
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET}
----------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
----------------------
{TINH}, {NGAYLAP_NOIQUYLAODONG}
N I QUY LAO ĐNGỘ Ộ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ị ố {SOQUYETDINH}, {NGAYLAPQUYETDINH})
- Căn c B lu t Lao đng 2019;ứ ộ ậ ộ
- Ngh đnh 145/2020/NĐ-CP;ị ị
- Căn c tình hình th c t ho t đng kinh doanh và t ch c lao đng trong Công ty,ứ ự ế ạ ộ ổ ứ ộ
Nay quy đnh N i quy lao đng c a {TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} nh sau:ị ộ ộ ủ ư
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
N i quy lao đng này là nh ng quy đnh n i b chung c aộ ộ ữ ị ộ ộ ủ
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} đ gi i quy t các v n đ v quan h lao đng; v kể ả ế ấ ề ề ệ ộ ề ỷ
lu t lao đng và trách nhi m v t ch t mà nhân viên ph i th c hi n và tuân th trong quá trình làmậ ộ ệ ậ ấ ả ự ệ ủ
vi c.ệ
Các tr ng h p khác n u ch a đc quy đnh ho c quy đnh ch a đy đ trong N i quy lao đngườ ợ ế ư ượ ị ặ ị ư ầ ủ ộ ộ
này nh ng đã đc đ c p trong B lu t lao đng hi n hành và các văn b n pháp quy c a Nhàư ượ ề ậ ộ ậ ộ ệ ả ủ
n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thì s đcướ ộ ộ ủ ệ ẽ ượ
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} và toàn th nhân viên th c hi n theo nh ng quy đnhể ự ệ ữ ị
đó.
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
N i quy lao đng áp d ng đi v i t t c m i nhân viên làm vi c choộ ộ ụ ố ớ ấ ả ọ ệ
{TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} d i t t c các hình th c và các lo i H p đng laoướ ấ ả ứ ạ ợ ồ
đng, k c nhân viên đang trong th i gian h c vi c, th vi c.ộ ể ả ờ ọ ệ ử ệ
Đi u 3. Hi u l cề ệ ự
N i quy lao đng này có hi u l c thi hành k t ngày đc S Lao đng – Th ng binh và Xãộ ộ ệ ự ể ừ ượ ở ộ ươ
h i {TENCONGTYVIETBANGTIENGVIET} ch p thu n ho c sau 15 ngày k t ngày Doanhộ ấ ậ ặ ể ừ
nghi p n p N i quy lao đng mà S Lao đng – Th ng binh và Xã h i {TINH}không có thôngệ ộ ộ ộ ở ộ ươ ộ
báo yêu c u s a đi, b sung.ầ ử ổ ổ
Ch ng IIươ
TH I GIAN LÀM VI C, TH I GI NGH NG IỜ Ệ Ờ Ờ Ỉ Ơ
Đi u 4. Th i gi làm vi cề ờ ờ ệ
4.1. Gi làm vi c trong ngày:ờ ệ
- S gi làm vi c trong ngày: {SOGIOLAMVIEC}gi / ngày;ố ờ ệ ờ
- S ngày làm vi c trong tu n: : {SONGAYLAMVIEC} ngày, {NGAYNGHI_TU}ố ệ ầ
- Th i đi m b t đu làm vi c trong ngày: {THOIDIEMBATDAULAMVIEC}ờ ể ắ ầ ệ
- Th i đi m k t thúc làm vi c trong ngày{THOIDIEMKETHUCLAMVIEC}ờ ể ế ệ
- Th i gian ngh ng i trong ngày: {THOIGIANNGHINGOI}ờ ỉ ơ
Tr ng h p phát sinh quá {SOGIOPHATSINH} gi /ngày ph i có báo cáo b ng văn b n vào cu iườ ợ ờ ả ằ ả ố
tháng đ đc tính là gi làm thêm)ể ượ ờ

4.2. Ngày ngh hàng tu n:ỉ ầ
- M i tu n, nhân viên đc ngh {SONGAYNGHI} ngày: {NGAYNGHI};ỗ ầ ượ ỉ
4.3. Gi tr c:ờ ự
- Tr c t i: t sau gi làm vi c {GIOTRUCTOI} các ngày t {NGAYTRUCTOI_TU};ự ố ừ ờ ệ ừ
- Tr c ngày ngh , l : sáng t {GIOTRUCNGAYNGHI_LE_SANG} và chi u tự ỉ ễ ừ ề ừ
{GIOTRUCNGAYNGHI_LE_CHIEU};
- Áp d ng đi v i nhân viên: {NHANVIENTRUC} ụ ố ớ
- S l ng: {SOLUONGNGUOITRUC} ng i tr c/bu i. ố ượ ườ ự ổ
- Chính sách: Nhân viên đc h ng thù lao tr c theo quy đnh. Nhân viên bán hàng đc h ngượ ưở ự ị ượ ưở
thù lao tr c và doanh s bán hàng ự ố (n u có)ế theo quy đnh.ị
Đi u 5. Ngày ngh lề ỉ ễ
Nhân viên (nhân viên chính th c, nhân viên th vi c, h c vi c) đc ngh làm vi c, h ngứ ử ệ ọ ệ ượ ỉ ệ ưở
nguyên l ng nh ng ngày l sau:ươ ữ ễ
- T t d ng l ch: 01 ngày (ngày 01/01 d ng l ch).ế ươ ị ươ ị
- T t âm l ch: 05 ngày.ế ị
- Ngày Gi t Hùng V ng: 01 ngày (ngày 10 tháng 03 âm l ch).ỗ ổ ươ ị
- Ngày Chi n th ng: 01 ngày (ngày 30 tháng 04 d ng l ch)ế ắ ươ ị
- Ngày Qu c t lao đng: 01 ngày (ngày 01 tháng 05 d ng l ch)ố ế ộ ươ ị
- Qu c khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 d ng l ch và 01 ngày li n k tr c ho c sau);ố ươ ị ề ề ướ ặ
N u nh ng ngày ngh nói trên trùng vào ngày ngh hàng tu n thì nhân viên đc ngh bù vào ngàyế ữ ỉ ỉ ầ ượ ỉ
ti p theo.ế
Đi u 6. Ngh h ng nămề ỉ ằ
6.1. Qu n lý ngày ngh h ng năm:ả ỉ ằ
Nhân viên chính th c làm vi c đ 12 tháng t i Công ty thì đc ngh h ng năm 12 ngày làm vi cứ ệ ủ ạ ượ ỉ ằ ệ
trong 01 năm và h ng nguyên l ng theo quy đnh c a pháp lu t. S ngày phép đc tăng lênưở ươ ị ủ ậ ố ượ
theo thâm niên, c t đ 05 năm làm vi c đc tăng thêm 01 ngày ngh h ng năm.ứ ừ ủ ệ ượ ỉ ằ
N u th i gian làm vi c d i 12 tháng thì s ngày phép năm đc tính theo t l t ng ng v iế ờ ệ ướ ố ượ ỷ ệ ươ ứ ớ
s tháng làm vi c.ố ệ
Nhân viên ch a chính th c không có ngày ngh h ng năm. N u mu n ngh ngày nào thì ph i theoư ứ ỉ ằ ế ố ỉ ả
th t c nh nhân viên chính th c và ngh không h ng l ng.ủ ụ ư ứ ỉ ưở ươ
6.2. Cách th c ngh h ng năm:ứ ỉ ằ
Nhân viên đc quy n ngh h ng năm theo s ngày đc quy đnh t i M c 6.1 N i quy lao đngượ ề ỉ ằ ố ượ ị ạ ụ ộ ộ
này. Vi c ngh này có th g p thành 01 đt duy nh t ho c nhi u đt. ệ ỉ ể ộ ợ ấ ặ ề ợ
Khi ngh phép nh t thi t ph i có đn xin ngh phép t tr c, ch m nh t là {XINPHEPTRUOC}ỉ ấ ế ả ơ ỉ ừ ướ ậ ấ
ho c tr c ngày ngh phép {XINPHEPTRUOC} ặ ướ ỉ
Đn xin phép ph i nêu rõ lý do ngh phép, k ho ch bàn giao công vi c c th . ơ ả ỉ ế ạ ệ ụ ể
Tr ng h p ngh đt xu t thì ph i thông báo cho Công ty vào đu gi . Ch cho phép ngh đtườ ợ ỉ ộ ấ ả ầ ờ ỉ ỉ ộ
xu t {NGHIDOTXUAT} l n/tháng. Ngh đt xu t không thông báo, ngh đt xu t t l nấ ầ ỉ ộ ấ ỉ ộ ấ ừ ầ
{NGHIDOTXUAT_KOBAO} tr đi trong tháng s xem là t ý ngh không phép trái quy đnh.ở ẽ ự ỉ ị
6.3. Cách gi i quy t s ngày ngh h ng năm ch a ngh h t trong năm:ả ế ố ỉ ằ ư ỉ ế
Tr ng h p do thôi vi c, b m t vi c làm mà ch a ngh h ng năm ho c ch a ngh h t s ngàyườ ợ ệ ị ấ ệ ư ỉ ằ ặ ư ỉ ế ố
ngh h ng năm thì đc công ty thanh toán ti n l ng cho nh ng ngày ch a ngh .ỉ ằ ượ ề ươ ữ ư ỉ
Đi u 7. Ngh vi c riêng, ngh không h ng l ngề ỉ ệ ỉ ưở ươ
7.1. Ngh vi c riêng:ỉ ệ
Nhân viên đc ngh vi c riêng mà v n h ng nguyên l ng và ph i thông báo v i công ty trongượ ỉ ệ ẫ ưở ươ ả ớ
tr ng h p sau đây:ườ ợ
- K t hôn: ngh 03 ngày;ế ỉ

- Con đ, con nuôi k t hôn: ngh 01 ngày;ẻ ế ỉ
- Cha đ, m đ, cha nuôi, m nuôi; cha đ, m đ, cha nuôi, m nuôi c a v ho c ch ng; vẻ ẹ ẻ ẹ ẻ ẹ ẻ ẹ ủ ợ ặ ồ ợ
ho c ch ng; con đ, con nuôi ch t: ngh 03 ngày.ặ ồ ẻ ế ỉ
7.2. Ngh không h ng l ng:ỉ ưở ươ
- Nhân viên đc ngh không h ng l ng 01 ngày và ph i thông báo v i công ty khi ông n i, bàượ ỉ ưở ươ ả ớ ộ
n i, ông ngo i, bà ngo i, anh, ch , em ru t ch t; cha ho c m k t hôn; anh, ch , em ru t k t hôn.ộ ạ ạ ị ộ ế ặ ẹ ế ị ộ ế
- Ngoài quy đnh trên, nhân viên có th th a thu n v i công ty đ ngh không h ng l ng.ị ể ỏ ậ ớ ể ỉ ưở ươ
Đi u 8. Làm thêm giề ờ
Công ty có th yêu c u Ng i lao đng làm tăng thêm gi so v i s gi làm vi c chính th c đãể ầ ườ ộ ờ ớ ố ờ ệ ứ
quy đnh t i Đi u ị ạ ề 4 N i quyộ này khi đáp ng đy đ các yêu c u sau:ứ ầ ủ ầ
- Ph i đc s đng ý c a nhân viên.ả ượ ự ồ ủ
- B o đm s gi làm thêm c a nhân viên không quá 50% s gi làm vi c bình th ng trong 01ả ả ố ờ ủ ố ờ ệ ườ
ngày; tr ng h p áp d ng quy đnh th i gi làm vi c bình th ng theo tu n thì t ng s gi làmườ ợ ụ ị ờ ờ ệ ườ ầ ổ ố ờ
vi c bình th ng và s gi làm thêm không quá 12 gi trong 01 ngày; không quá 40 gi trong 01ệ ườ ố ờ ờ ờ
tháng;
- B o đm s gi làm thêm c a ng i lao đng không quá 200 gi trong 01 năm.ả ả ố ờ ủ ườ ộ ờ
Công ty đc s d ng nhân viên làm thêm không quá 300 gi trong 01 năm trong m t s ngành,ượ ử ụ ờ ộ ố
ngh , công vi c ho c tr ng h p theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 106 B lu t Lao đng 2019.ề ệ ặ ườ ợ ị ạ ả ề ộ ậ ộ
Khi t ch c làm thêm gi , doanh nghi p ph i thông báo b ng văn b n cho S Lao đng –ổ ứ ờ ệ ả ằ ả ở ộ
Th ng binh và Xã h i t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i doanh nghi p đt tr s chínhươ ộ ỉ ố ự ộ ươ ơ ệ ặ ụ ở .
