PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN
TR NG THCS LÂM GIANGƯỜ
S : 11/BC-TrTHCS
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Lâm Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2013
BÁO CÁO
CÔNG TÁC KI M TRA N I B TR NG H C ƯỜ
H C KÌ I NĂM H C 2013 – 2014
I. Đc đi m nhà tr ng: ườ
1.Thu n l i:
Năm h c 2013 - 2014 đc xác đnh là năm h c ti p t c th c hi n các cu c ượ ế
v n đng" H c t p và làm theo t m g ng đo đc H chí Minh", "M i th y giáo ươ
cô giáo là m t t m g ng đo đc t h c và sáng t o" và phong trào thi ươ
đua"Tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c".ườ
Nhà tr ng nh n đc s ng h c a toàn th cán b , giáo viên, công nhânườ ượ
viên trong nhà tr ng, c a các c p lãnh đo đa ph ng, c a cha m h c sinh, cácườ ươ
l c l ng giáo d c ngoài nhà tr ng. ượ ườ
2. Khó khăn:
Nghi p v ki m tra c a các thành viên trong Ban ki m tra n i b không
đng đu, nhi u đng chí còn h n ch v nghi p v và kĩ năng ki m tra các ho t ế
đng c u nhà tr ng và các đoàn th . ườ
II.Công tác xây d ng k ho ch: ế
Ngày t đu năm h c Ban ki m tra n i b tr ng THCS Lâm Giang đã đ ra ườ
k ho ch, ch ng trình hành đng cho c năm h c. K ho ch này đc thông báoế ươ ế ượ
tr c H i đng s ph m c a nhà tr ng.ướ ư ườ
III. M c tiêu
1- Phòng ng a , ngăn ch n, phát hi n và đy lùi các sai ph m trong các lĩnh
v c ho t đng c a nhà tr ng . ườ
2 - Nâng cao ý th c trách nhi m c a cán b , giáo viên, nhân viên trong các
nhi m v đc giao trong ho t đng nhà tr ng. ượ ườ
IV. Đánh giá k t qu ho t đng :ế
1. V công tác t ch c tri n khai k ho ch: ế
Căn c k ho ch năm h c và h ng d n th c hi n công tác ki m tra n i b ế ướ
c a Phòng Giáo d c, hi u tr ng xây d ng k ho ch ki m tra n i b c a nhà ưở ế
tr ng trong năm h c 2013 2014 và trình Phòng giáo d c duy t. Tri n khai kườ ế
ho ch đn toàn th h i đng nhà tr ng. ế ườ
Thành l p ban ki m tra n i b , phân công nhi m v cho m i thành viên. H ng ướ
d n các thành viên th c hi n nhi m v theo k ho ch đã tri n khai. T ch c ki m ế
tra theo l ch công tác hàng tu n.
Đánh giá x p lo i sau m i tháng trong bu i h p h i đng c a tháng. ế
Th c hi n các h s ki m tra đy đ và đúng quy đnh. ơ
2. Hình th c và n i dung ki m tra:
Trên c s bám sát các văn b n ch đo c a B , S và Phòng Giáo D c và trênơ
th c t c a tr ng đ tri n khai th c hi n nghiêm túc, đúng quy trình ki m tra đi ế ườ
v i t p th , cá nhân. Bám sát vào k ho ch đc xây d ng, t ch c ki m tra theo ế ượ
t ng th i đi m c th , có đi u ch nh b sung th ng xuyên. ườ
N i dung ki m tra đm b o ch tiêu, đnh m c ki m tra, t p trung ki m tra
t t c các ho t đng d y h c, ho t đng giáo d c c a nhà tr ng, các ho t đng ườ
c a b ph n t kh i, b ph n văn th -hành chính, b ph n th vi n-thi t b . Coi ư ư ế
tr ng công tác t ki m tra công tác qu n lý c a hi u tr ng, quan tâm h n vào công ưở ơ
tác t ki m tra công tác tài chính; th c hi n vi c công khai theo thông t 09. Đi ư
