Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
lượt xem 54
download
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn nắm vững phương pháp điền nội dung và trình bày hình thức của báo cáo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
- Đơn vị báo cáo: ……………… Mẫu số B 03 – DNMG Địa chỉ: ………………………… (Ban hành theo Thông tư số 175/2011/TT-BTC ngày 5/12/2011 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm … Đơn vị tính: ………. CHỈ TIÊU Thuyết Năm nay Năm Mã số trước minh 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ v à doanh thu 01 khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v à các tài sản 21 dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho v ay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn v ào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi tiền gửi, cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
- 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền v à tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền v à tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII Lập, ngày … tháng … năm … Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”. Đơn vị báo cáo: ……………… Mẫu số B 03 – DNMG Địa chỉ: ………………………… (Ban hành theo Thông tư số 175/2011/TT-BTC ngày 5/12/2011 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm … Đơn vị tính: ………. CHỈ TIÊU Thuyết Năm nay Năm Mã số trước minh 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08 đổi vốn lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải 11 trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v à các tài sản 21 dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn v ào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi tiền gửi, cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.
- Lập, ngày … tháng … năm … Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Biểu mẫu: Thuyết minh báo cáo tài chính
2 p | 2422 | 321
-
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
5 p | 741 | 260
-
Mẫu Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
19 p | 317 | 19
-
MẪU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ)
1 p | 105 | 9
-
MẪU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) (Theo phương pháp gián tiếp)
1 p | 138 | 9
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số: B03-DNN)
3 p | 51 | 7
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số: B03a-DN)
3 p | 24 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ tóm lược (Mẫu số: B03b-DN)
1 p | 28 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (Mẫu số: B03-DN)
5 p | 31 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm
3 p | 53 | 3
-
Mẫu Báo cáo thu nhập năm
1 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn