ẫ ố
ế ố
M u s 76DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm
ộ ồ
ủ
ố
ị ẩ
2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN...... (1)
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc ố S :..../QĐSCBSBA
..., ngày...... tháng ...... năm…
Ế
Ổ
Ử
Ữ
Ẩ
Ị Ả
QUY T Đ NH S A CH A, B SUNG B N ÁN PHÚC TH M
TÒA ÁN NHÂN DÂN(2)...........................................
ộ ậ ố ụ
ứ
ủ
ề
Căn c vào Đi u 268 c a B lu t t
ự t ng dân s ;
ầ ử
ữ
ả
ổ
ả
Xét c n s a ch a, b sung b n án do
(3).............................................. trong b n án
ủ
số(4).../.../DSPT ... ngày...tháng...năm...c a Toà án nhân dân
(5)........................
ụ
ẩ
đã xét phúc th m v án dân s v
ự ề(6)........................................................, gi a:ữ
Nguyên đ n: ơ Ông (Bà).................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ..........................................................................................................
ị ơ Ông (Bà).........................................................................................
B đ n:
ị
Đ a ch :
ỉ ..........................................................................................................
ườ
ề ợ
: Ông (Bà)..................................
Ng
i có quy n l
ụ i, nghĩa v liên quan
ị
Đ a ch :
ỉ ..........................................................................................................
Ế
Ị
:
QUY T Đ NH
ử
ữ
ả
ổ
ủ
S a ch a, b sung B n án s
ố .../.../DSPT ... ngày...tháng...năm...c a Tòa án
ư
nhân dân.....................................................nh sau:
ủ ả
ứ
ừ
ạ
T i dòng th … t …, trang…c a b n án đã ghi:
(7) “...................................
.......................................................................................................................”
ử
ữ
ư
ổ Nay s a ch a, b sung nh sau:
(8)“..............................................................
.......................................................................................................................”
ậ ơ
Ẩ
(9)
ị
ề
ủ i Đi u 315 c a
ấ
Ủ Ọ TH M PHÁN CH T A PHIÊN TOÀ ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ộ ậ ố ụ
N i nh n: ạ Ghi theo quy đ nh t ự; B lu t t t ng dân s ư ồ ơ ụ L u h s v án.
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 76DS :
ấ ỉ ử ế ả ẩ ố ỉ ế ạ ầ ố ỉ i cao, thì c n ghi rõ Toà phúc th m Toà án nhân dân t i cao t ạ ố (1) và (2) Ghi tên Toà án đã xét x phúc th m và ra b n án. N u là Toà án nhân dân c p t nh, thì ẩ ụ ầ c n ghi rõ Toà án nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân t nh H); n u là Toà phúc th m ẩ ố ố Toà án nhân dân t i thành ph nào (ví ộ ẩ ụ d : Toà phúc th m Toà án nhân dân t i Hà N i). i cao t
ừ ườ ụ ể ỗ ợ ề ố ệ ề ặ ả ầ ẫ 3) Tuy t ng tr ng h p mà ghi c th “l i rõ ràng v chính t ”, “nh m l n v s li u” ho c “tính toán sai”.
ụ ố ố ả ả (4) Ghi s b n án và ngày tháng năm ra b n án (ví d : S :15/2017/DSPTKDTM ngày 2042017).
ả ướ ẫ ạ ể (5) Ghi tên Toà án nhân dân đã ra b n án đó theo cách ghi h ng d n t i đi m (1).
ấ ệ ả (6) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ế i quy t: C ề
ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết được quy định tại Đi u, kho ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
ạ ầ ử ữ ầ ả ổ (7) Trích l ệ i nguyên văn ph n b n án phát hi n có sai sót c n s a ch a, b sung.
ầ ủ ộ ầ ử ữ ụ ể ắ ổ (8) Ghi đ y đ n i dung c n s a ch a, b sung đ kh c ph c sai sót.
ẩ ủ ọ ộ ồ ẩ ớ (9) Th m phán ch t a phiên tòa ph i h p h p v i các Th m phán là thành viên H i đ ng xét x ố ợ ữ ả ả ẩ ế ả ứ ạ ế ị ụ ả ả ệ ử ự ệ ổ ợ ử ử ả ử ụ ổ đã tuyên b n án đó ph i ra quy t đ nh s a ch a, b sung b n án. N u Th m phán đã xét xét x v án ả ẩ ệ i Tòa án đã ra b n án đó thì Chánh án Tòa án ph i đó không còn đ m nhi m ch c v Th m phán t ữ th c hi n vi c s a ch a, b sung b n án.