S Ơ Đ Ồ B Ố T RÍ CÁC T H À NH P H ẦN T H Ể T H Ứ C VĂ N B ẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Thay thế Phụ lục 1 của Thông tư số 32/2010/TT-BGTVT ngày 11/10/2010 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BGTVT ngày 26 /6/2012 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
20-25 mm 11
2 1
3 4
5b 5a
9a 10a
10b 12
m
m
0
2
-
5
1
6 30-35
9b 7a
13
8 7c
7b
20-25 mm
Ghi chú:
Thành phần thể thức văn bản
Ô số
1
2
3
4
5a
5b
6
7a, 7b, 7c
8
9a,9b
10a
10b
11
12
13
:
: Quốc hiệu
: Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
: Số, ký hiệu của văn bản
: Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
: Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
: Trích yếu nội dung công văn
: Nội dung văn bản
: Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
: Dấu của cơ quan, tổ chức
: Nơi nhận
: Dấu chỉ mức độ mật
: Dấu chỉ mức độ khẩn
: Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
: Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
: Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành (nếu
cần)