v i giáo viên đc ki m tra v các v n đ nh : ho t đng s ph m, th c hi n quy ư ư ư
ch so n bài, lên l p, ch m tr bài, giáo d c h c sinh cá bi t, h c sinh khuy t t t,ế ế
b i d ng ph đo h c sinh y u, công tác xây d ng n n p, ch nhi m l p, các ưỡ ế ế
công tác kiêm nhi m…
Trong quá trình ki m tra luôn luôn tuân th theo đúng quy trình, đm b o các
quy đnh theo văn b n hi n hành c a B GD&ĐT. Ban giám hi u và các kh i, các
đoàn th t o đi u ki n giúp đ CB-GV-NV hoàn thành nhi m v đc giao. Khi ượ
ki m tra ch y u là góp ý rút kinh nghi m cho giáo viên đ giúp giáo viên nh n ế
th y rõ nh ng u đi m c n phát huy và nh ng t n t i y u kém c n kh c ph c. ư ế
3. K t qu ki m tra:ế
3.1 Ki m tra toàn di n giáo viên (theo Thông t ư43/2006/TT-BGDĐT):
-S giáo viên đc ki m tra toàn di n: 15/23 ng i, đt t l 65 % ượ ườ
-X p lo i ti t d y: Gi i: 08, lo i Khá: 06, không có lo i Trung bình.ế ế
*Đánh giá giá u khuy t đi m chung v HĐSP c a giáo viên đc ki m tra toànư ế ượ
di n :
- u đi m: Ư Giáo viên n m v ng ki n th c c a b môn mình đang gi ng d y ế
-Truy n đt đy đ ki n th c cho h c sinh có tính h th ng rõ tr ng tâm ế
-N m v ng ph ng pháp và s d ng phù h p v i đc thù c a b môn cũng nh ươ ư
đc thùc a h c sinh t i đa ph ng. ươ
-Th ng xuyên s d ng đ dùng d y h c, áp d ng phù h p v i đi u ki n c v tườ
ch t c a nhà tr ng. ườ
-Giáo viên th c hi n đm b o qui ch chuyên môn c a ngành và n i qui c a nhà ế
tr ng, h s s sách, giáo án đy đ.ườ ơ
-Th c hi n t t công tác ki m tra và ch m ch a bài cho h c sinh
*T n t i:
-Vi c v n d ng gi ng d y n i dung dành cho h c sinh khá gi i còn nhi u lúng
túng.
-Giáo viên còn b đng khi đc ki m tra, vi c ng x và gi i quy t các tình hu ng ượ ế
s ph m trên l p còn ch m.ư
-Giáo viên ch a nhi t tình chăm sóc nh c nh , h ng cho h c sinh các ho t đngư ướ
h c và t h c, ch a gây đc s h ng thú và yêu thích môn h c trong h c t p. ư ượ
-Ch t l ng h c t p c a h c sinh còn th p, h c sinh v n d ng ki n th c vào vi c ư ế
gi i quy t tình hu ng th c t ch a t t. ế ế ư
-M t s lo i h s còn mang tính đi phó, giáo án ch a đu t theo chi u sâu. ơ ư ư
3.2. Ki m tra chuyên đ:
a) Ki m tra vi c th c hi n ba công khai (Theo thông t 09/2009/TT-BGDĐT ngày ư
07/5/2009):
Th c hi n công khai v c s v t ch t, v đi ngũ nhà giáo và ch t l ng c a ơ ượ
h c sinh theo đúng quy đnh.
Vi c t ch c t ki m tra công tác tài chính đã đc ti n hành, m i năm 2 l n. ượ ế
Th c hi n công khai tài chính theo quy đnh.
b) Ki m tra ho t đng c a t chuyên môn:
H s t chuyên môn th c hi n theo quy đnh. Ho t đng chuyên môn c a t ơ
đã đi vào n n p và có ch t l ng. ế ượ
T chuyên môn xây d ng k ho ch ho t đng năm, tháng, tu n c th rõ ràng. ế
K ho ch tu n đc c th hóa t ng n i dung, bi n pháp th c hi n, đánh giá t ngế ượ
công vi c m t cách c th , rõ ràng. Có xây d ng k ho ch ph đo h c sinh y u, ế ế
b i d ng h c sinh gi i, xây d ng k ho ch d gi thăm l p, t ch c các chuyên ưỡ ế
đ trong năm h c.
