Ma trận đề kiểm tra định kì
lượt xem 23
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Ma trận đề kiểm tra định kì" dưới đây để nắm bắt được những nội dung về ma trận đề kiểm tra định kì môn Toán, ma trận đề kiểm tra định kì môn tiếng Việt, môn Lịch sử và Địa lí, môn Khoa học,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ma trận đề kiểm tra định kì
- MÔN TOÁN I. Ma trận đề kiểm tra 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: Số câu 3 1 1 4 1 cộng, trừ trong Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 phạm vi 100. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: đềxi mét ; kilôgam; lít. Số điểm 1,0 1,0 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 hình chữ nhật, hình Số điểm 1,0 1,0 tứ giác. Giải bài toán về Số câu 1 1 nhiều hơn, ít hơn. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 5 2 1 6 2 Số điểm 5,0 4,0 1,0 6,0 4,0 1
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: Số câu cộng, trừ trong 3 1 1 4 1 phạm vi 1000; nhân, chia trong Số điểm phạm vi các bảng 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 tính đã học. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: mét, ki Số điểm lômét, milimét; 1,0 1,0 giờ, phút. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 hình tam giác, chu Số điểm vi hình tam giác; 1,0 1,0 hình tứ giác, chu vi hình tứ giác. Giải các bài toán Số câu 1 1 đơn về phép cộng, phép trừ, phép Số điểm 2,0 2,0 nhân, phép chia. Tổng Số câu 5 2 1 6 2 Số điểm 5,0 4,0 1,0 6,0 4,0 2
- 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: Số câu cộng, trừ trong 2 1 1 1 3 2 phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba Số điểm chữ số với (cho) số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 có một chữ số. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: các đơn Số điểm 1,0 1,0 vị đo độ dài. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 góc vuông, góc Số điểm 1,0 1,0 không vuông. Giải bài toán bằng Số câu 1 1 hai phép tính. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 3
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số và phép tính: cộng, trừ Số câu 2 1 1 1 3 2 trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: kilôgam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 1,0 1,0 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích Số điểm 1,0 1,0 hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 phép tính. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 4
- 3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và phép tính Số câu 2 1 1 1 3 2 với các số tự nhiên; dấu Số hiệu chia hết cho 2, 5, 3, điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 9. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: các đơn vị đo khối Số lượng; giây, thế kỉ. 1,0 1,0 điểm Yếu tố hình học: góc Số câu 1 1 nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, Số hai đường thẳng song điểm 1,0 1,0 song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm số Số câu 1 1 trung bình cộng; tìm hai số Số khi biết tổng và hiệu của 2,0 2,0 điểm hai số đó. Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 5
- Số 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 điểm Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và phép Số câu 2 1 1 1 3 2 tính với các số tự Số điểm nhiên. Phân số và các 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 phép tính với phân số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng với các đơn vị Số điểm 1,0 1,0 đo đã học. Yếu tố hình học: hai Số câu 1 1 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, Số điểm 1,0 1,0 diện tích hình thoi. Giải bài toán về tìm Số câu 1 1 hai số khi biết tổng Số điểm (hiệu) và tỉ số của hai 2,0 2,0 số đó. Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 6
- Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân và các Số câu 2 1 1 1 2 3 phép tính với số thập Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 phân. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: các đơn vị đo Số điểm 1,0 1,0 diện tích. Yếu tố hình học: diện Số câu 1 1 tích các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số Số câu 1 1 phần trăm. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 7
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, Số câu 2 1 1 1 2 3 số thập phân và các Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 phép tính với chúng. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện Số điểm 1,0 1,0 tích, thể tích. Yếu tố hình học: chu Số câu 1 1 vi, diện tích, thể tích Số điểm 1,0 1,0 các hình đã học. Giải bài toán về Số câu 1 1 chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo Số điểm 2,0 2,0 thời gian. Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 8
- MÔN TIẾNG VIỆT I. Ma trận đề kiểm tra Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 2 2 4 Việt, văn học Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Đọc a) Đọc thành Số câu 1 1 tiếng Số điểm 1,5 1,5 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 3. Viết a) Chính tả Số câu 1 1 9
- Số điểm 2,0 2,0 b) Đoạn, bài Số câu 1 1 (viết văn) Số điểm 2,0 2,0 4. Nói Số câu 1 1 Nghe Số điểm 1,0 1,0 nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu 3 2 3 2 1 6 3 2 Tổng 3, 1,5 3,5 1,5 1,5 2,0 3,5 3,5 Số điểm 0 Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng 2 2 4 Số câu Việt, văn học Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Đọc a) Đọc thành 1 1 Số câu tiếng Số điểm 1,5 1,5 b) Đọc hiểu 1 1 1 2 1 Số câu Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 3. Viết a) Chính tả 1 1 Số câu Số điểm 2,0 2,0 b) Đoạn, bài 1 1 Số câu (viết văn) Số điểm 2,0 2,0 10
- 4. Nói 1 1 Số câu Nghe Số điểm 1,0 1,0 nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu 3 2 3 2 1 6 3 2 Tổng Số điểm 1,5 3,5 1,5 1,5 2,0 3,0 3,5 3,5 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 1 2 1 3 1 Việt, văn học Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 (2): a) Đọc thành Số câu 1 1 Đọc tiếng Số điểm 1,5 1,5 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 11
- (3): a) Chính tả 1 1 Số câu Viết 2,0 2,0 Số điểm b) Đoạn, bài Số câu 1 1 (viết văn) Số điểm 2,0 2,0 (4) Nói Số câu 1 1 Nghe Số điểm 1,0 1,0 nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu 2 1 2 3 2 1 5 4 2 Tổng Số 1,0 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 2,5 4,0 3,5 điểm Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 1 2 1 3 1 Việt, văn học Số 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 điểm 2. a) Đọc Số câu 1 1 Đọc thành Số 1,5 1,5 tiếng điểm b) Đọc Số câu 1 1 1 2 1 hiểu Số 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 điểm 12
- 3.Viế a) Chính 1 1 Số câu t tả Số 2,0 2,0 điểm b) Đoạn, 1 1 Số câu bài Số (viết văn) điểm 2,0 2,0 4. Nói Số câu 1 1 Nghe Số 1,0 1,0 nói điểm Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu 2 1 2 3 2 1 5 4 2 Tổng Số 1,0 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 2,5 4,0 3,5 điểm 13
- 3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 1 2 1 3 1 Việt, văn học Số 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 điểm 2. Đọc a) Đọc Số câu 1 1 thành Số tiếng 1,0 1,0 điểm b) Đọc Số câu 1 2 1 3 1 hiểu Số 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 điểm 3. Viết a) Chính Số câu 1 1 tả Số 2,0 2,0 điểm b) Đoạn, Số câu 1 1 bài Số 3,0 3,0 điểm 4. Nghe nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Tổng Số câu 2 1 4 2 1 1 6 3 2 Số 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 4,0 3,0 điểm 14
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 1 2 1 3 1 Việt, văn học Số 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 điểm 2. Đọc a) Đọc Số câu 1 1 thành Số tiếng 1,0 1,0 điểm b) Đọc Số câu 1 2 1 3 1 hiểu Số 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 điểm 3. Viết a) Chính Số câu 1 1 tả Số 2,0 2,0 điểm b) Đoạn, Số câu 1 1 bài Số 3,0 3,0 điểm 4. Nghe nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Tổng Số câu 2 1 4 2 1 1 6 3 2 Số 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 4,0 3,0 điểm 15
- 16
- 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức Số câu 1 2 1 3 1 tiếng Việt, văn 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 học Số điểm 2. a) Đọc Số câu 1 1 Đọc thành 1,0 1,0 tiếng Số điểm b) Đọc Số câu 1 2 1 3 1 hiểu 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 Số điểm 3. a) Chính Số câu 1 1 Viết tả 2,0 2,0 Số điểm b) Đoạn, Số câu 1 1 bài 3,0 3,0 Số điểm 4. Nghe – nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu 2 1 4 2 1 1 6 3 2 Tổng Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 4,0 3,0 17
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT và số kĩ năng KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác điểm 1. Kiến thức Số câu 1 2 1 3 1 tiếng Việt, văn 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 học Số điểm 2. a) Đọc Số câu 1 1 Đọc thành 1,0 1,0 tiếng Số điểm b) Đọc Số câu 1 2 1 3 1 hiểu 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 Số điểm 3. a) Chính Số câu 1 1 Viết tả 2,0 2,0 Số điểm b) Số câu 1 1 Đoạn, 3,0 3,0 bài Số điểm 4. Nghe – nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu 2 1 4 2 1 1 6 3 2 Tổng Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 4,0 3,0 18
- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Ma trận đề kiểm tra 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1. Buổi đầu dựng nước và Số câu 1 1 giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 Số điểm 1,0 1,0 TCN) 2. Hơn 1000 năm đấu tranh Số câu 1 1 giành độc lập (từ năm 179 Số điểm 1,0 1,0 TCN đến năm 938) 3. Buổi đầu độc lập (từ năm Số câu 1 1 938 đến năm 1009) Số điểm 1,0 1,0 4. Nước Đại Việt thời Lý Số câu 1 1 (từ năm 1009 đến năm Số điểm 1,0 1,0 1226) 5. Nước Đại Việt thời Trần Số câu 1 1 (từ năm 1226 đến năm Số điểm 1,0 1,0 1400) Số câu 1 1 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. Số điểm 1,0 1,0 7. Trung du Bắc Số câu 1 1 Bộ Số điểm 1,0 1,0 8. Tây Nguyên Số câu 1 1 1 1 19
- Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 9. Đồng bằng Số câu 1 1 Bắc Bộ Số điểm 1,0 1,0 Số câu 3 3 2 2 6 4 Tổng Số điểm 3,0 3,0 2,0 2,0 6,0 4,0 Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 1 1. Nhà Hồ Số điểm 1,0 1,0 2. Nước Đại Việt Số câu 1 1 buổi đầu thời Hậu Số điểm 1,0 1,0 Lê 3. Nước Đại Việt Số câu 1 1 thế kỷ XIV XVIII Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 4. Nhà Tây Sơn Số điểm 1,0 1,0 5. Buổi đầu thời Số câu 1 1 Nguyễn (1820 Số điểm 1,0 1,0 1858) Số câu 1 1 6. Đồng bằng Bắc Bộ Số điểm 1,0 1,0 7. Đồng bằng Nam Số câu 1 1 1 1 Bộ Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 8. Đồng bằng duyên Số câu 1 0 1 hải miền Trung Số điểm 1,0 0 1,0 10. Vùng biển Việt Số câu 1 1 Nam Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Muốn làm thằng Cuội - Ngữ văn 8
9 p | 699 | 33
-
Bài 3: Viết bài tập làm văn số 1 - Văn tự sự - Trả bài tập làm văn số 1 - Giáo án Ngữ văn 8
3 p | 511 | 23
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Đặng Trần Côn (Kèm đáp án)
9 p | 622 | 23
-
Bài 9: Viết bài văn số 2 - Văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 8
4 p | 897 | 14
-
Giáo án bài 9: Cách lập ý của bài văn biểu cảm - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
6 p | 217 | 11
-
Ôn tập kiểm tra định kì giữa kì 1 môn tiếng Việt lớp 5
4 p | 346 | 11
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý lớp 10 - Sở DG & ĐT Hà Tĩnh - Trường THPT Trần Phú - Cơ ban
5 p | 142 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng ngân hàng câu hỏi và hướng dẫn tạo đề kiểm tra đánh giá định kì theo ma trận, bản đặc tả định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh môn Tin học cấp THPT
227 p | 34 | 8
-
Giáo án bài 9: Từ đồng Nghĩa - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
6 p | 186 | 7
-
Giáo án bài 1: Mẹ tôi - Ngữ văn 7 - GV.Trần Thành
7 p | 284 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp xây dựng đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn lớp 10 theo hướng phát triển phẩm chất năng lực học sinh (Chương trình Giáo dục phổ thông 2018)
41 p | 17 | 4
-
Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra định kì theo Thông tư 22: Môn Khoa học
27 p | 7 | 3
-
Bài giảng Xây dựng ma trận câu hỏi và đề kiểm tra môn Tin học – Tiểu học
62 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định (Mã đề 101)
8 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định (Mã đề 102)
3 p | 24 | 3
-
Những vấn đề cần lưu ý về quy trình, kĩ thuật xây dựng ma trận đề, biên soạn và chuẩn hóa câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa học lớp 10 – 11
26 p | 10 | 1
-
Tài liệu tập huấn Cán bộ quản lí và giáo viên trung học phổ thông về kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi kiểm tra đánh giá - Môn: Hoá học (Lớp 10 và 11)
69 p | 10 | 1
-
Hướng dẫn ra câu hỏi và đề kiểm tra định kì môn Tin học cấp tiểu học theo Thông tư 22
77 p | 14 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn