
M u s 04-DS (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQ-HĐTPẫ ố ị ế ố
ngày 13 tháng 01 năm 2017 c a H i đng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)ủ ộ ồ ẩ ố
TÒA ÁN NHÂN DÂN....... (1)
S :ố...../TB-TA
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
........, ngày...... tháng ...... năm ..........
THÔNG BÁO
N P TI N T M NG CHI PHÍ T T NGỘ Ề Ạ Ứ Ố Ụ
Kính g i:ử(2).............................................................................................................................
Đa ch :ị ỉ (3)................................................................................................................................
S đi n tho i:ố ệ ạ .....................................; s fax:ố................................................(n u có). ế
Đa ch th đi n t :ị ỉ ư ệ ử ................................................................................(n u có).ế
Xét th yấ...................(4) ph i n p ti n t m ng chi phíả ộ ề ạ ứ ...............(5) theo quy đnh c a phápị ủ
lu t. ậ
Căn cứ.......................................(6) c a B lu t t t ng dân s ;ủ ộ ậ ố ụ ự
Tòa án nhân dân...................................thông báo cho:(7).............................................bi t.ế
Trong th i h n ................ờ ạ (8) ngày, k t ngày nh n đc thông báo này, ph i đn tr sể ừ ậ ượ ả ế ụ ở
Tòa án............................................................................., đaị
ch :................................................. đ n p s ti n t m ng chiỉ ể ộ ố ề ạ ứ
phí........................................(9) là:...................................(b ngằ
ch : ...............................................). ữ
H t th i h n nêu trên, n uế ờ ạ ế ...........................(10) không n p cho Tòa án ti n t m ng chiộ ề ạ ứ
phí t t ng mà không có lý do chính đáng, thì Tòa án đình ch gi i quy t v án dân số ụ ỉ ả ế ụ ự
theo quy đnh t i đi m đ kho n 1 Đi u 217 c a B lu t t t ng dân s . ị ạ ể ả ề ủ ộ ậ ố ụ ự
N i nh n:ơ ậ
- Nh trên;ư
- L u h s v án.ư ồ ơ ụ
TH M PHÁNẨ
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)ọ ấ


H ng d n s d ng m u sướ ẫ ử ụ ẫ ố 04 -DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra thông báo n p ti n t m ngộ ề ạ ứ chi phí; n u là Toà án nhân dân c pế ấ
huy n, thì c n ghi rõ Toà án nhân dân huy n thu c t nh, thành ph tr c thu c trung ng nào (ví d :ệ ầ ệ ộ ỉ ố ự ộ ươ ụ
Toà án nhân dân huy n X, t nh H), n u là Toà án nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c trung ng,ệ ỉ ế ấ ỉ ố ự ộ ươ
thì ghi rõ Toà án nhân dân t nh (thành ph ) đó (ví d : Tòa án nhân dân thành ph Hà N i). ỉ ố ụ ố ộ
(2) và (3) N u là cá nhân thì ghi h tên, đa ch n i c trú và n i làm vi c c a ng i ph i n p t mế ọ ị ỉ ơ ư ơ ệ ủ ườ ả ộ ạ
ng chi phí t t ng; n u là c quan, t ch c thì ghi tên, đa ch c a c quan, t ch c ph i n p t m ngứ ố ụ ế ơ ổ ứ ị ỉ ủ ơ ổ ứ ả ộ ạ ứ
chi phí t t ng. C n l u ý đi v i cá nhân, thì tu theo đ tu i mà ghi Ông ho c Bà, Anh ho c Ch tr cố ụ ầ ư ố ớ ỳ ộ ổ ặ ặ ị ướ
khi ghi h tên (ví d : Kính g i: Anh Tr n Văn B).ọ ụ ử ầ
(4) Tùy t ng tr ng h p mà ghi tên và t cách đng s c a ng i ph i n p ti n t m ng chiừ ườ ợ ư ươ ự ủ ườ ả ộ ề ạ ứ
phí t t ng: Ví d n u nguyên đn ph i n p ti n t m ng chi phí t t ng thì ghi “Ông Nguy n Văn Aố ụ ụ ế ơ ả ộ ề ạ ứ ố ụ ễ
là nguyên đn”.ơ
(5) và (9) Tùy t ng tr ng h p mà ghi lo i chi phí t t ng ph i n p t m ng, ví d : chi phí yừ ườ ợ ạ ố ụ ả ộ ạ ứ ụ ủ
thác t pháp ra n c ngoài thì ghi “ y thác t pháp ra n c ngoài”.ư ướ ủ ư ướ
(6) Tùy t ng tr ng h p mà ghi đi u kho n c a B lu t t t ng dân s mà Tòa án căn c đừ ườ ợ ề ả ủ ộ ậ ố ụ ự ứ ể
thông báo n p t m ng chi phí t t ng, ví d : chi phí y thác t pháp ra n c ngoài trong vi c dân sộ ạ ứ ố ụ ụ ủ ư ướ ệ ự
thì ghi “kho n 2 Đi u 152”.ả ề
(7) và (10) N u là cá nhân, thì tu theo đ tu i mà ghi Ông ho c Bà, Anh ho c Ch nh h ngế ỳ ộ ổ ặ ặ ị ư ướ
d n t i đi m (2) mà không ph i ghi h tên (ví d : cho Ông, cho Bà bi t); n u là c quan, t ch c, thìẫ ạ ể ả ọ ụ ế ế ơ ổ ứ
ghi tên c a c quan, t ch c đó nh h ng d n t i đi m (2).ủ ơ ổ ứ ư ướ ẫ ạ ể
(8) Tùy t ng tr ng h p, căn c quy đnh c a pháp lu t mà Tòa án ghi th i h n đng s ph iừ ườ ợ ứ ị ủ ậ ờ ạ ươ ự ả
n p chi phí t t ng. Ví d theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 47 Pháp l nh chi phí giám đnh, đnh giá; chiộ ố ụ ụ ị ạ ả ề ệ ị ị
phí cho ng i làm ch ng, ng i phiên d ch trong t t ng thì: “Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k tườ ứ ườ ị ố ụ ờ ạ ệ ể ừ
ngày nh n đc thông báo c a Tòa án, ng i yêu c u Tòa án tri u t p ng i làm ch ng ph i n p ti nậ ượ ủ ườ ầ ệ ậ ườ ứ ả ộ ề
t m ng chi phí cho ng i làm ch ng.” Tr ng h p này Tòa án ghi “05 ngày làm vi c”. ạ ứ ườ ứ ườ ợ ệ
Đi v i tr ng h p mà pháp lu t không quy đnh thì th i h n đng s ph i n p chi phí t t ng là 15 ố ớ ườ ợ ậ ị ờ ạ ươ ự ả ộ ố ụ
ngày làm vi c, k t ngày nh n đc thông báo c a Tòa án, tr ng h p vì s ki n b t kh kháng ệ ể ừ ậ ượ ủ ườ ợ ự ệ ấ ả
ho c tr ng i khách quan thì th i h n có th kéo dài nh ng không quá 20 ngày.ặ ở ạ ờ ạ ể ư