LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

+Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính

chất 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam giác.

+Rèn kĩ năng tính số đo các góc. Rèn kĩ năng suy luận.

+Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, tính toán.

II.CHUẨN BỊ

1.Giáo viên.

-Thước thẳng, thước đo góc, ê ke.

2.Học sinh.

-Thước thẳng, thước đo góc, ê ke.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Ổn định tổ chức.

-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:

....................................................................................................................................

....

7B: /38. Vắng:

....................................................................................................................................

....

2.Kiểm tra.

HS1.Phát biểu định lí về 2 góc nhọn HS1.Lên bảng thực hiện.

trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT,

KL và chứng minh định lí.

HS2.Phát biểu định lí về góc ngoài của

HS2.Lên bảng thực hiện. tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng

minh định lí.

GV nhận xét, cho điểm HS.

HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.

3.Bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1. Chữa bài tập.

Bài 4.SGK.Tr.108.

Treo bảng phụ có hình vẽ 54 SGK yêu HS lên bảng thục hiện.

(cid:0) ABC 

085

cầu HS lên bảng làm bài tập.

Gọi HS lên bảng thực hiện.

Gọi HS dưới lớp nhận xét.

HS dưới lớp nhận xét.

Bài 5.Tr.108.SGK.

Đưa đề bài lên bảng phụ.

HS trả lời.

Gọi HS trả lời. Tam giác nhọn: HIK

Tam giác tù: DEF

Tam giác vuông: ABC

GV nhận xét, cho điểm HS. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.

Hoạt động 2. Luyện tập.

Bài tập 6.Tr.109.SGK.

Yêu cầu HS tính x, y tại hình 57, 58 HS thảo luận theo nhóm.

Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. -Tính (cid:0)P = ?

?E 

M

x

1

I

600

P

N

-Tính (cid:0)

090

(cid:0) (cid:0) N P

Xét (cid:0) MNP vuông tại M 

(Theo định lí 2 góc nhọn

0

0

0

(cid:0) P

90

60

30

(cid:0) P  

của tam giác vuông) 

090

(cid:0) IMP P

Xét (cid:0) MIP vuông tại I

 (cid:0)

0

0

0

0

IMP

90

30

60

60

X  

 (cid:0)

0

M 

1 30

0

(cid:0)

(cid:0)

90

HS: Ta có (cid:0) vì tam giác MNI

x m NMP  1

0

0

0

0

X

90

30

60

60

X  

vuông, mà 

H

B

x

550

E

A

K

-Còn cách nào nữa không?

Một HS lên bảng trình bày lời giải

Xét tam giác AHE vuông tại H:

0

0

90

35

(cid:0) A E 

(cid:0) E  

(cid:0)

Cho học sinh đọc đề toán Xét tam giác BKE vuông tại K:

(cid:0) (cid:0) HBK BKE E

Vẽ hình ghi GT, KL (cid:0) (định lí)

0 90

0 35

0 125

HBK 

Gọi một HS lên bảng vẽ hình ghi GT, (cid:0)

0

x

125

KL

 

Bài tập 7.Tr.109.SGK.

AH BC

GT Tam giác ABC vuông tại A -Thế nào là 2 góc phụ nhau ?

-Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ KL a) Các góc phụ nhau.

nhau

b) Các góc nhọn bằng nhau

? Các góc nhọn nào bằng nhau? Vì

(cid:0)

µ C,

(cid:0) B v

µ C,

1A và (cid:0)B , (cid:0) (cid:0)

A v 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) A v µ A 1

2

sao? a) Các góc phụ nhau là:

b) Các góc nhọn bằng nhau là:

2A )

(cid:0) (cid:0) 1A C (vì cùng phụ với (cid:0)

(cid:0) (cid:0) B A 2

1A )

(vì cùng phụ với (cid:0)

Gọi một HS lên bảng vẽ hình ghi GT,

B

H

1

2

C

A

KL

4.Củng cố.

-Nhắc lại định lí hai góc nhọn của tam HS trả lời …

giác vuông và định lý về góc ngoài của

tam giác ?

5.Hướng dẫn.

-Làm bài tập 8, 9.Tr.109.SGK.

-Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18.Tr.99, 100.SBT.

-Hướng dẫn Bài 8. Dựa vào dấu hiệu: Một đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b.