Máy c t t đóng l i (Recloser):
Ph n l n s c trong h th ng phân ph i đi n là s c thoáng qua. Chính vì v y, đ tăng
c ng đ liên t c cung c p đi n cho ph t i, thay vì s d ng máy c t ng i ta s d ng máyườ ườ
c t th ng đóng l i (Recloser). Th c ch t máy c t t đóng l i là máy c t có kèm thêm b đi u ườ
khi n cho phép ng i ta l p trình s l n đóng c t l p đi l p l i theo yêu c u đ t tr c. Đ ng ườ ướ
th i đo và l u tr 1 s đ i l ng c n thi t nh : U, I, P, th i đi m xu t hi n ng n m ch. . . ư ượ ế ư
Khi xu t hi n ng n m ch Recloser m ra (c t m ch) sau 1 th i gian t1 nó s t đóng m ch.
N u s c còn t n t i nó s c t m ch, sau th i gian t2 Recloser s t đóng l i m ch. Và n uế ế
s c v n còn t n t i nó s l i c t m ch và sau th i gian t3 nó s t đóng l i m ch 1 l n n a
và n u s c v n còn t n t i thì l n này Recloser s c t m ch luôn. S l n và th i gian đóngế
c t do ng i s d ng l p trình. ườ
Recloser th ng đ c trang b cho nh ng đ ng tr c chính công su t l n và đ ng dây dài đ tườ ượ ườ ườ
ti n.
Recloser b trí trên c t
Máy c t ph t i LBS (Load Break Switch)
Máy c t ph t i có c u t o t ng t nh Recloser nh ng không có cu n đóng, cu n c t và b ươ ư ư
đi u khi n nên không th đi u khi n t xa ho c k t h p v i b o v r le th c hi n ch c năng ế ơ
b o v . LBS có th đóng m m ch lúc đ y t i. Vi c đóng m LBS th ng đ c th c hi n ườ ượ
b ng xào và ngay t i n i đ t LBS. Đ th c hi n ch c năng b o v LBS ph i s d ng k t h p ơ ế
v i c u chì.
Hình máy c t ph t i LBS
Dao Cách Ly DISCONNECTING SWITCH (DS):
Dao cách ly (DS) là thi t b có ch c năng t o kho ng h nhìn th y đ c nh m tăng c ng nế ượ ườ
đ nh v tâm lý cho công nhân s a ch a đ ng dây và thi t b . Dao cách ly ch có th đóng c t ườ ế
dòng không t i. Dao cách ly th ng đ c b trí trên c t. Trong l i đi n cao áp, dao cách ly ít ườ ượ ướ
khi đ t riêng r , mà th ng đ c k t h p v i c u chì và máy c t đi n. Dao cách ly đ c ch ườ ượ ế ượ ế
t o nhi u ch ng lo i, ki u cách khác nhau, có dao cách ly ngoài tr i, trong nhà; dao cách ly m t,
hai, ba tr s ; dao cách ly l i chém th ng, quay ngang; dao cách ly m t c c (c u dao m t l a), ướ
ba c c (c u dao liên đ ng). Dao cách ly th ng đ c đóng m b ng tay thông qua c c u ườ ượ ơ
chuy n đ ng đ t trên c t.
LTD:
LTD có c u t o t ng t nh dao cách ly nh ng đ c đ t trên đ ng dây thay vì trên c t nh ươ ư ư ượ ườ ư
DS. Vi c th c hi n đóng m LTD đ c th c hi n thông qua xào cách đi n. ượ
FCO:
FCO (Fuse Cut Out) th c ch t là m t lo i c u dao kèm c u chì dùng đ b o v các thi t b trên ế
l i trung th khi quá t i và khi ng n m ch. Tính ch t t r i c a nó là t o m t kho ng hướ ế ơ
trông th y đ c, giúp d dàng ki m tra s đóng c t c a đ ng dây và t o tâm lý an toàn cho ượ ườ
ng i v n hành. FCO ch có th đóng c t dòng không t i. ườ
Khi có quá t i hay ng n m ch x y ra, dây chì ch y ra và đ t, đ u trên c a c u chì t đ ng nh
ch t hãm làm cho ng c u chì r i xu ng t o ra kho ng cách ly gi ng nh m c u dao. Vì th ơ ư ế
c u chì t r i làm c hai ch c năng c a c u chì và c u dao. ơ
C u chì t r i (Fuse Cut Out: FCO) ơ
LBFCO Load Breaker Fuse Cut Out:
LBFCO th c ch t là FCO đ c trang b thêm bu ng d p h quang vì v y nó có th đóng c t ượ
dòng t i nh .
Ch ng sét Van (LA):(Lingtning Arrster)
Là 1 lo i thi t b dùng đ b o v các Tr m Bi n Áp, các thi t b quan tr ng trên l i và đ u ế ế ế ướ
các đ ng cáp ng m tránh kh i s c khi có quá đi n áp c m ng do sét đánh, cũng nh quáườ ư
đi n áp n i b , LA đ c đ t tr c và song song v i thi t b đ c b o v . ượ ướ ế ượ
Khi có quá đi n áp, các khe h s phóng đi n và tr s c a đi n tr phi tuy n lúc này cũng r t ế
nh cho dòng đi n đi qua. Sau khi quá đi n áp đ c đ a xu ng đ t thì đi n áp d đ t lên ch ng ượ ư ư
sét van nh d i m c đã đ nh làm đi n tr phi tuy n tr lên r t l n, ngăn không cho dòng đi n ướ ế
đi qua. Khi dòng xoay chi u đi qua tr s 0 thì h quang s t đ ng b d p t t.
Trong đi u ki n bình th ng, đi n áp đ t lên ch ng sét van là đi n áp pha c a l i đi n. Lúc ườ ướ
này đi n tr phi tuy n có tr s r t l n hay nói cách khác là nó cách đi n. Nh ng khi xu t hi n ế ư
quá đi n áp thì nó s phóng đi n tr c thi t b mà nó b o v , tr s đi n tr phi tuy n gi m ướ ế ế
xu ng r t bé và d n dòng xung xu ng đ t. Khi tình tr ng quá đi n áp đã qua, ch ng sét van tr
v tr ng thái cách đi n nh lúc ban đ u. ư