M u s 88-DS (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13 tháng 01 năm ế
2017 c a H i đng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)
TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
–––––––––––––––
S :..../.......(1)/KN-DS
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
....., ngày...... tháng ...... năm......
QUY T ĐNH
KHÁNG NGH GIÁM ĐC TH M
Đi v i B n án (Quy t đnh) s .... ngày .... tháng .... năm ..... ế
c a Tòa án nhân dân ......
CHÁNH ÁN
TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
Căn c vào Đi u 326 , kho n 1 Đi u 331, kho n 2 Đi u 332 (n u cóế) c a B lu t t
t ng dân s ;
Sau khi nghiên c u h s v án ơ v Tranh ch p........................” gi a:
1. Nguyên đn:ơ(2).....................................................................................................
Ng i đi di n h p pháp c a nguyên đn:ườ ơ (3)........................................................
Ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a nguyên đnườ ơ :(4)...............................
2. B đn: ơ (5)..............................................................................................................
Ng i đi di n h p pháp c a b đn:ườ ơ (6).................................................................
Ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a b đn:ườ ơ (7).......................................
3. Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan:ườ (8)....................................................
Ng i đi di n h p pháp c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên ườ ườ quan:(9)...........
Ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan:ườ ườ (10)
NH N TH Y (11):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
XÉT TH Y(12):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Vì các l trên;
QUY T ĐNH:
1. Kháng ngh đi v i B n án (Quy t đnh) ......... s ....... ngày .... tháng .... năm ....... c a ế
Tòa án nhân dân ............... v ph n (13)........................................
2. Đ ngh Tòa án nhân dân ............ xét x giám đc th m ..................................
3. T m đình ch thi hành B n án (Quy t đnh) ế ......... s ....... ngày .... tháng .... năm .......
c a Tòa án nhân dân ............... v ph n (14)........ cho đn khi có quy t đnh giám đc th m (n uế ế ế
có).
N i nh n:ơ
- Ghi theo quy đnh t i Đi u 336 BLTTDS (16);
- L u: VT (VP, ....), h s v án.ư ơ
CHÁNH ÁN(15)
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
H ng d n s d ng M u sướ 88-DS :
(1) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ban hành quy t đnh kháng ngh . ế
(2) Nguyên đn là cá nhân thì ghi h tên, đa ch c trú (n u là ng i ch a thành niên thì sau hơ ư ế ườ ư
tên ghi ngày, tháng, năm sinh và h tên ng i đi di n h p pháp c a ng i ch a thành niên). Tr ng ườ ườ ư ườ
h p nguyên đn là c quan, t ch c thì ghi tên c quan, t ch c và đa ch c a c quan, t ch c đó. ơ ơ ơ ơ
(3) Ch ghi khi có ng i đi di n h p pháp c a nguyên đn và ghi h tên, đa ch c trú; ghi rõ ườ ơ ư
là ng i đi di n theo pháp lu t hay là ng i đi di n theo y quy n c a nguyên đn; n u là ng iườ ườ ơ ế ườ
đi di n theo pháp lu t thì c n ghi chú trong ngo c đn quan h gi a ng i đó v i nguyên đn; n u ơ ườ ơ ế
là ng i đi di n theo y quy n thì c n ghi chú trong ngo c đn: "đc u quy n theo văn b n yườ ơ ượ
quy n ngày... tháng... năm...". Tr ng h p ng i đi di n theo pháp lu t c a c quan, t ch c, thì ghi ườ ườ ơ
h tên, ch c v c a ng i đó. ườ
(4) Ch ghi khi có ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a nguyên đn. Ghi h tên, đa ch ườ ơ
c trú (n u là Lu t s thì ghi là Lu t s c a Văn phòng lu t s nào và thu c Đoàn lu t s nào); n uư ế ư ư ư ư ế
có nhi u nguyên đn thì ghi c th b o v quy n và l i ích h p pháp cho nguyên đn nào. ơ ơ
(5) và (8) Ghi t ng t nh h ng d n t i đi m (2).ươ ư ướ
(6) và (9) Ghi t ng t nh h ng d n t i đi m (3).ươ ư ướ
(7) và (10) Ghi t ng t nh h ng d n t i đi m (4).ươ ư ướ
(11) Trích ph n quy t đnh c a B n án s th m, phúc th m (n u có) b kháng ngh . ế ơ ế
(12) Nh n xét, phân tích nh ng vi ph m, sai l m c a b n án, quy t đnh đã có hi u l c pháp lu t b ế
kháng ngh .
(13) (14) Tr ng h p kháng ngh toàn b b n án, quy t đnh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t thìườ ế
b “v ph n...”; tr ng h p kháng ngh m t ph n b n án, quy t đnh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t ườ ế
thì ghi c th ph n b kháng ngh (ví d : v ph n b i th ng thi t h i...”. ườ
(15) Tr ng h p Chánh án u quy n cho Phó Chánh án ký kháng ngh thì ghi nh sau:ườ ư
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
(16) Tr ng h p Chánh án Tòa án nhân dân t i cao kháng ngh b n án, quy t đnh c a Tòa ánườ ế
nhân dân c p t nh, c p huy n thì g i quy t đnh kháng ngh cho Vi n ki m sát nhân dân t i cao (đ ế
bi t), đng th i g i quy t đnh kháng ngh và h s v án cho Vi n ki m sát nhân dân c p cao thu cế ế ơ
ph m vi th m quy n theo lãnh th .