T chuyên môn th c hi n sinh ho t chuyên môn theo đnh k đúng quy đnh 2
tu n/ 1 l n. Các bu i sinh ho t đã chú tr ng đi sâu v chuyên môn nh : m t s ti t ư ế
d y khó, ti t d y có GD KNS; cách th c áp d ng các k thu t GD KNS hay gi ng ế
d y n i dung dành cho h c sinh khá gi i,…Các t đã t ch c chuyên đ trong h c
kì I
T kh i đã th c hi n vi c c p nh t, theo dõi các thông tin v ki m tra đnh k ,
các phong trào thi đua c a h c sinh k p th i, chính xác. Th c hi n vi c ki m tra
giáo án c a giáo viên theo đnh k .
c) Ki m tra ho t đng c a b ph n th vi n, thi t b : ư ế
T ch c ki m tra đnh k đi v i ho t đng th vi n - thi t b , m t h c k 2 ư ế
l n.
Vi c xây d ng k ho ch ho t đng th vi n, thi t b đúng theo quy đnh, n i ế ư ế
dung k ho ch có ho t đng t ng tháng, t ng tu n giá c th . Sau m i tháng cóế
đánh giá vi c th c hi n theo k ho ch. Tuy nhiên, n i dung đánh giá ch a c th , ế ư
rõ ràng.
Nhân viên th vi n thi t b qu n lý và b o qu n các tài li u, sách giáo khoa,ư ế
các đ dùng, thi t b d y h c t ng đi t t. Có h s theo dõi công tác này. C p ế ươ ơ
nh t k p th i các s m n đ dùng, thi t b . Th c hi n vi c ghi s theo dõi đúng ư ế
theo quy đnh các lo i s . Th c hi n đy đ các h s theo quy đnh. Vi c s p ơ
x p, b trí phòng th vi n, phòng thi t b g n gàng, khoa h c. Cán b th vi n ế ư ế ư
thi t b th c hi n vi c c p phát đ dùng, thi t b t ng đi t t.ế ế ươ
Hàng tu n 1 l n t ch c cho h c sinh m n sách đc t i th vi n. V n đng 2 ượ ư
l n/ năm h c vi c ng h t sách dùng chung đi v i giáo viên và h c sinh.
T ch c ki m kê đnh k 2 l n/1 năm. Qua ki m kê, đánh giá v tình hình v
ho t đng công tác th vi n, thi t b , đánh giá vi c th c hi n b o qu n và s d ng ư ế
c a gaío viên, qua đó, k p th i s a ch a b sung sách, trang thi t b c n thi t. ế ế
d) Ki m tra ho t đng c a b ph n văn th hành chính: ư
Ho t đng c a b ph n văn th hành chính đã đi vào n n p. ư ế Nhân viên văn thư
đã th c hi n vi c qu n lý văn b n đi, đn đúng quy đnh. Th c hi n vi c l u gi , ế ư
c p nh t các văn b n đn, các thông tin v cán b viên ch c h k p th i, đúng quy ế
đnh. Ti p nh n và l u tr h s h c sinh th c hi n t ng đi t t. S p x p các h ế ư ơ ươ ế
s g n gàng, khoa h c. Vi c so n th o các văn b n đã đúng quy đnh, còn vài thi uơ ế
sót nh . Cùng v i hi u tr ng t ch c ki m tra h s h c sinh, vi c vào h c b ưở ơ
c a giáo viên, vi c thu th p các thông tin minh ch ng cho h s c a nhà tr ng. ơ ườ
e) T ki m tra công tác tài chính:
Th c hi n công tác ki m tra tài chính theo đnh k 6 tháng/ 1 l n. Ki m tra vi c
chi hàng tháng v l ng và ho t đng đúng quy đnh. Vi c th c hi n các ch đ ươ ế
chính sách cho cán b viên ch c k p th i, đúng quy đnh.
Vi c l u tr h s ch ng t t ng đi t t, đúng quy đnh. Th c hi n vi c theo ư ơ ươ
dõi qu n lý tài s n, tài chính t ng đi t t. ươ
Ki m tra th ng xuyên vi c thu chi v công tác bán trú (ti n phí ph c v , ti n ườ
ăn).
