{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET}
----------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
----------------------
{TINH}, {NGAYLAP_NOIQUYLAODONG}
N I QUY LAO ĐNG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế {SOQUYETDINH}, {NGAYLAPQUYETDINH})
- Căn c B lu t Lao đng 2019;
- Ngh đnh 145/2020/NĐ-CP;
- Căn c tình hình th c t ho t đng kinh doanh và t ch c lao đng trong Công ty, ế
Nay quy đnh N i quy lao đng c a {TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} nh sau: ư
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
N i quy lao đng này là nh ng quy đnh n i b chung c a
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} đ gi i quy t các v n đ v quan h lao đng; v k ế
lu t lao đng và trách nhi m v t ch t mà nhân viên ph i th c hi n và tuân th trong quá trình làm
vi c.
Các tr ng h p khác n u ch a đc quy đnh ho c quy đnh ch a đy đ trong N i quy lao đngườ ế ư ượ ư
này nh ng đã đc đ c p trong B lu t lao đng hi n hành và các văn b n pháp quy c a Nhàư ượ
n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thì s đcướ ượ
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} và toàn th nhân viên th c hi n theo nh ng quy đnh
đó.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
N i quy lao đng áp d ng đi v i t t c m i nhân viên làm vi c cho
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} d i t t c các hình th c và các lo i H p đng laoướ
đng, k c nhân viên đang trong th i gian h c vi c, th vi c.
Đi u 3. Hi u l c
N i quy lao đng này có hi u l c thi hành k t ngày đc S Lao đng Th ng binh và Xã ượ ươ
h i {TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} ch p thu n ho c sau 15 ngày k t ngày Doanh
nghi p n p N i quy lao đng mà S Lao đng Th ng binh và Xã h i {TINH}không có thông ươ
báo yêu c u s a đi, b sung.
Ch ng IIươ
TH I GIAN LÀM VI C, TH I GI NGH NG I Ơ
Đi u 4. Th i gi làm vi c
4.1. Gi làm vi c trong ngày:
- S gi làm vi c trong ngày: {SOGIOLAMVIEC}gi / ngày;
- S ngày làm vi c trong tu n: : {SONGAYLAMVIEC} ngày, {NGAYNGHI_TU}
- Th i đi m b t đu làm vi c trong ngày: {THOIDIEMBATDAULAMVIEC}
- Th i đi m k t thúc làm vi c trong ngày{THOIDIEMKETHUCLAMVIEC} ế
- Th i gian ngh ng i trong ngày: {THOIGIANNGHINGOI} ơ
Tr ng h p phát sinh quá {SOGIOPHATSINH} gi /ngày ph i có báo cáo b ng văn b n vào cu iườ
tháng đ đc tính là gi làm thêm) ượ
4.2. Ngày ngh hàng tu n:
- M i tu n, nhân viên đc ngh {SONGAYNGHI} ngày: {NGAYNGHI}; ượ
4.3. Gi tr c:
- Tr c t i: t sau gi làm vi c {GIOTRUCTOI} các ngày t {NGAYTRUCTOI_TU};
- Tr c ngày ngh , l : sáng t {GIOTRUCNGAYNGHI_LE_SANG} và chi u t
{GIOTRUCNGAYNGHI_LE_CHIEU};
- Áp d ng đi v i nhân viên: {NHANVIENTRUC}
- S l ng: {SOLUONGNGUOITRUC} ng i tr c/bu i. ượ ườ
- Chính sách: Nhân viên đc h ng thù lao tr c theo quy đnh. Nhân viên bán hàng đc h ngượ ưở ượ ưở
thù lao tr c và doanh s bán hàng (n u có)ế theo quy đnh.
Đi u 5. Ngày ngh l
Nhân viên (nhân viên chính th c, nhân viên th vi c, h c vi c) đc ngh làm vi c, h ng ượ ư
nguyên l ng nh ng ngày l sau:ươ
- T t d ng l ch: 01 ngày (ngày 01/01 d ng l ch).ế ươ ươ
- T t âm l ch: 05 ngày.ế
- Ngày Gi t Hùng V ng: 01 ngày (ngày 10 tháng 03 âm l ch). ươ
- Ngày Chi n th ng: 01 ngày (ngày 30 tháng 04 d ng l ch)ế ươ
- Ngày Qu c t lao đng: 01 ngày (ngày 01 tháng 05 d ng l ch) ế ươ
- Qu c khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 d ng l ch và 01 ngày li n k tr c ho c sau); ươ ướ
N u nh ng ngày ngh nói trên trùng vào ngày ngh hàng tu n thì nhân viên đc ngh bù vào ngàyế ượ
ti p theo.ế
Đi u 6. Ngh h ng năm
6.1. Qu n lý ngày ngh h ng năm:
Nhân viên chính th c làm vi c đ 12 tháng t i Công ty thì đc ngh h ng năm 12 ngày làm vi c ượ
trong 01 năm và h ng nguyên l ng theo quy đnh c a pháp lu t. S ngày phép đc tăng lênưở ươ ượ
theo thâm niên, c t đ 05 năm làm vi c đc tăng thêm 01 ngày ngh h ng năm. ượ
N u th i gian làm vi c d i 12 tháng thì s ngày phép năm đc tính theo t l t ng ng v iế ướ ượ ươ
s tháng làm vi c.
Nhân viên ch a chính th c không có ngày ngh h ng năm. N u mu n ngh ngày nào thì ph i theoư ế
th t c nh nhân viên chính th c và ngh không h ng l ng. ư ưở ươ
6.2. Cách th c ngh h ng năm:
Nhân viên đc quy n ngh h ng năm theo s ngày đc quy đnh t i M c 6.1 N i quy lao đngượ ượ
này. Vi c ngh này có th g p thành 01 đt duy nh t ho c nhi u đt.
Khi ngh phép nh t thi t ph i có đn xin ngh phép t tr c, ch m nh t là {XINPHEPTRUOC} ế ơ ướ
ho c tr c ngày ngh phép {XINPHEPTRUOC} ướ
Đn xin phép ph i nêu rõ lý do ngh phép, k ho ch bàn giao công vi c c th . ơ ế
Tr ng h p ngh đt xu t thì ph i thông báo cho Công ty vào đu gi . Ch cho phép ngh đtườ
xu t {NGHIDOTXUAT} l n/tháng. Ngh đt xu t không thông báo, ngh đt xu t t l n
{NGHIDOTXUAT_KOBAO} tr đi trong tháng s xem là t ý ngh không phép trái quy đnh.
6.3. Cách gi i quy t s ngày ngh h ng năm ch a ngh h t trong năm: ế ư ế
Tr ng h p do thôi vi c, b m t vi c làm mà ch a ngh h ng năm ho c ch a ngh h t s ngàyườ ư ư ế
ngh h ng năm thì đc công ty thanh toán ti n l ng cho nh ng ngày ch a ngh . ượ ươ ư
Đi u 7. Ngh vi c riêng, ngh không h ng l ng ưở ươ
7.1. Ngh vi c riêng:
Nhân viên đc ngh vi c riêng mà v n h ng nguyên l ng và ph i thông báo v i công ty trongượ ưở ươ
tr ng h p sau đây:ườ
- K t hôn: ngh 03 ngày;ế
- Con đ, con nuôi k t hôn: ngh 01 ngày; ế
- Cha đ, m đ, cha nuôi, m nuôi; cha đ, m đ, cha nuôi, m nuôi c a v ho c ch ng; v
ho c ch ng; con đ, con nuôi ch t: ngh 03 ngày. ế
7.2. Ngh không h ng l ng: ưở ươ
- Nhân viên đc ngh không h ng l ng 01 ngày và ph i thông báo v i công ty khi ông n i, bàượ ưở ươ
n i, ông ngo i, bà ngo i, anh, ch , em ru t ch t; cha ho c m k t hôn; anh, ch , em ru t k t hôn. ế ế ế
- Ngoài quy đnh trên, nhân viên có th th a thu n v i công ty đ ngh không h ng l ng. ưở ươ
Đi u 8. Làm thêm gi
Công ty có th yêu c u Ng i lao đng làm tăng thêm gi so v i s gi làm vi c chính th c đã ườ
quy đnh t i Đi u 4 N i quy này khi đáp ng đy đ các yêu c u sau:
- Ph i đc s đng ý c a nhân viên. ượ
- B o đm s gi làm thêm c a nhân viên không quá 50% s gi làm vi c bình th ng trong 01 ườ
ngày; tr ng h p áp d ng quy đnh th i gi làm vi c bình th ng theo tu n thì t ng s gi làmườ ườ
vi c bình th ng và s gi làm thêm không quá 12 gi trong 01 ngày; không quá 40 gi trong 01 ườ
tháng;
- B o đm s gi làm thêm c a ng i lao đng không quá 200 gi trong 01 năm. ườ
Công ty đc s d ng nhân viên làm thêm không quá 300 gi trong 01 năm trong m t s ngành,ượ
ngh , công vi c ho c tr ng h p theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 106 B lu t Lao đng 2019. ườ
Khi t ch c làm thêm gi , doanh nghi p ph i thông báo b ng văn b n cho S Lao đng
Th ng binh và Xã h i t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i doanh nghi p đt tr s chínhươ ươ ơ .
Nhân viên làm thêm gi s đc tính l ng ngoài gi , cho ngh bù theo quy đnh c a pháp lu t v ượ ươ
lao đng.
Ch ng IIIươ
TR T T T I N I LÀM VI C Ơ
Đi u 9. Tr t t chung
- Trong gi làm vi c, nhân viên ph i có m t t i đa đi m làm vi c theo quy đnh, không đc làm ượ
b t c công vi c riêng nào ngoài công vi c đc giao. ượ
- Không đc v ng m t t i Công ty n u không có lý do chính đáng và ph i thông báo cho c pượ ế
trên bi t m i khi ra ngoài công tác.ế
- Không đc ra vào Công ty ngoài gi làm vi c và các ngày ngh n u không có s ch p thu nượ ế
c a c p trên.
- Không gây m t tr t t trong gi làm vi c.
- Tuân th quy đnh c a Toà nhà văn phòng.
- Nghiêm c m nhân viên đánh b c, t ch c đánh b c t i n i làm vi c d i m i hình th c. ơ ướ
- Nghiêm c m vi c mang vũ khí, hung khí vào n i làm vi c c a Công ty. ơ
- Nghiêm c m vi c xem, đc, s d ng, tàng tr , l u hành, phát tán nh ng tài li u, v t d ng, tranh ư
nh, băng đĩa, website…có n i dung, hình nh vi ph m pháp lu t, đo đc, thu n phong m t c
t i n i làm vi c. ơ
- Nhân viên b phát hi n s d ng ho c tàng tr trái phép ch t ma túy ho c ch t kích thích b pháp
lu t c m trong ph m vi Công ty s b tr c xu t ra kh i Công ty ngay l p t c, đng th i Công ty
s chuy n v vi c sang c quan nhà n c có th m quy n đ x lý theo quy đnh pháp lu t. ơ ướ
Đi u 10. Ti p khách ế
- Nhân viên ti p khách t i nh ng khu v c ti p khách theo quy đnh c a Công ty, không đc t ýế ế ượ
đa khách vào các phòng làm vi c, phòng h p, nhà kho,… c a Công ty n u không có s cho phépư ế
c a ng i có th m quy n; ườ ế
- Nhân viên ph i h n ch t i đa các cu c thăm vi ng c a ng i thân, b n bè hay ti p khách ế ế ườ ế
không có m c đích giao d ch công tác t i Công ty;
- Nhân viên ph i có m t bên c nh khách trong su t th i gian khách l u l i Công ty, không đc ư ượ
đ x y ra tr ng h p khách tùy ti n đi l i trong khu v c làm vi c c a Công ty, không đc đ ườ ượ
khách l i Công ty sau gi làm vi c vì b t c lý do nào;
- Nhân viên không đc phép vào n i làm vi c trong tr ng h p đang b t m đình ch công tácượ ơ ườ
(tr tr ng h p có quy t đnh khác c a ng i có th m quy n) ho c đã thôi vi c. N u có nhu c u ườ ế ườ ế
liên h tr c ti p v i Công ty thì ph i ch p hành các th t c quy đnh nh đi v i khách. ế ư
Đi u 11. Ý th c, tác phong
- Nhân viên ph i luôn b o v uy tín, hình nh, danh d và l i ích c a công ty.
- Nhân viên ph i luôn tuân th n i quy, quy đnh c a Công ty.
- Toàn th nhân viên c n tăng c ng tôn tr ng công vi c, tôn tr ng ti n đ, m c đ hoàn thành ườ ế
và ch t l ng công vi c, tôn tr ng văn phòng và đng nghi p; ượ
- Nhân viên tăng c ng ý th c b o v tài s n ườ Công ty (máy móc, d li u,…). N u gây thi t h i, ế
ph i b i th ng. ườ
- Nhân viên c n nâng cao ý th c cá nhân, tôn tr ng quy đnh t p th , thân thi n, vui v , hòa nhã
v i đng nghi p trong Công ty, cũng giúp đ nhau trong công vi c và cu c s ng, t o ra môi
tr ng làm vi c thân thi n, vui v .ườ
- Nhân viên dù b t k v trí, ch c danh nào đu ph i ch p hành các quy đnh do Công ty ban
hành không trái v i pháp lu t.
- Nhân viên có nghĩa v th c hi n đúng, đy đ trách nhi m và quy n h n ghi trong H p đng
lao đng, quy đnh phân công công vi c c a t ng phòng, ban.
- Nhân viên ph i tuân theo s phân công, qu n lý c a Tr ng b ph n. N u th y quy t đnh ch a ưở ế ế ư
h p lý, ch a đúng, nhân viên c n ph n ánh v i Tr ng b ph n ho c c p cao h n đ có s đi u ư ưở ơ
ch nh h p lý. Các tr ng b ph n ch u trách nhi m tr c ưở ướ Công ty v quy t đnh c a mình. ế
Đi u 12. Trang ph c
-Đng ph c Công ty: {DONGPHUCCONGTY}
- T t c nhân viên ph i có phong thái trang nhã và trang ph c thích h p v i môi tr ng làm vi c ườ
văn phòng.
Ch ng IVươ
AN TOÀN LAO ĐNG, V SINH LAO ĐNG
Đi u 13. S d ng internet (Phòng ch ng virut)
- Nhân viên không đc ượ truy c p vào các trang web có n i dung không lành m nh, truy c p
internet đ xem tin t c không ph c v công vi c trong gi làm vi c.
- Ch t i v máy tính cá nhân các thông tin c n thi t, ph c v cho công vi c và m c đích nghiên ế
c u h c h i.
- Nhân viên không click vào các đng link, hình nh, download file, khi ch a bi t chính xácườ ư ế
v n i dung và thông tin ng i g i; ườ
- Nhân viên không vào nh ng trang web l ngoài m c đích ph c v công vi c hàng ngày;
- Tài li u trên m ng ho c file qua mail;
- USB dùng l u tr và s d ng trong Công ty ph i quét virut tr c khi c m vào máy Công ty.ư ướ
Đi u 14. S d ng đèn, máy l nh và các thi t b đi n ế
14.1. Toàn th nhân viên Công ty có trách nhi m ti t ki m đi n; không nh ng ti t ki m đi n trên ế ế
các thi t b do mình s d ng, mà còn có trách nhi m t t các thi t b không c n thi t s d ng,ế ế ế
ho c ng i khác s d ng đ quên. ườ
14.2. Ng i nào th y ng i khác đ quên thi t b đi n ch a t t mà không báo ng i đó t t ho cườ ườ ế ư ườ
không t t t giúp, ho c không báo Công ty, thì b x lý k lu t nh ng i đ quên; ư ườ
14.3. Các yêu c u c th trong s d ng thi t b đi n nh sau: ế ư
- Máy l nh: Khi m máy l nh, nhi t đ ch nh trên máy l nh ph i luôn t đ tr lên, t t c
các c a phòng ph i đóng kín, k c c a phòng v sinh. T t ngay máy l nh khi không c n thi t s ế
d ng. T t máy l nh thì ph i t t c u dao đi n máy l nh.
- Máy tính: Ch khi s d ng m i m máy tính. Đi ăn tr a ph i t t máy tính. Ra v ph i t t máy. ư
Khái ni m t t máy bao g m c t t màn hình. Vi c t t máy ph i ch khi nhìn th y đã t t trên th c
t r i m i t t màn hình.ế
- Đèn: Ch m đèn khi c n ánh sáng làm vi c, t t ngay khi không c n ánh đèn đó.
Không m các công t c mà mình không bi t nó là đèn nào. N u m nh m ph i t t ngay. Không ế ế
m đèn nhà v sinh khi không có ng i bên trong. Không m đèn ngoài hành lang và ngoài sân ườ
vào ban ngày.
Nên m rèm c a trong gi làm vi c đ t n d ng ánh sáng t nhiên. N u m c a rèm c a đ ế
sáng thì không c n m đèn.
- Qu t: Ch s d ng qu t khi không m máy l nh; không s d ng qu t cùng lúc v i máy l nh.
Đi u 15. S d ng đi n tho i Công ty
Nhân viên không s d ng đi n tho i Công ty đ s d ng g i m c đích cá nhân;
Khi h t gi làm vi c, nhân viên đ đi n tho i trên bàn, không mang ra ph m vi ngoài Công ty.ế
M i nhân viên có trách nhi m b o qu n, gi gìn đi n tho i Công ty. N u đi n tho i b m t, ế
h ng, các nhân viên có liên quan liên đi ch u trách nhi m đi v i toàn b chi phí s a ch a ho c
b x lý k lu t theo quy đnh.
Đi u 16. V sinh Công ty
- Nhân viên có trách nhi m d n d p, v sinh bàn làm vi c, ch làm vi c c a mình m t cách ngăn
n p, s ch s .
- Tài li u làm vi c ph i th t ngăn n p, th ng c nh và c t gi trong file h s . ơ
Đi u 17. An toàn phòng cháy, ch a cháy
Nhân viên có trách nhi m tuân th N i quy phòng cháy ch a cháy đ b o v b n thân, đng
nghi p , tài s n và môi tr ng làm vi c cho Công ty. ườ
Công ty t ch c hu n luy n an toàn phòng cháy, ch a cháy m i năm m t l n, nhân viên có trách
nhi m tham gia nghiêm túc và đy đ.
Ch ng Vươ
PHÒNG, CH NG QU Y R I TÌNH D C T I N I LÀM VI C Ơ
Đi u 18. Khái ni m qu y r i tình d c
18.1. Qu y r i tình d c” là hành vi có tính ch t tình d c gây nh h ng t i nhân ph m c a n ưở
gi i và nam gi i, đây là hành vi không đc ch p nh n, không mong mu n và không h p lý làm ượ
xúc ph m đi v i ng i nh n, và t o ra môi tr ng làm vi c b t n, đáng s , thù đch và khó ườ ườ
ch u.
Qu y r i tình d c t i n i làm vi c có th là hành vi liên quan đn th ch t, l i nói ho c phi l i ơ ế
nói, bao g m nh ng n i dung ch y u nh sau: ế ư
- Qu y r i tình d c b ng hành vi mang tính th ch t nh vi c ti p xúc, hay c tình đng ch m ư ế
không mong mu n, t hành vi s mó, vu t ve, c u véo, ôm p hay hôn cho t i t n công tình d c,
hi p dâm.ế
- Qu y r i tình d c b ng l i nói g m các nh n xét không phù h p v m t xã h i và văn hóa và
không đc mong mu n b ng nh ng ng ý v tình d c nh nh ng chuy n c i g i ý v tìnhượ ư ườ
d c hay nh ng nh n xét v trang ph c hay c th c a m t ng i nào đó khi có m t h ho c ơ ườ