Nhân viên làm thêm gi s đc tính l ng ngoài gi , cho ngh bù theo quy đnh c a pháp lu t vờ ẽ ượ ươ ờ ỉ ị ủ ậ ề
lao đng.ộ
Ch ng IIIươ
TR T T T I N I LÀM VI CẬ Ự Ạ Ơ Ệ
Đi u 9. Tr t t chungề ậ ự
- Trong gi làm vi c, ờ ệ nhân viên ph i có m t t i đa đi m làm vi c theo quy đnh, không đc làmả ặ ạ ị ể ệ ị ượ
b t c công vi c riêng nào ngoài công vi c đc giao.ấ ứ ệ ệ ượ
- Không đc v ng m t t i Công ty n u không có lý do chính đáng và ph i thông báo cho c pượ ắ ặ ạ ế ả ấ
trên bi t m i khi ra ngoài công tác.ế ỗ
- Không đc ra vào Công ty ngoài gi làm vi c và các ngày ngh n u không có s ch p thu nượ ờ ệ ỉ ế ự ấ ậ
c a c p trên.ủ ấ
- Không gây m t tr t t trong gi làm vi c.ấ ậ ự ờ ệ
- Tuân th quy đnh c a Toà nhà văn phòng.ủ ị ủ
- Nghiêm c m nhân viên đánh b c, t ch c đánh b c t i n i làm vi c d i m i hình th c. ấ ạ ổ ứ ạ ạ ơ ệ ướ ọ ứ
- Nghiêm c m vi c mang vũ khí, hung khí vào n i làm vi c c a Công ty.ấ ệ ơ ệ ủ
- Nghiêm c m vi c xem, đc, s d ng, tàng tr , l u hành, phát tán nh ng tài li u, v t d ng, tranhấ ệ ọ ử ụ ữ ư ữ ệ ậ ụ
nh, băng đĩa, website…có n i dung, hình nh vi ph m pháp lu t, đo đc, thu n phong m t cả ộ ả ạ ậ ạ ứ ầ ỹ ụ
t i n i làm vi c.ạ ơ ệ
- Nhân viên b phát hi n s d ng ho c tàng tr trái phép ch t ma túy ho c ch t kích thích b phápị ệ ử ụ ặ ữ ấ ặ ấ ị
lu t c m trong ph m vi Công ty s b tr c xu t ra kh i Công ty ngay l p t c, đng th i Công tyậ ấ ạ ẽ ị ụ ấ ỏ ậ ứ ồ ờ
s chuy n v vi c sang c quan nhà n c có th m quy n đ x lý theo quy đnh pháp lu t.ẽ ể ụ ệ ơ ướ ẩ ề ể ử ị ậ
Đi u 10. Ti p kháchề ế
- Nhân viên ti p khách t i nh ng khu v c ti p khách theo quy đnh c a Công ty, không đc t ýế ạ ữ ự ế ị ủ ượ ự
đa khách vào các phòng làm vi c, phòng h p, nhà kho,… c a Công ty n u không có s cho phépư ệ ọ ủ ế ự
c a ng i có th m quy n;ủ ườ ẩ ế

- Nhân viên ph i h n ch t i đa các cu c thăm vi ng c a ng i thân, b n bè hay ti p kháchả ạ ế ố ộ ế ủ ườ ạ ế
không có m c đích giao d ch công tác t i Công ty;ụ ị ạ
- Nhân viên ph i có m t bên c nh khách trong su t th i gian khách l u l i Công ty, không đcả ặ ạ ố ờ ư ạ ượ
đ x y ra tr ng h p khách tùy ti n đi l i trong khu v c làm vi c c a Công ty, không đc để ả ườ ợ ệ ạ ự ệ ủ ượ ể
khách l i Công ty sau gi làm vi c vì b t c lý do nào;ở ạ ờ ệ ấ ứ
- Nhân viên không đc phép vào n i làm vi c trong tr ng h p đang b t m đình ch công tácượ ơ ệ ườ ợ ị ạ ỉ
(tr tr ng h p có quy t đnh khác c a ng i có th m quy n) ho c đã thôi vi c. N u có nhu c uừ ườ ợ ế ị ủ ườ ẩ ề ặ ệ ế ầ
liên h tr c ti p v i Công ty thì ph i ch p hành các th t c quy đnh nh đi v i khách.ệ ự ế ớ ả ấ ủ ụ ị ư ố ớ
Đi u 11. Ý th c, tác phongề ứ
- Nhân viên ph i luôn b o v uy tín, hình nh, danh d và l i ích c a công ty.ả ả ệ ả ự ợ ủ
- Nhân viên ph i luôn tuân th n i quy, quy đnh c a Công ty.ả ủ ộ ị ủ
- Toàn th nhân viên c n tăng c ng tôn tr ng công vi c, tôn tr ng ti n đ, m c đ hoàn thànhể ầ ườ ọ ệ ọ ế ộ ứ ộ
và ch t l ng công vi c, tôn tr ng văn phòng và đng nghi p;ấ ượ ệ ọ ồ ệ
- Nhân viên tăng c ng ý th c b o v tài s n ườ ứ ả ệ ả Công ty (máy móc, d li u,…). N u gây thi t h i,ữ ệ ế ệ ạ
ph i b i th ng.ả ồ ườ
- Nhân viên c n nâng cao ý th c cá nhân, tôn tr ng quy đnh t p th , thân thi n, vui v , hòa nhãầ ứ ọ ị ậ ể ệ ẻ
v i đng nghi p trong ớ ồ ệ Công ty, cũng giúp đ nhau trong công vi c và cu c s ng, t o ra môiỡ ệ ộ ố ạ
tr ng làm vi c thân thi n, vui v .ườ ệ ệ ẻ
- Nhân viên dù b t k v trí, ch c danh nào đu ph i ch p hành các quy đnh do ở ấ ỳ ị ứ ề ả ấ ị Công ty ban
hành không trái v i pháp lu t.ớ ậ
- Nhân viên có nghĩa v th c hi n đúng, đy đ trách nhi m và quy n h n ghi trong H p đngụ ự ệ ầ ủ ệ ề ạ ợ ồ
lao đng, quy đnh phân công công vi c c a t ng phòng, ban.ộ ị ệ ủ ừ
- Nhân viên ph i tuân theo s phân công, qu n lý c a Tr ng b ph n. N u th y quy t đnh ch aả ự ả ủ ưở ộ ậ ế ấ ế ị ư
h p lý, ch a đúng, nhân viên c n ph n ánh v i Tr ng b ph n ho c c p cao h n đ có s đi uợ ư ầ ả ớ ưở ộ ậ ặ ấ ơ ể ự ề
ch nh h p lý. Các tr ng b ph n ch u trách nhi m tr c ỉ ợ ưở ộ ậ ị ệ ướ Công ty v quy t đnh c a mình.ề ế ị ủ
Đi u 12. Trang ph cề ụ
-Đng ph c Công ty: {DONGPHUCCONGTY} ồ ụ
- T t c nhân viên ph i có phong thái trang nhã và trang ph c thích h p v i môi tr ng làm vi cấ ả ả ụ ợ ớ ườ ệ
văn phòng.
Ch ng IVươ
AN TOÀN LAO ĐNG, V SINH LAO ĐNGỘ Ệ Ộ
Đi u 13. S d ng internet (Phòng ch ng virut)ề ử ụ ố
- Nhân viên không đc ượ truy c p vào các trang web có n i dung không lành m nh, truy c pậ ộ ạ ậ
internet đ xem tin t c không ph c v công vi c trong gi làm vi c.ể ứ ụ ụ ệ ờ ệ
- Ch t i v máy tính cá nhân các thông tin c n thi t, ph c v cho công vi c và m c đích nghiênỉ ả ề ầ ế ụ ụ ệ ụ
c u h c h i.ứ ọ ỏ
- Nhân viên không click vào các đng link, hình nh, download file, … khi ch a bi t chính xácườ ả ư ế
v n i dung và thông tin ng i g i;ề ộ ườ ử
- Nhân viên không vào nh ng trang web l ngoài m c đích ph c v công vi c hàng ngày;ữ ạ ụ ụ ụ ệ
- Tài li u trên m ng ho c file qua mail;ệ ạ ặ
- USB dùng l u tr và s d ng trong Công ty ph i quét virut tr c khi c m vào máy Công ty.ư ữ ử ụ ả ướ ắ
Đi u 14. S d ng đèn, máy l nh và các thi t b đi nề ử ụ ạ ế ị ệ
14.1. Toàn th nhân viên Công ty có trách nhi m ti t ki m đi n; không nh ng ti t ki m đi n trênể ệ ế ệ ệ ữ ế ệ ệ
các thi t b do mình s d ng, mà còn có trách nhi m t t các thi t b không c n thi t s d ng,ế ị ử ụ ệ ắ ế ị ầ ế ử ụ
ho c ng i khác s d ng đ quên.ặ ườ ử ụ ể
14.2. Ng i nào th y ng i khác đ quên thi t b đi n ch a t t mà không báo ng i đó t t ho cườ ấ ườ ể ế ị ệ ư ắ ườ ắ ặ

không t t t giúp, ho c không báo Công ty, thì b x lý k lu t nh ng i đ quên;ự ắ ặ ị ử ỷ ậ ư ườ ể
14.3. Các yêu c u c th trong s d ng thi t b đi n nh sau:ầ ụ ể ử ụ ế ị ệ ư
- Máy l nh:ạ Khi m máy l nh, nhi t đ ch nh trên máy l nh ph i luôn t … đ tr lên, t t cở ạ ệ ộ ỉ ạ ả ừ ộ ở ấ ả
các c a phòng ph i đóng kín, k c c a phòng v sinh. T t ngay máy l nh khi không c n thi t sử ả ể ả ử ệ ắ ạ ầ ế ử
d ng. T t máy l nh thì ph i t t c u dao đi n máy l nh.ụ ắ ạ ả ắ ầ ệ ạ
- Máy tính: Ch khi s d ng m i m máy tính. Đi ăn tr a ph i t t máy tính. Ra v ph i t t máy.ỉ ử ụ ớ ở ư ả ắ ề ả ắ
Khái ni m t t máy bao g m c t t màn hình. Vi c t t máy ph i ch khi nhìn th y đã t t trên th cệ ắ ồ ả ắ ệ ắ ả ờ ấ ắ ự
t r i m i t t màn hình.ế ồ ớ ắ
- Đèn: Ch m đèn khi c n ánh sáng làm vi c, t t ngay khi không c n ánh đèn đó.ỉ ở ầ ệ ắ ầ
Không m các công t c mà mình không bi t nó là đèn nào. N u m nh m ph i t t ngay. Khôngở ắ ế ế ở ầ ả ắ
m đèn nhà v sinh khi không có ng i bên trong. Không m đèn ngoài hành lang và ngoài sânở ệ ườ ở
vào ban ngày.
Nên m rèm c a trong gi làm vi c đ t n d ng ánh sáng t nhiên. N u m c a rèm c a đở ử ờ ệ ể ậ ụ ự ế ở ử ử ủ
sáng thì không c n m đèn.ầ ở
- Qu t:ạ Ch s d ng qu t khi không m máy l nh; không s d ng qu t cùng lúc v i máy l nh.ỉ ử ụ ạ ở ạ ử ụ ạ ớ ạ
Đi u 15. S d ng đi n tho i Công tyề ử ụ ệ ạ
Nhân viên không s d ng đi n tho i Công ty đ s d ng g i m c đích cá nhân;ử ụ ệ ạ ể ử ụ ọ ụ
Khi h t gi làm vi c, nhân viên đ đi n tho i trên bàn, không mang ra ph m vi ngoài Công ty.ế ờ ệ ể ệ ạ ạ
M i nhân viên có trách nhi m b o qu n, gi gìn đi n tho i Công ty. N u đi n tho i b m t,ỗ ệ ả ả ữ ệ ạ ế ệ ạ ị ấ
h ng, các nhân viên có liên quan liên đi ch u trách nhi m đi v i toàn b chi phí s a ch a ho cỏ ớ ị ệ ố ớ ộ ử ữ ặ
b x lý k lu t theo quy đnh.ị ử ỷ ậ ị
Đi u 16. V sinh Công tyề ệ
- Nhân viên có trách nhi m d n d p, v sinh bàn làm vi c, ch làm vi c c a mình m t cách ngănệ ọ ẹ ệ ệ ỗ ệ ủ ộ
n p, s ch s .ắ ạ ẽ
- Tài li u làm vi c ph i th t ngăn n p, th ng c nh và c t gi trong file h s .ệ ệ ả ậ ắ ẳ ạ ấ ữ ồ ơ
Đi u 17. An toàn phòng cháy, ch a cháyề ữ
Nhân viên có trách nhi m tuân th N i quy phòng cháy ch a cháy đ b o v b n thân, đngệ ủ ộ ữ ể ả ệ ả ồ
nghi p , tài s n và môi tr ng làm vi c cho Công ty.ệ ả ườ ệ
Công ty t ch c hu n luy n an toàn phòng cháy, ch a cháy m i năm m t l n, nhân viên có tráchổ ứ ấ ệ ữ ỗ ộ ầ
nhi m tham gia nghiêm túc và đy đ.ệ ầ ủ
Ch ng Vươ
PHÒNG, CH NG QU Y R I TÌNH D C T I N I LÀM VI CỐ Ấ Ố Ụ Ạ Ơ Ệ
Đi u 18. Khái ni m qu y r i tình d cề ệ ấ ố ụ
18.1. “Qu y r i tình d c”ấ ố ụ là hành vi có tính ch t tình d c gây nh h ng t i nhân ph m c a nấ ụ ả ưở ớ ẩ ủ ữ
gi i và nam gi i, đây là hành vi không đc ch p nh n, không mong mu n và không h p lý làmớ ớ ượ ấ ậ ố ợ
xúc ph m đi v i ng i nh n, và t o ra môi tr ng làm vi c b t n, đáng s , thù đch và khóạ ố ớ ườ ậ ạ ườ ệ ấ ổ ợ ị
ch u.ị
Qu y r i tình d c t i n i làm vi c có th là hành vi liên quan đn th ch t, l i nói ho c phi l iấ ố ụ ạ ơ ệ ể ế ể ấ ờ ặ ờ
nói, bao g m nh ng n i dung ch y u nh sau:ồ ữ ộ ủ ế ư
- Qu y r i tình d c b ng hành vi mang tính th ch t nh vi c ti p xúc, hay c tình đng ch mấ ố ụ ằ ể ấ ư ệ ế ố ộ ạ
không mong mu n, t hành vi s mó, vu t ve, c u véo, ôm p hay hôn cho t i t n công tình d c,ố ừ ờ ố ấ ấ ớ ấ ụ
hi p dâm.ế
- Qu y r i tình d c b ng l i nói g m các nh n xét không phù h p v m t xã h i và văn hóa vàấ ố ụ ằ ờ ồ ậ ợ ề ặ ộ
không đc mong mu n b ng nh ng ng ý v tình d c nh nh ng chuy n c i g i ý v tìnhượ ố ằ ữ ụ ề ụ ư ữ ệ ườ ợ ề
d c hay nh ng nh n xét v trang ph c hay c th c a m t ng i nào đó khi có m t h ho cụ ữ ậ ề ụ ơ ể ủ ộ ườ ặ ọ ặ