PHIU
THEO
I
VÀ
RA
QUYT
ĐNH
ĐIU
TR
BNH
TAY
CHÂN
MING
(Phiếu
đánh
gia
này
dành
cho
bác
s
điu
tr
-
Điều
dưỡng
chun
b
HSBA
mi
BS
km
theo
chu
k
theo
dõi
do
BS
quyết
đnh
ln
khám
bnh
nhân
trước
đó)
Thi
gian
Ngày
Gi
T.chng
Du
hiu
Hi
bnh
Nôn
ói
(s
ln
trong
CK
theo
dõi)
Git mình (s lần trong CK theo dõi)
K
ng
/
Quy
khóc
Run
chi
/
đi
long
chong
Khám
bnh
-
CLS
Pt
ban
/
Lt
ming
Nhp
tim
(ln/phút)
Nhp
th
(lần/phút)
HA
(mmHg)
TT
/
TTr
Nhit
đ
(
o
C)
Git
nh
(s
ln)
Du
TKKT
(ghi
rõ):
Run
chi
/
Đi
long
chong
m
hôi
khu
trú
(v
trí)
Co
git
(TT: Toàn thân, KT: Khu trú)
Da
ni
ng
(khu
trú)
Chi
t
/
CRT
>
2
giây
Tri
giác
(
1
-tnh,
2
-li
bì,
3
-hôn
)
GCS
(đim
Glasgow)
Ran
phi
(m,
n,
ny)
Bch
cầu
u
Đưng
huyết
/
Dextrostix
(mmol/L)
PCR
(+: Chỉ định, EV, EV71, Âm tính)
nh
hung
và
giai
đon
LS
Sc
Suy
hp
Hôn
P
phi
Giai
đon
LS
(hin
ti)
Điu
tr
và
theo
dõi
O
xy
/
Đặt
N
KQ
Milrinone
(
g/kg/pt)
Dobutamine
(
g/kg/phút)
…...........
(
g/kg/phút)
Gamma-globulin
(liu
1
hay
2)
An
thn:
Phenobarbital
(mg)
Mannitol
(lượng
tc
độ
TTM)
Kng
sinh:
Đặt
catheter
động
mch
CVP
(nếu
đã
đt
CVP:
ghi
tr
s)
Chu
k
theo
dõi
(gi
-
pt)
c
sĩ
km
bnh
Ghi
c
:
+
:
Có
-:
Không
V
:
Không
thực
hiện
In
đậm
:
Ghi
ch
tt
(
IN ĐẬM
)
Phân
loi
giai
đon
m
ng:
DHLS GĐ 2b: Git mình 2L/30ph, chới vi, run chi, đi long chong, nggà, M > 130, yếu chi, st cao khó h
DHLS GĐ 3: Vã m hô lnh, th nhanh, mch > 170, HA tăng, lit TK s, tht điu,
GC
S
<
10
DHLS GĐ 4: HA tt, kp
,
®Æ
t NKQ, GCS < 7
BTCM độ 2a cn TD
sát khi có ít nht 2 yếu
t nguy cơ: St 38
o
C,
st > 3 ngày, li bì, …..