6
6
sin
2015 1
x
x d x
I
Đáp s:
4 7 3
64
I
3. Tính tích phân:
4
0
ln 1 ta nI x d x

Đáp s:
ln 2
8
I
Câu 4:
*) Trường hp 1: Trận đấu có 3 ván.