ĐI U L M U
Ệ Ẫ
Ề
H P T Á C X Ã T H
N G M I
Ợ
Ư Ơ
Ạ
ị
(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 41/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 ố ị c a Chính ph ) ủ ủ
C H Ư Ơ N H N G Q U Y Đ N H C H U N G Ữ N G I Ị
Đ nh nghĩa H p tác xã th ng m i: ợ ị ươ ạ
Đi u 1.-
ề
H p tác xã th ươ ườ ầ ổ c a nh ng ng ữ ế ủ ậ ợ ứ ằ i kinh doanh, nâng cao ch t l ch c kinh t i ích m u này, đ kinh ậ ng m i nh m phát huy s c m nh c a t p th và t ng xã ạ ề ng ph c v , góp ph n c i thi n đi u ụ ụ i có nhu c u, có l ợ ể ề ệ ẫ ừ ủ ậ ệ ng m i là t ạ ố ị ướ ể ầ ả ấ ượ ứ ng m i và d ch v th ụ ươ ể xã h i c a xã viên và c a c ng đ ng. ợ ứ nguyên góp v n, góp s c, l p ra theo Lu t H p tác xã và Đi u l chung, t ự doanh th ạ ạ ươ viên, phát tri n m ng l ạ ki n kinh t ộ ủ ế ủ ộ ệ ồ
m u: Ph m vi áp d ng c a Đi u l ụ ề ệ ẫ ủ ạ
Đi u 2.-
ề
Đi u l ề ệ ẫ ợ ộ ng m i áp d ng cho nh ng H p tác xã có m t ho c m t ặ ộ ạ ụ m u này. m u H p tác xã Th s n i dung ho t đ ng quy đ nh t ạ ạ ộ ố ộ ị ươ ữ i kho n 3, Đi u 5 c a Đi u l ề ợ ề ệ ẫ ủ ả
Tên, bi u t ể ượ ng, đ a ch , đi n tho i, Fax, v n Đi u l ạ ề ệ ủ c a H p tác xã ợ ệ ố ị ỉ
Đi u 3.-
Th
ề ng m i: ạ
ươ
ng m i ph i ghi tên H p tác xã (tên c th vi ợ ươ t); bi u t Đi u l ủ ằ ỉ ủ ả ế ệ c th c a H p tác xã Th ợ ề ệ ụ ể ủ t và tên vi đ y đ b ng ti ng Vi ầ ế s đi n tho i, s Fax (n u có) và m c v n đi u l ế ạ ố ố ệ ụ ể ế t ạ ng (n u có), ghi rõ đ a ch c a tr s chính, ể ượ ụ ở ị . ề ệ t t ế ắ ứ ố
Nguyên t c t ch c, quy n và nghĩa v c a H p tác xã Th ng m i: ắ ổ ứ ụ ủ ề ợ ươ ạ
Đi u 4.-
ề
c t ợ ươ i Đi u 8, Đi u 9 c a Lu t này. ng m i đ ạ ượ ổ H p tác xã, th c hi n các quy n và nghĩa v theo quy đ nh t ề ch c theo các nguyên t c quy đ nh t ạ H p tác xã Th ệ ự ứ ụ ị ề ắ ề ậ i Đi u 7 Lu t ạ ủ ề ậ ợ ị
Mô hình t ng m i: ổ ứ ch c và n i dung ho t đ ng c a H p tác xã Th ạ ộ ủ ộ ợ ươ ạ
Đi u 5.-
ề
1/ Đ thành l p, 1 H p tác xã Th ng m i ph i có ít nh t 15 xã viên; đ i v i mi n núi, ể ậ ợ ố ớ ề ạ ả ấ ươ vùng sâu, vùng xa ph i có ít nh t 7 xã viên. ả ấ
ng m i đ ợ c t ạ ượ ổ ứ ươ ừ ấ ặ ng ho c xã. Tuỳ theo ứ ch c, ườ ở ộ ả ợ ổ ch c theo t ng thôn, p, ph nhu c u, kh năng c a xã viên và năng l c qu n lý, H p tác xã m r ng quy mô t ự ả không ph thu c vào đ a gi i hành chính. 2/ H p tác xã Th ủ ầ ị ụ ộ ớ
3/ N i dung ho t đ ng kinh doanh: ạ ộ ộ
ng m i và d ch v th ể ự ự ươ ụ ươ ạ ị ng m i mà ạ pháp lu t không c m: H p tác xã có th l a ch n lĩnh v c kinh doanh th ọ ợ ậ ấ
ổ ự ứ ố a) T ch c tiêu th hàng nông, lâm, thu , h i s n, th c ph m do xã viên và các đ i ph c v s n xu t và ng khác trên đ a bàn s n xu t ra; bán các s n ph m, hàng hoá, v t t ỷ ả ả ẩ ẩ ậ ư ụ ụ ả ụ ả ả ấ ấ ị t ượ đ i s ng. ờ ố
b) Làm đ i lý mua, bán hàng hoá cho th ạ ươ ầ khác k c m t hàng thu c di n chính sách xã h i, ph c v đ ng bào mi n núi ng nghi p qu c doanh và các thành ph n kinh vùng sâu, ể ả ặ ệ ộ ệ ố ụ ụ ồ ề ộ ở t ế vùng xa.
ổ ỷ ả ả ế ế ứ ấ c) T ch c thu mua, ch bi n nông, lâm, thu , h i s n đ tăng giá tr , nâng cao ch t ng hàng hoá đ a ra l u thông, tham gia xu t kh u, góp ph n c i thi n đ i s ng c a xã viên ẩ ể ầ ả ị ờ ố ủ ệ ấ l ư ượ và nhân dân trên đ a bàn. ư ị
ứ ề ạ ớ ỉ ng. ố phù h p v i nhu c u th tr ị ườ d) Kinh doanh ăn u ng, nhà ngh , khách s n v i nhi u hình th c và quy mô khác nhau, ợ ầ ớ
ạ ớ ề ạ ợ ớ ị ng và kh năng c a H p tác xã. e) Kinh doanh d ch v th ủ ị ườ ng m i v i nhi u lo i hình khác nhau phù h p v i nhu c u ầ ụ ươ ợ ả c a th tr ủ
T cách pháp nhân và t ng m i: ư ự ủ ch tài chính c a H p tác xã Th ủ ợ ươ ạ
Đi u 6.-
ề
1- H p tác xã có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh ợ ư ể ừ ượ ấ ứ ấ ậ doanh.
đ c l p, bình đ ng tr c pháp lu t v i các ạ ế ộ ậ ẳ ướ ậ ớ 2- Là ch th kinh doanh, h ch toán kinh t khác. doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ủ ể ộ ệ ế ầ
3- H p tác xã có con d u riêng, đ c ngoài) ấ ợ ượ c m tài kho n (k c tài kho n ti n n ể ả ề ả ả ở ướ t i ngân hàng. ạ
4- H p tác xã t ợ ự ị ệ ằ ị ướ ủ ự ậ ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh b ng tài ả c theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch u trách ộ ở ằ ề ế ị ộ ố ố ố ớ ả ợ ch v tài chính, t ự ủ ề s n c a mình; th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n ả ủ ụ ố ớ ệ nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n và tài s n thu c s ụ ả ệ h u H p tác xã. ợ ữ
ng m i: C quan qu n lý Nhà n ả ơ ướ ố ớ c đ i v i H p tác xã Th ợ ươ ạ
Đi u 7.-
ề
H p tác xã ch u s qu n lý Nhà n ợ ả c c a U ban nhân dân các c p và các c quan qu n ấ ơ ỷ ị ự ả lý chuyên ngành theo các quy đ nh c a pháp lu t. ướ ủ ậ ủ ị
T ch c Đ ng, Đoàn th trong H p tác xã th ng m i: ổ ứ ể ả ợ ươ ạ
Đi u 8.-
ề
T ch c Đ ng C ng s n Vi ộ ệ ế ả ợ t Nam. T ch c Công đoàn, các t ệ ộ ả ch c dân quân t ậ ủ ứ ả ự ệ ạ ộ ợ ộ ị ổ c a các t ch c này. t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp ứ ổ ả ạ ộ ổ lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng C ng s n Vi ổ ứ ủ ướ ch c chính tr xã h i khác và t ế v trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n ứ ị pháp, pháp lu t và Đi u l ổ ứ ậ ề ệ ủ
C H N G I I Ư Ơ X Ã V I Ê N H P T Á C X Ã T H N G M I Ợ Ư Ơ Ạ
Đi u ki n tr thành xã viên H p tác xã th ng m i: ề ệ ở ợ ươ ạ
Đi u 9.-
ề
Công dân Vi ệ ự ầ ự ừ ng m i, t ổ nguy n làm đ n xin gia nh p đ u đ t Nam t ươ 18 tu i tr ạ ự lên, có năng l c hành vi dân s đ y đ , tán thành ở ợ c k t n p vào H p ề ệ ủ ượ ế ạ ậ ơ Đi u l tác xã th H p tác xã th ề ệ ợ ng m i. ươ ạ
Xã viên là đ i di n h gia đình: ệ ạ ộ
Đi u 10.-
ề
H gia đình có nhu c u và t nguy n tham gia H p tác xã th ầ ộ ự ạ ợ ộ ủ ẩ i đ i di n cho h xã viên h p tác xã th ng m i thì ph i c đ i ả ử ạ ươ ạ t đ n xin gia nh p H p tác xã Th ng m i. ợ ậ ng m i có quy n và nghĩa v nh m t xã viên ệ ợ ệ ể ế ơ ươ ươ ư ộ ụ ề ạ di n cho h có đ tiêu chu n xã viên đ vi ệ Ng ộ ườ ạ khác.
Quy n l i c a xã viên: ề ợ ủ
Đi u 11.-
ề
ự ạ ộ ạ ộ ể ộ ọ ể th o lu n, bi u quy t nh ng công vi c c a H p tác xã. 1- Tham gia các kỳ đ i h i, ho c c đ i bi u d đ i h i và các cu c h p xã viên đ ậ ặ ử ạ ợ ệ ủ ữ ể ế ả
2- ng c , đ c và b u c ng Ứ ử ầ ườ ứ i vào Ban Qu n tr , Ban Ki m soát ho c các ch c ể ả ặ ị danh khác c a H p tác xã. ủ ử ề ử ợ
ạ ộ ệ ế ể ề ớ i. t 3- Đ c đ đ t ý ki n v i Ban Qu n tr , Ch nhi m và Ban Ki m soát v ho t đ ng, ủ ị ả ch c qu n lý c a H p tác xã và yêu c u đ c tr l ả ờ ầ ượ ợ ề ạ ủ ượ ả ổ ứ
ượ ệ ậ ạ ộ ị ủ i kho n 5 Đi u 14 c a Đi u l ể m u này. ng theo quy đ nh t 4- Đ c yêu c u Ban Qu n tr , Ch nhi m, Ban Ki m soát tri u t p Đ i h i xã viên ườ ề ệ ẫ ả ả ầ ị ệ ủ ề ạ b t th ấ
ấ ượ ề ả ả 5- Đ c cung c p thông tin v nhu c u, kh năng cung ng, giá c , ch t l ấ ầ hàng hoá và d ch v , v hình th c cũng nh ph ư ươ ụ ề ng c a ủ ng th c ph c v trong t ng th i gian c th . ụ ể ứ ụ ụ ượ ị ứ ừ ứ ờ
ữ ự ế ợ ượ ồ c H p tác xã đào t o, b i ạ ợ 6- Nh ng xã viên lao đ ng tr c ti p trong H p tác xã đ ng nâng cao trình đ nghi p v theo kh năng c a H p tác xã. d ộ ệ ụ ủ ả ộ ợ ưỡ
ứ ứ ố ượ d ch v c a H p tác xã. ị 7- Đ c chia lãi hàng năm theo v n góp, công s c đóng góp và theo m c đ s d ng ộ ử ụ ụ ủ ợ
8- Đ c h ng các ph c l ụ ợ ợ ợ i chung c a H p tác xã. Nh ng xã viên lao đ ng trong H p ủ ữ ộ ượ ưở c tham gia b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t. tác xã đ ượ ủ ể ậ ả ị
9- Đ c chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b v n góp và các quy n l ượ ộ ượ ề ợ
c a mình cho ng ủ nh nh ụ ộ ố ể ể i là xã viên theo nh ng th t c do Đ i h i xã viên quy đ nh. Vi c chuy n ạ ộ c chuy n ể m u này. i h n quy đ nh t ườ ng này ch đ ỉ ượ ng không v ượ ượ ượ i, nghĩa v ặ ủ ụ ệ ị i đ c th c hi n khi t ng s v n góp cũ và m i c a ng ố ố ườ ượ i đi m b, kho n 1 Đi u 24 c a Đi u l ề ệ ẫ ể ự ệ t quá gi ớ ạ ớ ủ ề ầ ữ ổ ị ủ ạ ả
ượ ư ệ ợ ượ ộ c tr công theo h p đ ng lao đ ng ợ ả ồ gi a H p tác xã và xã viên. 10- Đ c u tiên làm vi c cho H p tác xã và đ ợ ữ
11- Đ c xin ra H p tác xã Th ượ ạ ử ợ c 60 ngày. Ng ả ơ i v n góp và các l ợ c H p tác xã tr l ả ượ ợ ả ạ ố này. Trong tr ườ ị ể ề ệ ề ạ ị ướ ế ị ế ệ ng m i; khi xin ra H p tác xã ph i có đ n g i Ban ươ i ợ i xin ra H p tác xã đ ợ ợ ng h p ườ ủ i, nghĩa v c a xã viên theo quy đ nh c a ị i đi m d, kho n 1, Đi u 24 Đi u l ả ề ợ ụ ủ Qu n tr tr ích khác (n u có) theo quy đ nh t xã viên b ch t, vi c th a k v n góp và các quy n l ừ ế ố pháp lu t.ậ
12- Đ c khen th H p tác xã. ượ ưở ng theo quy đ nh c a Đi u l ị ề ệ ợ ủ
13- Xã viên H p tác xã Th ng m i đ c tham gia nhi u H p tác xã không cùng lĩnh ợ ươ ạ ượ ề ợ v c và ngành ngh mà H p tác xã đang kinh doanh. ợ ự ề
Nghĩa v c a xã viên: ụ ủ
Đi u 12.-
ề
1- Ch p hành Đi u l , N i quy c a H p tác xã Th ề ệ ấ ủ ộ ợ ươ ạ ng m i và các Ngh quy t c a Đ i ế ủ ạ ị h i xã viên. ộ
2- Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã. ề ệ ợ ủ ố ị
3- Có trách nhi m b o v tài s n c a H p tác xã; th c hi n đ y đ các cam k t kinh t ự ệ ệ ệ ế ầ ả ả ủ ộ ủ ụ ữ ể ả ợ ế ợ đ i v i H p tác xã. Nh ng xã viên lao đ ng trong H p tác xã có nghĩa v đóng b o hi m theo ợ ố ớ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ậ
4- Trong ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro, ợ ủ ủ ệ ề ả ạ ị thi t h i và các kho n l ệ ạ c a H p tác xã. ợ ố ả ỗ ủ
ng thi 5- B i th ồ ườ ệ ạ ạ ộ t h i do mình gây ra đ i v i H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h i ố ớ ế ủ ợ ị xã viên.
Ch m d t t cách xã viên: ứ ư ấ
Đi u 13.-
ề
1- T cách xã viên H p tác xã th ợ ươ ng m i ch m d t khi x y ra m t trong nh ng tr ả ứ ữ ạ ấ ộ ườ ng ư h p sau đây: ợ
a) Xã viên ch t;ế
i, nghĩa v xã viên cho ng i khác ế ố ề ợ ể ụ ườ b) Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l m u này; i kho n 9 Đi u 11 c a Đi u l theo quy đ nh t ề ệ ẫ ủ ề ạ ả ị
c) Xã viên đ c ch p nh n ra H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên; ượ ạ ộ ế ủ ấ ậ ợ ị
d) Xã viên m t năng l c hành vi dân s ; ự ự ấ
e) Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr . ừ ị ạ ộ
i quy t quy n l i và nghĩa v khi ch m d t t cách xã viên theo quy đ nh t ề ợ ế ứ ư ấ ị ạ i ả đi m d, kho n 1 Đi u 24 c a Đi u l ụ m u này. 2- Vi c gi ệ ả ủ ể ề ề ệ ẫ
Ư Ơ C H T C H C V À Q U N L Ý H P T Á C X Ã T H N G M I N G I I I Ợ Ổ Ứ Ả Ư Ơ Ạ
Đ i h i xã viên: ạ ộ
Đi u 14.-
ề
ạ ộ ạ ạ ộ ạ ộ ể ọ ặ có quy n quy t đ nh cao nh t. ấ ế ị 1- Đ i h i xã viên ho c Đ i h i đ i bi u xã viên (sau đây g i chung là Đ i h i xã viên) ề
2- Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau: ạ ộ ế ị ư ề ấ ả ậ
ể a) Báo cáo k t qu ho t đ ng trong năm c a H p tác xã, c a Ban Qu n tr , Ban Ki m ủ ạ ộ ủ ế ả ả ợ ị soát;
b) Báo cáo tài chính - k toán, quy t đ nh t phân ph i lãi, x lý l ế ị ế l ỷ ệ ử ố ; ỗ
ng, nhi m v , m c tiêu ho t đ ng và ph ươ ạ ộ ụ ươ ộ ng th c huy đ ng ứ ng h c) Quy t đ nh ph ệ ướ ế ị v n c a H p tác xã cho năm t i ho c nhi m kỳ m i; ệ ớ ố ủ ụ ớ ặ ợ
ủ ễ ệ ễ ầ ầ ợ ổ Ban Qu n tr và Ban Ki m soát; ủ d) B u, bãi mi n Ch nhi m H p tác xã; b u, b u b sung, bãi mi n các thành viên c a ầ ả ể ị
ứ ươ ủ ứ e) Quy đ nh m c l ị ủ ủ ể ủ ệ ế ả ị ệ ng, m c thù lao, m c chi phí trung bình hàng tháng c a Ch nhi m, ứ Phó Ch nhi m H p tác xã (n u có) và các thành viên khác c a Ban Qu n tr , Ban Ki m soát ợ và các ch c danh khác c a H p tác xã; ứ ủ ợ
f) Quy t đ nh m c b i th ng thi ệ ạ ể t h i do xã viên, thành viên Ban qu n tr , Ban Ki m ả ị ứ ồ soát và các ch c danh khác c a H p tác xã gây ra; ủ ế ị ứ ườ ợ
g) Quy t đ nh m c đ x lý nh ng vi ph m c a xã viên theo quy đ nh t ứ ộ ử ủ ữ ạ ị ạ ề i kho n 3 Đi u ả 35 c a Đi u l m u này; ủ ế ị ề ệ ẫ
h) Gi i quy t các khi u n i; ả ế ế ạ
ế i) Thông qua vi c k t n p xã viên m i, ch p thu n vi c xã viên xin ra H p tác xã, quy t ệ ế ạ ệ ấ ậ ớ ợ đ nh khai tr xã viên; ị ừ
j) B u c đ i bi u đi d Đ i h i c a các t ch c mà H p tác xã thành viên; ự ạ ộ ủ ầ ử ạ ể ổ ứ ợ
ệ ấ ợ ợ ợ tách, gi k) Gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã, Liên minh các H p tác xã, h p nh t, chia ả ậ i th H p tác xã; ể ợ
l) Tăng, gi m m c v n góp t i thi u quy đ nh cho m i xã viên khi c n thi t; ứ ố ả ố ể ầ ỗ ị ế
m) B sung và s a đ i Đi u l H p tác xã Th ng m i. ử ổ ề ệ ợ ổ ươ ạ
ữ ể ề ấ ả ị 3- Đ i h i xã viên có th quy t đ nh nh ng v n đ khác khi Ban Qu n tr , Ban Ki m ể ặ soát ho c ít nh t 1/3 t ng s xã viên đ ngh . ị ổ ạ ộ ấ ế ị ề ố
ạ ộ ườ ệ ậ ộ ầ ả ỗ ị ngày khoá s quy t toán năm. Ban Qu n tr thông báo t ng kỳ h p m i năm m t l n do Ban Qu n tr tri u t p trong i t ng xã viên ớ ừ ọ ế ị vòng 3 tháng, k t tr 4- Đ i h i xã viên th ể ừ ề ờ ả ổ c 10 ngày v th i gian, đ a đi m và n i dung c a Đ i h i. ể ạ ộ ướ ủ ộ ị
5- Đ i h i xã viên b t th ng đ c tri u t p trong các tr ạ ộ ấ ườ ượ ệ ậ ườ ng h p: ợ
a) Khi có trên 1/3 t ng s xã viên cùng có đ n yêu c u; ầ ổ ố ơ
ng theo quy ủ ể ả ị ố ượ ố đ nh c a Đ i h i xã viên; ạ ộ ị b) Khi s thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát không còn đ 2/3 s l ủ
ạ ộ ể ả ư ể ầ ị i quy t nh ng v n đ v ữ ề ượ t ế ấ quá th m quy n c a mình; c) Ban Qu n tr , Ban Ki m soát c n đ a ra Đ i h i đ gi ẩ ả ề ủ
đi m a kho n 4 Đi u 21 c a Đi u l m u này. d) Khi x y ra tr ả ườ ng h p ghi ợ ở ể ề ệ ẫ ủ ề ả
S l ng xã viên hay đ i bi u xã viên (sau đây g i chung là xã viên) và ố ượ ể ạ ọ
ề
bi u quy t trong Đ i h i xã viên:
Đi u 15.- ế
ạ ộ ể
ạ ộ ự ế ấ ả ố 1- Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 t ng s xã viên tham d . N u không đ s l ệ ậ ạ ủ ố ượ ng ạ i Đ i ạ ộ ả ạ ổ ả ể ặ ả ị ị quy đ nh thì ph i t m hoãn Đ i h i; Ban Qu n tr ho c Ban Ki m soát ph i tri u t p l h i, ch m nh t là sau 15 ngày. ộ ậ ấ
2- Quy t đ nh s a đ i Đi u l , h p nh t, chia tách, gi ử ổ ế ị ể ợ ả ề ệ ợ ặ ạ ể c thông qua khi có quá 1/2 t ng s xã viên có m t t khi có ít nh t 3/4 s xã viên có m t t ố đ khác đ ề ấ ượ i Đ i h i bi u quy t tán thành. Vi c gi ế ể ệ ạ ộ i th H p tác xã đ c thông qua ượ ấ i quy t các v n ế ả i Đ i h i bi u quy t nh t trí. ế ấ ạ ộ ố ặ ạ ấ ổ
ợ ượ ừ c tri u t p Đ i h i Đ i bi u xã viên. Tuỳ s ạ ạ ộ ng xã viên (t 3- H p tác xã có t ợ ở ả ị ố ượ ể ừ ế ệ ậ ng xã viên trong H p tác xã, Ban Qu n tr quy đ nh s l c b u 1 Đ i bi u. N u có s d quá 1/2 s l ng xã viên quy đ nh cho 1 đ i bi u thì đ 150 xã viên tr lên đ ị ố ượ ố ư ế ố 3 đ n 7 xã viên) ượ c ạ ể ị l ượ đ ể ượ ầ b u thêm 1 đ i bi u. ể ầ ạ ạ
ọ ủ ạ ộ ỗ ỉ ợ ố ố ộ ầ ụ ủ ứ ụ ế ể ế ộ 4- Trong Đ i h i xã viên và trong các cu c h p c a H p tác xã, m i xã viên ch có m t ộ phi u trong m t l n bi u quy t, không ph thu c vào s v n góp hay ch c v c a xã viên ộ trong h p tác xã. ợ
Ban Qu n tr : ị ả
Đi u 16.-
ề
ị ợ ệ ề ầ ị c đ i h i xã viên và tr 1- Ban qu n tr H p tác xã do Đ i h i xã viên b u ra, ch u trách nhi m v các quy t ế c pháp lu t. ủ ả ướ ạ ộ ạ ộ ướ đ nh c a mình tr ị ậ
ị ợ ệ ủ ọ ộ ề ơ ợ ả ệ ủ ủ ệ ế ả ố ỉ ầ ủ ệ ợ 2- Ban Qu n tr H p tác xã là c quan qu n lý và đi u hành m i c ng vi c c a H p tác ả xã g m Ch nhi m, Phó Ch nhi m (n u có) và các thành viên. S thành viên Ban Qu n tr do ị Đ i h i xã viên quy t đ nh. H p tác xã có d ể ự i 15 xã viên ch c n b u Ch nhi m đ th c ế ị ầ ướ hi n nhi m v , quy n h n c a Ban Qu n tr . ị ề ồ ạ ộ ệ ạ ủ ụ ệ ả
c phân công ph trách m t ho c m t s lĩnh v c trong ị ượ ộ ố ụ ự ặ ộ ả ho t đ ng qu n lý H p tác xã. ả 3- Thành viên Ban Qu n tr đ ợ ạ ộ
ấ ả ả ấ ầ ỗ ị ị ọ ự ố ế ị ắ ậ ể ả ị ả ườ ạ ộ ế ể i ch trì cu c h p là quy t đ nh; nhi m kỳ c a Ban Qu n tr t ế ườ ố ủ ế ị ủ ả ộ ọ i đa không quá 5 năm và do đ i h i xã viên quy t đ nh. 4- Ban Qu n tr h p ít nh t m i tháng 1 l n và ph i có ít nh t 2 ph n 3 s thành viên ầ Ban Qu n tr tham d . Ban Qu n tr ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa ng h p bi u quy t có s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau thì phi u s . Tr ế ợ ố bi u quy t c a bên có ng ị ố i ể ế ủ thi u là 2 năm, t ể ệ ế ị ạ ộ ố
Tiêu chu n thành viên Ban Qu n tr : ị ả ẩ
Đi u 17.-
ề
ệ ệ ặ ợ ươ ạ ng m i - t. 1- Là xã viên H p tác xã, có nghi p v ho c có kinh nghi m kinh doanh th ụ ụ d ch v , có kh năng qu n lý, đi u hành H p tác xã, ph m ch t đ o đ c t ị ấ ạ ứ ố ề ẩ ả ả ợ
ể ả ờ ị ẹ ợ ỹ ủ ế ị ồ ặ ế ị ạ ộ ủ ọ ề ẩ t. c đ ng th i là thành viên Ban Ki m soát, K toán ượ ồ tr c là cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , em ượ ru t c a h . Ngoài nh ng tiêu chu n nên trên, Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh các tiêu chu n khác n u th y c n thi ế 2- Thành viên Ban Qu n tr không đ ng, th qu c a H p tác xã và không đ ợ ữ ấ ầ ưở ộ ủ ẩ ế
Nhi m v , quy n h n Ban Qu n tr : ụ ệ ề ạ ả ị
Đi u 18.-
ề
1- Th c hi n đúng Đi u l và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên. ề ệ ự ệ ạ ộ ế ủ ị
ng, quy t đ nh c c u t ch c các b ph n nghi p v chuyên ưở ơ ấ ổ ứ ế ị ụ ệ ậ ộ 2- Ch n c k toán tr ọ ử ế môn c a H p tác xã. ợ ủ
ng h ự ạ ng m i - d ch v , ph ị ụ ạ ươ ứ ng th c ươ ướ huy đ ng v n và các n i dung ho t đ ng khác c a H p tác xã. ng, k ho ch kinh doanh th ế ạ ộ 3- Xây d ng ph ộ ươ ộ ủ ố ợ
4- Đánh giá k t qu kinh doanh; duy t báo cáo quy t toán tài chính đ trình Đ i h i xã ạ ộ ế ệ ế ể ả viên;
5- Qu n lý tài s n và ti n v n c a H p tác xã. ề ố ủ ả ả ợ
6- Xét k t n p xã viên m i, gi i quy t vi c xã viên ra H p tác xã (tr tr ế ạ ả ừ ườ ế ệ ợ ng h p khai ợ tr xã viên) và báo cáo đ Đ i h i xã viên thông qua. ừ ớ ể ạ ộ
ng đ i v i xã viên và các t ch c và cá 7- Quy t đ nh hình th c và m c đ khen th ứ ế ị ộ ưở ố ớ ổ ứ nhân có nhi u thành tích xây d ng H p tác xã. ự ề ứ ợ
ử ộ ợ 8- Quy t đ nh x lý các vi ph m c a xã viên và cán b , nhân viên H p tác xã theo quy i kho n 2 Đi u 35 c a Đi u l ạ ạ ủ m u này. ề ệ ẫ ế ị ả ủ ề đ nh t ị
ấ ch c Đ i h i xã viên đ nh kỳ ho c b t ặ ị i các kho n 4, 5 Đi u 14 c a Đi u l ạ ộ m u này. th ị ộ ẩ ng theo quy đ nh t ị 9- Chu n b n i dung Đ i h i xã viên và t ổ ủ ạ ộ ả ứ ề ệ ẫ ề ạ ườ
Ch nhi m H p tác xã: ủ ệ ợ
Đi u 19.-
ề
ủ ệ ả ợ ố ạ ộ ị ị ể ướ ư ả ị c pháp lu t v ho t đ ng đi u hành H p tác xã. ầ đ i di n pháp nhân c a H p tác xã, ch u trách nhi m tr ủ ợ ạ viên và tr ậ ề 1- Ch nhi m H p tác xã do Đ i h i xã viên b u ra trong s thành viên Ban Qu n tr , là c Ban Qu n tr cũng nh toàn th xã ệ ệ ợ ạ ộ ướ ề
2- Ch nhi m H p tác xã có nh ng nhi m v và quy n h n sau: ữ ụ ủ ệ ệ ề ạ ợ
t các th t c thành l p và đăng ký kinh doanh theo pháp lu t cho H p tác xã ấ ủ ụ ậ ậ ợ ng m i; th a) Hoàn t ạ ươ
b) Ch nhi m H p tác xã là ng i đi u hành các công vi c c th c a H p tác xã, bao ủ ệ ợ ườ ệ ụ ể ủ ề ợ g m:ồ
ệ ể ả tri n v n, ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a H p tác xã. - S d ng có hi u qu các ngu n l c c a H p tác xã đ kinh doanh, b o toàn và phát ố ồ ự ủ ả ả ề ế ử ụ ị ợ ủ ể ệ ợ
ổ ứ ự ệ ế - T ch c th c hi n ph ủ ữ ế ị ươ ị ế ủ ộ ủ ợ ạ ộ ng án, k ho ch kinh doanh và nh ng n i dung ho t đ ng ạ khác c a H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên, quy t đ nh c a Ban Qu n tr và ạ ộ ị ả ph i báo cáo k t qu th c hi n v i Ban Qu n tr và Đ i h i xã viên. ị ớ ả ự ạ ộ ế ệ ả ả
i và nghĩa v ệ ự ổ ứ i nhu n, b o đ m các quy n l ả ậ ả ng án phân chia l ợ ề ệ ợ ủ ị ụ H p tác xã, Ngh quy t c a Đ i h i xã viên và ế ủ i H p tác ợ ế ị ườ ự ữ ế ả ộ ề ợ c a xã viên theo đúng quy đ nh c a Đi u l ạ ộ ủ quy t đ nh c a Ban Qu n tr ; tr công cho xã viên tr c ti p lao đ ng và nh ng ng xã thuê theo h p đ ng lao đ ng. - T ch c th c hi n ph ươ ị ị ả ộ ủ ợ ồ
- Ký các báo cáo, văn b n h p đ ng, ch ng t có liên quan đ n ho t đ ng c a H p tác ứ ả ợ ừ ạ ộ ủ ế ợ c giao. xã theo th m quy n và trách nhi m đ ề ệ ẩ ồ ượ
ộ ợ ứ ầ ng h p xã viên không đáp ng đ ủ c yêu c u kinh doanh c a i lao đ ng thôi vi c theo các quy đ nh c a B lu t lao đ ng. c) Thuê lao đ ng trong tr H p tác xã; vi c thuê và cho ng ệ ợ ườ ườ ượ ị ộ ậ ủ ệ ộ ộ
d) Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban Qu n tr . ị ộ ọ ủ ệ ậ ủ ả
3- Khi v ng m t, Ch nhi m ph i u quy n cho Phó Ch nhi m (n u có) ho c thành ề ả ỷ ủ ệ ệ ế ặ ắ ủ viên Ban Qu n tr đi u hành công vi c c a H p tác xã. ặ ị ề ệ ủ ả ợ
Ban Ki m soát: ể
Đi u 20.-
ề
1- Ban Ki m soát do Đ i h i xã viên b u ra cùng nhi m kỳ v i Ban Qu n tr . ị ầ ạ ộ ể ệ ả ớ
2- Ban Ki m soát là c quan đ c l p v i Ban Qu n tr . ị ộ ậ ể ả ớ ơ
3- Thành viên Ban Ki m soát ph i là ng ể ả ườ ứ i am hi u nghi p v , có ph m ch t đ o đ c ấ ạ ụ ệ ể ẩ t t.ố
ể ồ ị ế ờ 4- Thành viên Ban Ki m soát không đ ng, th qu c a H p tác xã và không đ ợ ỹ ủ ượ ượ c đ ng th i là thành viên Ban Qu n tr , k toán c là b , m , ch ng, v , con ho c anh, ch em ợ ả ặ ẹ ồ ố ị tr ưở ủ ru t c a h . ộ ủ ọ
ể ệ ủ ể ề ầ ưở i 15 ng 5- Ban Ki m soát b u 1 Tr ướ ợ ổ ng h p t ng 15 ừ ủ ể s xã viên c a H p tác xã d ố ng ợ i tr lên, s l ố ượ ng ban đ đi u hành công vi c c a Ban. Tr ườ ộ ợ ỉ ầ ng thành viên Ban Ki m soát do Đ i h i xã viên quy t đ nh. ạ ộ i thì ch b u m t Ki m soát viên. H p tác xã t ườ ể ườ ở ế ị
Nhi m v , quy n h n c a Ban Ki m soát: ạ ủ ụ ể ệ ề
Đi u 21.-
ề
ể ủ ả ợ ị 1- Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a Ban Qu n tr , Ch nhi m H p tác xã, nhân viên ệ , N i quy c a H p tác xã, ủ ợ ệ ậ ộ ợ ạ ộ nghi p v và xã viên v vi c th c hi n Lu t H p tác xã, Đi u l ự ề ệ ng m i. Ngh quy t c a Đ i h i xã viên và các chính sách v th ủ ề ệ ạ ụ ế ủ ề ươ ạ ộ ệ ị
, s d ng các ề ậ ố c. 2- Ki m tra v tài chính, k toán, phân ph i thu nh p, x lý các kho n l ả ỗ ử ụ ướ qu c a H p tác xã, s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n ố ử ỗ ợ ủ ể ợ ử ụ ỹ ủ ế ả ả
3- Thành viên c a Ban Ki m soát đ ủ ể ượ c tham d các cu c h p c a Ban Qu n tr . ị ộ ọ ủ ự ả
ng trình ngh s và tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng khi x y ra ệ ậ ạ ộ ị ự ấ ườ ả 4- Chu n b ch ẩ m t trong các tr ng h p sau đây: ị ườ ộ ươ ợ
ể ả ệ a) Khi Ban Ki m soát đã yêu c u mà Ban Qu n tr không th c hi n ho c th c hi n ệ ự ặ , N i quy và ề ệ ự ậ ị ạ ế ệ ặ ộ ầ không có k t qu các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t, Đi u l Ngh quy t Đ i h i xã viên. ả ạ ộ ế ị
ng theo quy đ nh t ạ ộ ấ ả ườ ị ạ ể i đi m b) Khi ban Qu n tr không tri u t p Đ i h i xã viên b t th ệ ậ m u này. ề ệ ẫ a, b, c kho n 5 Đi u 14 c a Đi u l ề ị ủ ả
5- Ti p nh n và gi i quy t các khi u n i, t ế ậ ả ạ ố ế ế ợ cáo có liên quan đ n công vi c c a H p ệ ủ ế tác xã.
ầ ượ ệ ấ ộ ợ ủ ế ệ ế ợ ạ ộ ể ượ ử ụ ụ ụ ư ệ ằ 6- Đ c yêu c u cán b , nhân viên H p tác xã cung c p tình hình, s li u, tài li u và các ố ệ ạ thông tin khác liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a H p tác xã và các v , vi c khi u n i, ụ cáo nh m ph c v công tác ki m tra, nh ng không đ t c s d ng tài li u, thông tin đó vào ố m c đích khác. ụ
ướ ế ả ị ề ế c Đ i h i xã viên v k t qu ho t đ ng c a mình; đ ng th i xác nh n báo cáo tài chính công khai c a Ban Qu n tr . ị 7- Thông báo k t qu ki m tra cho ban Qu n tr và báo cáo tr ạ ộ ạ ộ ủ ả ể ồ ủ ả ậ ả ờ
Ra kh i Ban Qu n tr , Ban Ki m soát: ể ả ỏ ị
Đi u 22.-
ề
ng v khi x y ra Thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát thôi không đ m nhi m c ể ệ ả ị ươ ả ị m t trong nh ng tr ng h p sau đây: ữ ộ ườ ả ợ
1- K t thúc nhi m kỳ; ế ệ
ch c và đ c Đ i h i xã viên nh t trí; 2- Có đ n xin t ơ ừ ứ ượ ạ ộ ấ
3- Thôi không là xã viên H p tác xã; ợ
4- Do Đ i h i xã viên mi n nhi m. ạ ộ ệ ễ
ng m i khi khuy t thành viên ề ệ ủ ợ ươ ế ạ
ề
Ban Qu n tr , Ban Ki m soát.
Đi u 23.- ị ả
Đi u hành công vi c c a H p tác xã Th ể
Khi Ban Qu n tr , Ban Ki m soát b khuy t, s thành viên hi n có v n t ị ể ố ẫ ổ ế ườ ệ ứ ng cho đ n khi Đ i h i xã viên b t th ạ ộ ch c đi u ề ườ ng ấ ế ư ợ ch c và b u ch n b sung. c t ị hành các công vi c c a H p tác xã nh bình th đ ọ ượ ổ ứ ả ệ ủ ầ ổ
N G I V C H Ố Ố Ề Ư Ơ T I N V N , T À I S N , P H Â N P H I L Ã I Ả V À X L Ý L Ử Ỗ
Ngu n v n c a H p tác xã Th ng m i bao g m: ố ủ ợ ồ ươ ạ ồ
Đi u 24.-
ề
1- V n góp c a xã viên: ủ ố
ậ ố ổ ố ợ ủ ừ a) Khi gia nh p H p tác xã, xã viên ph i góp v n c ph n (sau đây là v n góp). M c t ủ ể ề ữ ố ố ả ầ ế ị ị ươ ứ ố ố ớ ổ ớ ủ ấ ố ị ề ợ ơ ứ ố i ả thi u c a v n góp c a t ng xã viên do Đ i h i xã viên quy t đ nh. Đ i v i nh ng ngành, ạ ộ ủ ngh kinh doanh theo quy đ nh c a Chính ph ph i có v n pháp đ nh thì t ng s v n góp c a ủ ị c th p h n m c v n pháp đ nh t xã viên H p tác xã không đ ng ng v i ngành, ngh đăng ứ ố ượ ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ố ằ ể ộ ầ ề ệ ặ ậ ị ư ộ ể ủ ố ố ề ệ ủ ầ ể ủ ố ố ể ả ộ ầ ợ ữ ặ ạ ộ ể ợ ố ờ ơ b) M t xã viên có th góp v n (b ng ti n ho c hi n v t) ngay m t l n và nhi u h n ề c a H p tác i thi u, nh ng tr giá v n góp c a m i xã viên không quá 30% v n đi u l m c t ợ ỗ ứ ố i thi u m t l n có th góp d n, nh ng ư xã. Nh ng xã viên không có kh năng góp đ v n t ữ ử ụ th i h n t i đa không quá 6 tháng. Nh ng xã viên lao đ ng trong H p tác xã ho c có s d ng ộ ờ ạ ố d ch v c a H p tác xã, th i gian góp v n có th dài h n (trên 6 tháng) và do Đ i h i xã viên ơ ụ ủ ị quy t đ nh. ế ị
c) Giá tr v n góp t ị ố ể ủ ượ ằ ầ ố c đi u ch nh khi c n thi ề ỗ ầ ế ạ ộ ỉ ề ể ỉ ụ i thi u c a m i xã viên đ t, nh m m c ỗ đích duy trì và phát tri n H p tác xã. M c c th c a m i l n đi u ch nh do Đ i h i xã viên ứ ụ ể ủ ợ quy t đ nh. ế ị
c tr l d) Xã viên đ ng h p quy đ nh t ả ạ ợ ề ườ ủ ể ự ứ ạ ế ợ i v n góp trong các tr ả ạ ố i v n góp, sau khi H p tác xã đã quy t toán năm và đã gi ố ớ i đi m c, d, e kho n 1 ị i v n góp c a xã viên căn c vào th c tr ng tài chính ả i ờ c a xã viên đ i v i H p tác xã. Hình th c, th i ợ ế ủ ứ ả ạ ố ượ m u này. Vi c tr l ệ ề ệ ẫ i th i đi m tr l ả ạ ố ể ạ i, nghĩa v v kinh t ụ ề i v n góp cho xã viên do Đ i h i xã viên quy t đ nh. Đi u 13 Đi u l c a H p tác xã t ờ ợ ủ quy t xong các quy n l ề ợ ế h n tr l ạ ả ạ ố ạ ộ ế ị
khác v i lãi su t tho thu n, theo quy ủ ầ ố ế ậ ấ ả ớ 2- V n vay c a xã viên và các thành ph n kinh t đ nh c a pháp lu t và ngh quy t c a Đ i h i xã viên. ị ủ ị ạ ộ ế ủ ậ
3- V n vay Ngân hàng và các t ch c tín d ng khác theo chính sách, ch đ hi n hành. ố ổ ứ ế ộ ệ ụ
4- V n do Nhà n c tr c p, v n t ngu n tài tr khác (n u có). ố ướ ợ ấ ố ừ ế ợ ồ
5- Các qu không chia do quá trình kinh doanh mang l i. ỹ ạ
Các d ng s h u v v n và tài s n c a H p tác xã th ng m i: ở ữ ề ố ả ủ ạ ợ ươ ạ
Đi u 25.-
ề
ươ ế ị ề các ngu n tài tr khác không hoàn l ợ ấ ợ t b ...) và ti n v n (bao g m v n ố ồ ố ủ i, các qu ...) c a ỹ ạ ụ ở ử ướ c hình thành d Tài s n (tr s , c a hàng, kho tàng, ph ả c ph n, v n Nhà n ố ầ ổ H p tác xã đ ợ ng ti n, thi ệ ồ i các d ng s h u: ở ữ c tr c p, v n t ướ ố ừ ạ ượ
1- S h u cá nhân c a xã viên: Là v n góp và các tài s n khác đ c quy thành giá tr ở ữ ủ ả ố ượ ị v n góp. ố
ố ủ ượ ề ợ n ể ủ c tr c p, ngu n tài tr khác và các qu đ ợ 2- S h u t p th c a H p tác xã: Bao g m tài s n, ti n v n c a H p tác xã đ c Nhà ồ c trích l p theo quy đ nh c a Đ i h i xã viên. ỹ ượ ợ ấ ở ữ ậ ồ ạ ộ ợ ủ ả ậ ị ướ
Lãi c a H p tác xã sau khi n p thu , đ ế ượ ủ ộ ợ c phân ph i nh sau: ố ư
Đi u 26.-
ề
1- Bù đ p các kho n l t năm tr c chuy n sang (n u có). ả ỗ ừ ắ ướ ể ế
2- Trích l p các qu : ỹ ậ
ỹ ầ ư ể ở ộ đ tăng ngu n v n, m r ng ố ồ ng m i. ể ả s n xu t, kinh doanh và các ho t đ ng d ch v th ả a) Qu phát tri n s n xu t kinh doanh: Nh m tái đ u t ấ ạ ộ ấ ằ ụ ươ ạ ị
b) Qu d phòng nh m gi ỹ ự ằ ả i quy t khó khăn đ t xu t x y ra trong kinh doanh. ấ ả ế ộ
c) Qu phúc l ỹ ợ ộ i: Nh m th c hi n các chính sách xã h i trong n i b H p tác xã và c ng ộ ộ ợ ự ệ ằ ộ đ ng.ồ
d) Qu khen th ỹ ưở ằ ộ ưở ng nh ng ng ữ ườ ấ ắ i có thành tích xu t s c trong kinh doanh và có nhi u đóng góp xây d ng H p tác xã. ng: Nh m đ ng viên khen th ợ ự ề
ng, đào t o và đ o t o l ồ ưỡ ạ ạ ạ ạ ủ i cán b nhân viên c a ộ ỹ H p tác xã, tìm ki m th tr ệ ng v.v... e) Qu khác: Nh m vào vi c b i d ằ ị ườ ế ợ
H p tác xã và 3- Chia theo v n góp, theo công s c đóng góp c a xã viên theo Đi u l ứ ề ệ ợ ủ Ngh quy t c a Đ i h i xã viên. ế ủ ị ố ạ ộ
ừ ể ả ạ ố ồ ề i kho n 2 Đi u 25 Đi u ề ầ m u này đ l 4- Ph n lãi hình thành t ượ ổ ngu n v n thu c s h u t p th ghi t c b sung vào qu phát tri n s n xu t kinh doanh c a H p tác xã. ủ ộ ở ữ ậ ấ ể ả ệ ẫ ợ ỹ
5- Vào nh ng năm H p tác xã kinh doanh đ t hi u qu khá, có th trích m t ph n t ệ ả ộ ợ ầ ừ i đ a vào v n góp c a m i xã viên nh m tăng ể ỗ ủ ằ ố ạ ỹ ụ ợ ư ỹ ữ qu phát tri n s n xu t kinh doanh, qu ph c l ể ả tr giá c ph n c a m i xã viên. ầ ủ ấ ỗ ổ ị
phân ph i lãi 6- Ph n còn l ầ ạ ợ ỷ ệ ị ố hàng năm theo các kho n nói trên do đ i h i xã h i quy t đ nh. i chia theo m c đ s d ng d ch v c a H p tác xã. T l ộ ả ứ ộ ử ụ ạ ộ ụ ủ ế ị
H p tác xã b thua l trong kinh doanh ho c thâm h t ti n v n, tài s n: ợ ị ỗ ụ ề ả ặ ố
Đi u 27.-
ề
1- Tr ợ ỹ các qu , ừ ho c l y lãi c a kỳ quy t toán sau đ bù, n u ch a đ thì tr vào v n góp c a xã viên. ế do nguyên nhân khách quan, H p tác xã đ ợ ỗ ế c quy n trích t ề ủ ng h p l ườ ủ ượ ố ư ủ ặ ấ ừ ể
do nguyên nhân ch quan c a cá nhân gây ra, tuỳ theo m c đ thi t h i, cá ế ỗ ứ ủ ủ ộ ệ ạ 2- N u l nhân gây ra ph i b i th ng. ả ồ ườ
3- Tuỳ theo m c đ thua l ho c thâm h t, Đ i h i xã viên quy t đ nh t ứ ộ ỗ ạ ộ ế ị ụ ặ l ỷ ệ , m c bù ứ ng. ho c b i th ặ ồ ườ
Gi i quy t tài s n, ti n v n khi H p tác xã th ả ế ề ả ố ợ ươ ng m i gi ạ ả i th : ể
Đi u 28.-
ề
i th , H p tác xã ph i bàn giao ph n v n Nhà n ợ ả ợ ấ ướ ầ ả i công c ng đang đ ộ ố ợ ệ ươ ươ ư ề ạ ẫ c tr c p, k t c u h t ng, 1- Khi gi ế ấ ể ạ ầ ng cùng các công trình phúc l c xã viên H p tác xã và nhân dân đ a ph ị ượ ợ ả ng qu n s d ng nh nhà tr , m u giáo, nhà văn hoá, tr m đi n... cho chính quy n đ a ph ị ẻ ử ụ lý, s d ng vào m c đích chung. ử ụ ụ
2- Tài s n, ti n v n, ti n các qu ... còn l ạ ề c chia cho xã viên theo t i th đ ỹ ể ượ i sau khi thanh toán h t các kho n n c a H p ợ ờ i th i ợ ủ ả ế giá tr v n góp t l ạ ị ố ỷ ệ ề ả tác xã và chi phí cho vi c gi ả đi m H p tác xã gi ợ ố ệ i th . ể ể ả
C H Ư Ơ T H A M G I A L I Ê N H I P C Á C H P T Á C X Ã , L I Ê N M I N H Ệ N G V Ợ Ợ Ợ Ấ Ả I T H , Ể H P T Á C X Ã , H P N H T , C H I A T Á C H , G I Ả P H Á S N H P T Á C X Ã Ợ
ng m i: Tham gia Liên hi p các H p tác xã Th ệ ợ ươ ạ
Đi u 29.-
ề
ợ ể ươ ệ ạ ợ H p tác xã có th gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã th ợ ợ ự ề ặ ộ ợ ấ ạ ộ ế ị ợ ổ ệ ng m i ho c Liên hi p ặ các H p tác xã nhi u ngành ngh , lĩnh v c; h p nh t thành m t H p tác xã ho c chia tách m t ộ H p tác xã thành 2 hay nhi u H p tác xã khác. Đ i h i xã viên quy t đ nh mô hình t ứ ch c thích h p v i đi u ki n c th c a H p tác xã theo pháp lu t quy đ nh. ậ ề ợ ề ệ ụ ể ủ ề ậ ớ ợ ợ ị
ệ ấ ậ ợ
Đi u 30.-
ề
ợ ươ Th t c gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã, h p nh t, chia nh ủ ụ ạ ượ ỏ ả c ti n hành theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã và các văn b n ợ ậ ủ ế ợ ị H p tác xã Th ng m i đ pháp lu t khác có liên quan. ậ
Quá trình gia nh p, xin ra Liên minh H p tác xã c a H p tác xã Th ủ ợ ươ ng
ề
ợ m i ph i phù h p v i quy đ nh c a Lu t H p tác xã và Đi u l ch c đó.
Đi u 31.- ớ ợ ả
c a t ề ệ ủ ổ ứ ậ ậ ủ ạ ợ ị
H p tác xã th ng m i b gi i th trong các tr ợ ươ ạ ị ả ể ườ ng h p sau: ợ
Đi u 32.-
ề
1- H p tác xã th ng m i t ợ ươ ạ ự nguy n gi ệ ả i th theo ngh quy t c a Đ i h i xã viên. ế ủ ạ ộ ể ị
2- H p tác xã th ng m i b t bu c ph i gi i th n u x y ra m t trong các tr ợ ươ ạ ắ ả ộ ả ể ế ả ộ ườ ợ ng h p sau:
a) Không ho t đ ng sau 1 năm k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh ạ ộ ể ừ ượ ứ ấ ậ ấ doanh.
b) Đã ho t đ ng sau khi đ ạ ộ ượ ấ ừ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh nh ng ng ng ư ứ ậ ấ ho t đ ng trong 1 năm li n. ạ ộ ề
ng xã viên t i thi u quy đ nh ờ ạ ủ ố ượ ợ ố ể ị m u này. t c) Trong th i h n 6 tháng li n, H p tác xã không đ s l ề ả i kho n 1 Đi u 5 Đi u l ề ề ệ ẫ ạ
d) Trong th i h n 18 tháng li n, H p tác xã không t c Đ i h i xã viên th ờ ạ ề ợ ch c đ ổ ứ ượ ạ ộ ườ ng kỳ mà không có lý do chính đáng.
e) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ủ ậ ợ ị
ng m i: Phá s n H p tác xã th ợ ả ươ ạ
Đi u 33.-
ề
i quy t yêu c u tuyên b phá s n đ i v i H p tác xã Th ng m i đ ả ố ớ ả ầ ố ợ ươ ạ ượ ự c th c hi n theo Lu t Phá s n doanh nghi p. Vi c gi ệ ậ ế ả ệ ệ
C H N G V I Ư Ơ K H E N T H N G V À X L Ý V I P H M Ư Ở Ử Ạ
Khen th ng: ưở
Đi u 34.-
ề
ả ộ ợ ạ ệ ả ị 1- Xã viên, cán b , nhân viên trong H p tác xã có thành tích xu t s c trong s n xu t, ấ ế ng m i, b o v tài s n c a H p tác xã, có sáng ki n ủ ả c khen , có nhi u công s c xây d ng H p tác xã Th ấ ắ ợ ươ ụ ươ ề ng m i thì đ ạ ượ ự ứ ế ạ ợ kinh doanh và ho t đ ng d ch v th ạ ộ mang l ả ng v v t ch t và tinh th n. th ấ ưở i hi u qu kinh t ệ ề ậ ầ
2- Các t ổ ứ ự ế ợ ợ ch c và cá nhân ngoài H p tác xã n u có thành tích đóng góp xây d ng H p c khen th ng. tác xã cũng đ ưở ượ
3- Hình th c, m c đ khen th ng cho t ng tr ứ ộ ứ ưở ừ ườ ng h p do Ban Qu n tr quy t đ nh. ả ế ị ợ ị
X lý vi ph m: ử ạ
Đi u 35.-
ề
i nào vi ph m Lu t H p tác xã, Đi u l m u, Đi u l ạ ườ ề ệ ẫ ợ ậ ế ủ ợ ạ ộ ề ấ ị ệ ộ ứ ộ ặ ạ ị ử ứ ế ả ỏ , N i quy H p tác 1- Ng ẽ ị ng m i và các Ngh quy t c a Đ i h i xã viên, tuỳ theo tính ch t, m c đ sai ph m s b ạ khi n trách, c nh cáo, cách ch c đ n khai tr ra kh i H p tác xã ho c b x lý hành ừ ả ồ t h i đ n tài s n c a H p tác xã ph i b i ừ ệ ạ ế ự ế ể ứ ợ ả ủ ợ Th ươ x lý t ử chính, truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ệ th ng. ườ
ứ ủ ế ề ả ả ị ợ 2- Ban qu n tr có quy n khi n trách, c nh cáo, đ n cách ch c các ch c danh c a H p xã thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát) và đ ngh Đ i h i xã viên khai tr ứ ị ạ ộ ể ị ừ ừ ề ể ả tác xã (tr viên.
ạ ộ ễ ề ả ả Ban Ki m soát và khai tr xã viên ra kh i H p tác xã. ị 3- Đ i h i xã viên có quy n khi n trách, c nh c o, bãi mi n thành viên Ban Qu n tr , ả ể ể ỏ ừ ợ
C H N G V I I Đ I U K H O N T H I H À N H Ư Ơ Ả Ề
Đi u l c th c a t ng H p tác xã Th ng m i: ề ệ ụ ể ủ ừ ợ ươ ạ
Đi u 36.-
ề
ứ Căn c vào Lu t H p tác xã và Đi u l ợ ươ này, các H p tác xã th ợ ề ệ c th t ng H p tác xã không đ ợ ề ệ ụ ể ừ ượ ề ng m i xây d ng Đi u ự ạ c trái v i các quy ớ ấ c Đ i h i xã viên thông qua và c quan có th m quy n c p gi y ơ ượ ẩ ề ấ ậ c th cho t ng H p tác xã. Đi u l l ệ ụ ể ợ ừ đ nh c a Đi u l m u, đ ề ệ ẫ ủ ị ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n. ạ ộ ấ ứ ậ ậ
c th c a H p tác xã th ng m i: S a đ i, b sung Đi u l ổ ử ổ ề ệ ụ ể ủ ợ ươ ạ
Đi u 37.-
ề
Ch có Đ i h i xã viên m i có quy n s a đ i, b sung Đi u l ạ ộ ớ ổ ỉ ề ệ ụ ể ủ xã th ng m i và ph i đ c c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n. ươ ả ượ ơ ậ ấ ạ ề ử ổ ứ ấ c th c a các H p tác ấ ợ ậ