Nhìn chung vi c qu n lý và th c hi n tài chính, tài s n th c hi n t ng đi t t. ươ
g) Ki m tra ho t đng h c t p, rèn luy n c a h c sinh:
Thông qua vi c d gi thăm l p, d gi ki m tra toàn di n giáo viên, ki m tra
công tác ch m ch a bài c a giáo viên theo k ho ch ki m tra n i b c a nhà ế
tr ng và các k ki m tra đnh k , xây d ng k ho ch ph đo h c sinh y u, b iườ ế ế
d ng h c sinh gi i. Giáo viên th c hi n t ng đi t t vi c rèn ch gi v , giáoưỡ ươ
d c h c sinh th ng xuyên b o qu n và t rèn luy n. ườ
Giáo viên đã có bi n pháp k p th i giúp đ h c sinh y u kém, t ch c ph đo ế
th ng xuyên. Đc bi t kh i l p 1 đã th c hi n vi c ph đo cho h c sinhườ
th ng xuyên.ườ
Giáo viên đã xây d ng n n p và thói quen cho h c sinh, giúp đ h c sinh th c ế
hi n t t vi c h c t p trong các ti t rèn. ế
h) Ki m tra công tác bán trú:
Xây d ng k ho ch t ch c t đu năm h c. Th c hi n vi c h p đng nhân ế
viên n u ăn, làm v sinh đúng quy đnh.
T ch c h p cha m h c sinh có bán trú đ huy đng các kho n đóng góp c a
h c sinh. Vi c thu phí th c hi n theo quy đnh c a các c p. Công khai kinh phí huy
đng c a cha m h c sinh, công khai các tiêu chu n, đnh m c xu t ăn hàng ngày.
Nhân viên th c hi n nghiêm túc v v sinh an toàn th c ph m, th c hi n vi c
l u m u th c ăn, d các l p t p hu n v VSATTP. Thành l p ban ki m tra bán trúư
và t ch c ki m tra th ng xuyên ch t l ng b a ăn c a h c sinh, ki m tra v sinh ườ ượ
nhà b p, phòng ăn, phòng ngh và v sinh môi tr ng c a nhân viên n u ăn. L pế ườ
biên b n c th rõ ràng.
Nhà tr ng t ch c tuyên truy n r ng rãi đn cán b viên ch c, h c sinh và chaườ ế
m h c sinh v v sinh môi tr ng, v sinh ATTP. ườ
i) Ki m tra vi c d y thêm, h c thêm
Tri n khai các văn b n v d y thêm h c thêm, th ng xuyên nh c nh tr c ườ ướ
h i đng s ph m. Xây d ng các tiêu chu n thi đua quy đnh không d y thêm h c ư
thêm. Trong năm h c này không có tr ng h p giáo viên nào có t ch c d y thêm ườ
h c thêm.
k) T ki m tra công tác qu n lý c a hi u tr ng: ưở
Hi u tr ng th c hi n vi c t ki m tra công tác qu n lý c a mình theo đnh k ưở
2 l n/1 năm h c. Vi c xây d ng k ho ch ho t đng trong t ng tháng, t ng k . ế
Đi chi u k t qu th c hi n k ho ch hàng tháng. T đó, đ ra bi n pháp kh c ế ế ế
ph c.
Th ng xuyên ki m tra ho t đng c a t kh i chuyên môn, ho t đng c a bườ
ph n th vi n - thi t b , văn th hành chính, ho t đng c a bán trú, công tác y t ư ế ư ế
tr ng h c, ho t đng ngoài gi lên l p nh m đi u ch nh k p th i, giúp đ cán b ,ườ
giáo viên và nhân viên th c hi n t t nhi m v c a mình.
Ki m tra c s v t ch t th ng xuyên. Ki m tra và l p biên b n v các phòng ơ ườ
h c và bàn gh , b ng, giá sách, t thi t b 2 l n/1 năm. Th ng xuyên ki m tra ế ế ườ
vi c s d ng và b o qu n các đ dùng, thi t b d y h c c a giáo viên. Ki m tra ế
qua vi c s d ng trên l p, vi c giao tr đ dùng, thi t b l i th vi n. ế ư