C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
H P Đ NG Đ I LÝ
S : /HĐKT
- Căn c Lu t Th ng M i. ươ
- Căn c Ngh đ nh s 25/CP ban hành ngày 25 tháng 4 năm 1996 c a Th t ng Chính ph v Quy ch đ i lý mua bán hàng ướ ế
hóa.
- Căn c vào th a thu n c a hai bên ngày..... tháng........ năm ........
Bên A: CÔNG TY
Tr s : ......................................................................................................................
Tài kho n s : ..................................................................................................................
Đi n tho i:................................................................. Fax: ..............................................
Đ i di n:..................................................................... Ông/Bà .......................................
Bên B : ..............................................................................................................................
Đ a ch đăng ký ho t đ ng: ..................................................................................................
Gi y phép Đăng ký Kinh doanh: .........................................................................................
Tài kho n s : ...............................................................................................................
Đi n tho i:............................................................... Fax: .............................................
Đ i di n: ..................................................................Ông/ Bà ................................................
Sau khi bàn b c hai bên nh t trí cùng ký k t h p đ ng đ i lý v i n i dung và các đi u kho n sau đây: ế
Đi u 1: Đi u kho n chung
Bên B nh n làm đ i lý bao tiêu cho Bên A các s n ph m mang nhãn hi u: và theo đăng ký ch t l ng s : do Bên A s n xu t ượ
kinh doanh. Bên B t trang b c s v t ch t, đ a đi m kinh doanh, kho bãi và hoàn toàn ch u trách nhi m t t c hàng hóa đã giao ơ
trong vi c t n tr , tr ng bày, v n chuy n. Bên B b o đ m th c hi n đúng các bi n pháp t n tr , gi đ c ph m ch t hàng hóa ư ượ
nh Bên A đã cung c p, đ n khi giao cho ng i tiêu th . Bên A không ch p nh n hoàn tr hàng hóa do b t kỳ lý do gì (ngo i trư ế ườ
tr ng h p có sai sót v s n ph m).ườ
Đi u 2: Ph ng th c giao nh n ươ
Bên A giao hàng đ n c a kho c a Bên B ho c t i đ a đi m thu n ti n do Bên B ch đ nh. Bên B đ t hàng v i s l ng, lo i s nế ượ
ph m c th b ng th , fax, đi n tính. ư
- Chi phí x p d t xe vào kho c a Bên B do Bên B chi tr (k c chi phí l u xe do x p d ch m).ế ư ế
- S l ng hàng hóa th c t Bên A cung c p cho bên B có th chênh l ch v i đ n đ t hàng n u Bên A xét th y đ n đ t hàng đó ượ ế ơ ế ơ
không h p lý. Khi đó hai bên ph i có s th a thu n v kh i l ng, th i gian cung c p. ượ
- Th i gian giao hàng: (đ tham kh o, s có th i gian c th cho t ng c a hàng).
1 ngày cho các đ i lý thành ph .
3 ngày cho các đ i lý các T nh lân c n TP. HCM.
10 ngày cho các đ i xa TP. HCM.
Đi u 3: Ph ng th c thanh toán ươ
- Bên B thanh toán cho Bên A t ng ng v i giá tr s l ng hàng giao ghi trong m i hóa đ n trong vòng 30 ngày k t ngày cu iươ ượ ơ
c a tháng Bên B đ t hàng.
- Gi i h n m c n : Bên B đ c n t i đa là bao g m giá tr các đ n đ t hàng tr c đang t n đ ng c ng v i giá tr c a đ n đ t ượ ơ ư ơ
hàng m i. Bên A ch giao hàng khi Bên B thanh toán cho bên A sao cho t ng s n t n và giá tr đ t hàng m i n m trong m c n
đ c gi i h n.ượ
- Th i đi m thanh toán đ c tính là ngày Bên A nh n đ c ti n, không phân bi t cách th c chi tr . N u tr làm nhi u l n cho m t ượ ượ ế
hóa đ n thì th i đi m đ c tính là lúc thanh toán cho l n cu i cùng.ơ ượ
- S ti n ch m tr ngoài th i gian đã quy đ nh, ph i ch u lãi theo m c lãi su t cho vay c a ngân hàng trong cùng th i đi m. N u ế
vi c ch m tr kéo dài h n 3 tháng thì bên B ph i ch u thêm lãi su t quá h n c a ngân hàng cho s ti n ch m tr và th i gian v t ơ ượ
quá 3 tháng.
- Trong tr ng h p c n thi t, Bên A có th yêu c u Bên B th ch p tài s n mà Bên B có quy n s h u đ b o đ m cho vi c thanhườ ế ế
toán.
Đi u 4: Giá c
- Các s n ph m cung c p cho Bên B đ c tính theo giá bán s , do Bên A công b th ng nh t trong khu v c. ượ
- Giá cung c p này có th thay đ i theo th i gian nh ng Bên A s thông báo tr c cho Bên B ít nh t là 30 ngày. Bên A không ch u ư ướ
trách nhi m v s chênh l ch giá tr t n kho do chênh l ch giá n u có x y ra. ế
- T l hoa h ng: (tùy t ng khu v c và t ng c a hàng s có t l hoa h ng khác nhau).
Đi u 5: B o hành
Bên A b o hành riêng bi t cho t ng s n ph m cung c p cho Bên B trong tr ng h p bên B ti n hành vi c t n tr , v n chuy n, ườ ế
h ng d n s d ng và giám sát, nghi m thu đúng v i n i dung đã hu n luy n và ph bi n c a Bên A.ướ ế
Đi u 6: H tr
- Bên A cung c p cho Bên B các t li u thông tin khu ch tr ng th ng m i. ư ế ươ ươ
- Bên A h ng d n cho nhân viên c a Bên B nh ng k thu t c b n đ có th th c hi n vi c b o qu n đúng cách.ướ ơ
- M i ho t đ ng qu ng cáo do Bên B t th c hi n, n u có s d ng đ n logo hay nhãn hi u hàng hóa c a Bên A ph i đ c s ế ế ượ
đ ng ý c a Bên A.
Đi u 7: Đ c quy n
- H p đ ng này không mang tính đ c quy n trên khu v c.
- Bên A có th tri n khai ký thêm h p đ ng t ng đ i lý v i th nhân khác n u xét th y c n thi t đ tăng kh năng tiêu th hàng ế ế
hóa c a mình.
- Bên A cũng có th ký k t h p đ ng cung c p s n ph m tr c ti p cho các công trình tr ng đi m b t c n i nào. ế ế ơ
Đi u 8: Th i h n hi u l c, kéo dài và ch m d t h p đ ng
- H p đ ng này có giá tr k t ngày ký đ n h t ngày tháng năm . N u c hai bên mong mu n ti p t c h p đ ng, các th t c gia ế ế ế ế
h n ph i đ c th a thu n tr c khi h t h n h p đ ng trong th i gian t i thi u là 15 ngày. ượ ướ ế
- Trong th i gian hi u l c, m t bên có th đ n ph ng ch m d t h p đ ng nh ng ph i báo tr c cho Bên kia bi t tr c t i thi u là ơ ươ ư ướ ế ướ
30 ngày.- Bên A có quy n đình ch ngay h p đ ng khi Bên B vi ph m m t trong các v n đ sau đây:
1. Làm gi m uy tín th ng mãi ho c làm gi m ch t l ng s n ph m c a Bên A b ng b t c ph ng ti n và hành đ ng nào. ươ ượ ươ
2. Bán phá giá so v i Bên A quy đ nh.
- Khi b đình ch h p đ ng, Bên B ph i thanh toán ngay cho Bên A t t c n còn t n t i.
Đi u 9: B i th ng thi t h i ườ
- Bên B ph i ch u trách nhi m b i th ng cho Bên A giá tr thi t h i do mình gây ra các tr ng h p sau: ườ ườ
1. Bên B yêu c u đ n đ t hàng đ c bi t, Bên A đã s n xu t nh ng sau đó Bên B h y b đ n đ t hàng đó. ơ ư ơ
2. Bên B h y đ n đ t hàng khi Bên A trên đ ng giao hàng đ n Bên B. ơ ườ ế
Bên B vi ph m các v n đ nói Đi u 7 đ n m c Bên A ph i đình ch h p đ ng. ế
- Bên A b i th ng cho Bên B trong tr ng h p giao hàng ch m tr h n th i gian giao hàng th a thu n gây thi t h i cho Bên B. ườ ườ ơ
- Trong tr ng h p đ n ph ng ch m d t h p đ ng, bên nào mu n ch m d t h p đ ng ph i b i th ng thi t h i cho bên kia n uư ơ ươ ườ ế
có.
Đi u 10: X phát sinh và tranh ch p
Trong khi th c hi n n u có v n đ phát sinh hai bên cùng nhau bàn b c th a thu n gi i quy t. Nh ng chi ti t không ghi c th ế ế ế
trong h p đ ng này, n u có x y ra, s th c hi n theo quy đ nh chung c a Lu t Th ng m i, Ngh đ nh 25/CP và pháp lu t hi n ế ươ
hành.
N u hai bên không t gi i quy t đ c, vi c tranh ch p s đ c phân x t i Tòa án Kinh t TP. H Chí Minh. Quy t đ nh c a Tòaế ế ượ ượ ế ế
án là cu i cùng mà các bên ph i thi hành. Phí Tòa án s do bên có l i ch u trách nhi m thanh toán.
H p đ ng này đ c l p thành 04 b n, m i bên gi 02 b n có giá tr nh nhau. ượ ư