ẫ ố
ế ố
M u s 19DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017
ộ ồ
ố
ị ẩ
ủ c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ Ệ TÒA ÁN NHÂN DÂN....(1) ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc S :ố ..../....../QĐBPKCTT(2)
......, ngày........ tháng....... năm.....
Ế
Ổ Ệ
Ấ Ạ
Ị Ẩ
QUY T Đ NH Ờ THAY Đ I BI N PHÁP KH N C P T M TH I
TÒA ÁN NHÂN DÂN..............................
ứ ề ộ ậ ố ụ ề ả Căn c vào kho n 1 Đi u 112 và ủ Đi u 137 c a B lu t t ự t ng dân s ;
ấ ạ ầ ẩ ơ ổ ờ (3) Sau khi xem xét đ n yêu c u thay đ i bi n pháp kh n c p t m th i
ệ ẩ ấ ạ ệ ằ ................................... b ng bi n pháp kh n c p t m th i ờ (4)...........................................................
ị c aủ (5).............................................. ; đ a ch : ỉ (6).................................................................................
là............................................... (7) trong v ánụ (8).............................................................................
ị ố ớ ............................................ (9); đ a ch đ i v i ỉ(10):............................................................................
........................................................................................................................................................................
là(11).............................................. trong v ánụ nêu trên;
ẩ ấ ạ ứ ứ ế ệ ệ ổ ờ Sau khi xem xét các ch ng c liên quan đ n vi c thay đ i bi n pháp kh n c p t m th i;
ấ ệ ệ Xét th y vi c thay đ i bi n pháp kh n c p t m th i
ẩ ấ ạ ổ ệ ụ ằ ầ ượ ẩ ấ ạ c áp d ng b ng bi n pháp kh n c p t m th i ờ (12)................................................... ế (14) t ờ (13).......................................... là c n thi đó đ
Ế Ị QUY T Đ NH:
ẩ ấ ạ ị ạ ờ .............quy đ nh t i Đi u
1. Thay đ iổ bi n ệ pháp kh n c p t m th i ự ộ ậ ố ụ ượ ụ ề (15).......................... ế ị ạ ụ .................................... áp d ng t c Toà
ẩ ấ ạ ẩ ấ ạ ộ ậ ố ụ ủ ạ ị ề (16).......... c a B lu t t t ng dân i Đi u
ủ i Quy t đ nh áp d ng c a B lu t t t ng dân s đã đ ờ ố......../......../QĐBPKCTT ngày........ tháng........ năm........ b ng ằ ệ bi n pháp kh n c p t m th i s ờ .................. quy đ nh t ệ bi n pháp kh n c p t m th i (17); ự s ……………………….
ệ ự ế ị ụ ế ệ ẩ
ủ ế ị 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành ngay và thay th Quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n ờ số......../......../QĐBPKCTT ngày........ tháng........ năm........ c a Toà án nhân dân
ấ ạ c p t m th i …………………………………..
ượ ậ ề ủ ị đ ự c thi hành theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s . ế ị 3. Quy t đ nh này
ơ
Ẩ
ơ
ấ
TH M PHÁN ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ả ấ ộ ậ ố ụ
ự
ủ
ề
ị ặ ử đ nh ư t ng dân s và l u
ậ N i nh n: ữ (Ghi nh ng n i mà Toà án ph i c p ho c g i theo quy ả ạ i kho n 2 Đi u 139 c a B lu t t t ồ ơ ụ h s v án).
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 19DS:
ế ị ệ ế ổ ầ ấ ệ ờ ố ự ẩ ộ ỉ ệ ụ ỉ ộ ố ự ố ươ ố ồ ấ ấ ẵ ộ ấ ạ (1) Ghi tên Tòa án nhân dân ra quy t đ nh thay đ i bi n pháp kh n c p t m th i; n u là Tòa án thành ph tr c thu c trung ế ộ ỉ n nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ng nào (ví d : Tòa án nhân dân huy n X, t nh H), n u là Tòa á ộ ụ ố nào (ví d : Tòa án nhân dân thành ph Hà N i), ng thì ghi rõ Tòa án nhân dân t nh (thành ph ) ạ i (Hà N i, Đà N ng, thành ph H Chí ỉ Tòa án nhân dân c p cao t nhân dân c p huy n thì c n ghi rõ Tòa án nhân dân huy n nào thu c t nh, ươ ệ trung ế n u là Tòa án nhân dân c p cao thì ghi rõ Minh).
ứ ấ ụ ố ế ị ứ ố (2) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ra quy t đ nh (ví d : S : 02/2017/QĐBPKCTT ).
ờ ụ ể ấ ạ ệ ẩ ượ ụ ụ ả (3) Ghi bi n pháp kh n c p t m th i c th đó đ c áp d ng (ví d : kê biên tài s n đang tranh ch p).ấ
ờ ụ ể ượ ề ẩ ấ ạ ụ ấ ệ ổ ị (4) Ghi bi n pháp kh n c p t m th i c th đ c đ ngh thay đ i (ví d : c m thay ạ ệ ổ đ i hi n tr ng ả ấ tài s n đang tranh ch p).
ầ ủ ỉ ủ ị ườ ụ ệ ầ ơ (5) và (6) Ghi đ y đ tên và đ a ch c a ng ẩ ấ ạ i làm đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.ờ
ư ươ ườ ụ ể ụ ơ ả (7) và (8) Ghi t cách đ ng s ủ ự c a ng i làm đ n trong v án c th mà Tòa án đang gi ế i quy t.
ầ ủ ỉ ủ ị ườ ị ẩ ấ ạ ụ ệ ầ (9) và (10) Ghi đ y đ tên và đ a ch c a ng ờ i b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.
ư ươ ườ ị ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ờ (11) Ghi t cách đ ự ủ ng s c a ng i b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.
ườ ộ ợ ị ạ ộ ậ ố ụ ủ ề ả ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 111 c a B lu t t t ng dân s thìự ế Chú ý : N u thu c tr ụ không ghi các m c (7), (8) và (11).
ờ ụ ể ượ ẩ ấ ạ ệ ụ (12) Ghi bi n pháp kh n c p t m th i c th đ c áp d ng.
ẩ ấ ạ ờ ượ ề ệ ổ (13) Ghi bi n pháp kh n c p t m th i đ ị c đ ngh thay đ i.
ụ ự ả ả ng ng quy đ nh t ờ ươ ứ ế ả i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u 111 c a B lu t t ứ ề ặ ị ầ ặ ủ ươ i quy t yêu c u c p bách c a đ ng s ” ho c “đ b o v ộ ậ ố ụ ặ ấ ủ ả ự t ng dân ọ ạ ấ ề ặ ứ ề ằ ậ ả ả ự ộ ậ ố t ng dân s [ví ủ (14) Ghi lý do t ệ ch ng c ” ho c “đ ể ả ể ứ ể ạ ụ d : “đ t m th i gi ệ ả ầ ẩ ế ự ả s ); “do tình th kh n c p, c n b o đ m vi c thi hành án” (kho n 1 Đi u 111 c a B lu t t ủ ể ả ệ ả ả ph i b o v ngay b ng ch ng, ngăn ch n h u qu nghiêm tr ng có th x y ra” (kho n 2 Đi u 111 c a ộ ậ ố ụ t ng dân s )]. B lu t t
ệ ề ụ ấ ạ ậ ủ ự ẩ ờ ộ ộ ậ ố ụ t ng (15) Ghi tên bi n pháp kh n c p t m th i mà Tòa án áp d ng và đi u lu t c a B lu t t ộ ướ ệ ự c m t ụ ấ ưỡ ầ ạ ị ờ ệ dân s mà Tòa án căn c (ví d : Áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i bu c th c hi n tr ề ph n nghĩa v c p d ấ ạ ẩ ụ ụ ứ ng theo quy đ nh t i Đi u 116).
ấ ạ ệ ẩ ờ ượ ậ ủ ề ề ổ ị c đ ngh thay đ i và đi u lu t c a B lu t t ộ ậ ố ự (16) Ghi tên bi n pháp kh n c p t m th i đ ứ ụ t ng dân s mà Tòa án căn c .
ổ ụ ể ủ ộ ậ ố ụ ệ ấ ạ ụ ự ằ ấ ạ ị ế ệ ẩ ờ ề ạ ẩ ờ (17) Ghi quy t đ nh c th c a Tòa án (ví d 1: n u thay đ i bi n pháp kh n c p t m th i quy ề ạ i Đi u t ng dân s b ng bi n pháp kh n c p t m th i quy đ nh t ế ị ủ i Đi u 122 c a B lu t t ị đ nh t
ủ ộ ậ ố ụ ự ả ấ ả t ng dân s thì ghi: “kê biên tài s n đang tranh ch p là...; giao tài s n này cho... ế ị ủ ế ả 120 c a B lu t t qu n lý cho đ n khi có quy t đ nh c a Tòa án).