HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
26
NH BỆNH CƠ XƯƠNG KHP
TI BNH VIỆN ĐA KHOA M ANH HÀ NỘI
Đng Hng Hoa1, Dip Xuân Hoàng1, Trn Th Hoài Thanh1
TÓM TT5
Đặt vn đề: Bnh cơ xương khp mt
trong nhóm các bnh không lây nhim ph biến,
ch yếu các bnh mn tính tiến trin kéo dài.
Vic xác đnh mô hình bnh tt ti mt cơ s y tế
c th mc tiêu quan trng trong công c qun
lý, góp phn phát trin chính ch nghn cu,
đào tạo, khám cha bnh php, giúp nâng cao
cht lượng chăm sóc và bo v sc khe cho
người bnh.
Mc tiêu nghiên cu: Mô t đặc điểm bnh
tt ca người bnh (NB) đến khám và điu tr ti
khoa Xương Khp bnh vin Đa khoa Tâm
Anh Ni.
Đối tượng nghiên cu: 8329 h khám
ngoi trú và 620 bnh án ni trú ca NB ti khoa
Xương Khp bnh vin Đa khoa Tâm Anh
Ni trong năm 2023 (từ 01/01/2023 đến
31/12/2023).
Phương pháp nghiên cu: t ct ngang.
Kết qu nghiên cu: Tui trung bình ca
NB đến khám 51,61, t l n gii 60,7%.
Các nhóm bnh ph biến đau c và tht lưng
(2093 NB); thoái hóa khp (1873 NB), bnh
phn mm quanh khp (1407 NB), nhóm bnh
khp vm gồm 1359 NB, trong đó bnh viêm
khp ct sng có 1016 NB (74,76%).
1Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Nội
Chịu trách nhiệm chính: Đặng Hồng Hoa
SĐT : 0912436445
Email: hoadh@tamanhhospital.vn
Ngày nhn bài: 05/7/2024
Ngày phn biện: 03/8/2024
Ngày duyt bài: 05/8/2024
Kết lun: Phân b t l bnh tt trong nhóm
bnh cơ xương khp Bnh viện Đa khoa
Tâm Anh cũng tương t như các bnh vin đu
ngành trong nước và quc tế.
T khóa: Đặc điểm bnh tt, khoa
Xương Khp Bnh vin Đa khoa Tâm Anh
Ni.
SUMMARY
PATTERNS OF MUSCULOSKELETAL
DISORDERS AT TAM ANH HA NOI
HOSPITAL
Background: Musculoskeletal diseases are
one of the common non-communicable diseases,
mainly chronic diseases that progress over a long
period of time. Determining disease patterns at a
specific medical facility is an important goal in
management, contributing to the development of
appropriate research, training, and medical
examination and treatment policies, helping to
improve the quality of care and protect the health
of patients.
Objective: Describe the disease
characteristics of patients including outpatients
and inpatients at the Rheumatology department
of Tam Anh Hospital in 2023.
Method: Cross-sectional descriptive study
on 8329 outpatient medical records and 620
inpatient medical records of patients at the
Rheumatology department of Tam Anh Hanoi
Hospital in 2023 (from January 1st, 2023, to
December 31st, 2023).
Results: The average age of the patients
examined was 51.61 years old, of which the
proportion of women was 60.7%. The most
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
27
common disease groups observed were neck and
back pain (2,093 patients), osteoarthritis (1,873
patients), and soft tissue rheumatism (1,407
patients). A significant proportion of patients
were diagnosed with inflammatory joint and
spine diseases, with spondyloarthritis being the
most prevalent (1,016 patients, accounting for
74.76% of the cases).
Conclusion: The distribution of the
musculoskeletal disease group at Tam Anh
General Hospital is similar to that of leading
hospitals domestically and internationally.
Keywords: disease characteristics,
Rheumatology department of Tam Anh Ha Noi
General Hospital
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bệnh xương khp nhóm bnh
ph biến, ch yếu là các bnh lý mn tính,
tiến trin kéo dài. Mt nghiên cu năm 2019
cho thy khong 1,71 t ngưi tn thế gii
có nhng vấn đề v cơơng khớp1. Nếu các
bnh tim mạch là nguyên nhân hàng đu
gây t vong thì bệnh lý cơơng khp đứng
đầu trong mt lot nguyên nhân dẫn đến tàn
phế. Khoa Cơ ơng khp Bnh viện Đa
khoa Tâm Anh Hà Nội đưc thành lp nhm
đáp ng nhu cu khám, tầm soát điu tr
bệnh cơ xương khớp đang ngày càng gia tăng
Nội các đa phương khác trên toàn
quc. Việc đánh giá đặc điểm mô hình bnh
tt tìm hiu các yếu t liên quan ti mt
sở y tế mc tiêu quan trng trong công
tác quản lý, là sở d liệu để xây dng kế
hoch phát trin v ngun nhân lc, trang
thiết b, vật tư, thuốc phù hp vi nhu cu
thc tin, giúp nâng cao hiu qu khám cha
bệnh, đảm bảo ngưi bnh nói chung
bệnh nhân cơ ơng khp nói riêng đưc
chăm sóc bảo v sc khe toàn din. Vì
vy, chúng tôi thc hiện đề tài này vi mc
tu: t đặc điểm bnh tt ca bnh nhân
đến khám điều tr tại khoa Xương
Khp bnh vin đa khoa Tâm Anh Hà Ni
trong năm 2023.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
- Đa điểm thi gian: Nghiên cu
đưc tiến hành tại khoa Xương Khp
bnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Ni t
tháng 1 năm 2023 đến tháng 12 năm 2023.
- Đối tưng nghiên cu: 8329 h
khám ngoi trú và 620 bnh án ni trú NB.
- Thiết kế nghiên cu: t ct ngang
(hi cu trên các bệnh án đin t có sn).
- Các ch tiêu nghiên cu: đặc đim
chung: tui, gii. Thông tin v chẩn đoán:
thi điểm thăm khám, bệnh chính, bệnh đồng
mc.
- X s liu trên phn mm thng kê y
hc SPSS 20.0.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bng 3.1. Đặc điểm chung của đối tưng nghiên cu
Nhóm bnh nhân
Ngoi trú (n = 8329)
Ni trú (n = 620)
Tui trung bình (X ± SD)
51,61 ± 15,278
55,17 ± 17,408
Gii n (%)
60,7
60,3
T l Daycare (%)
---
8,23%
Nhn xét: Tui trung nh ca nhóm bnh nhân ngoi tni tlần lưt 51,61
55,17 tuổi, trong đó n gii chiếm trên 60%, t l bnh nhân Daycare chiếm 8,23% bnh
nhân nhp vin.
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
28
Biểu đồ 3.1: T l đối tưng nghiên cu phân b theo bnh và nhóm bnh (n = 8329)
Nhn xét: Các bnh nhóm bệnh tng găp tại khoa ơng khp bnh vin Tâm
Anh là đau c lưng (2093 BN); thoái hóa khp (1873 NB) bnh lý phn mm quanh
khp (1407 NB). Nhóm bnh nhim khuẩn cơơng khp, bnh lý mô liên kết và d dng
khp, ct sng chiếm t l thp.
Bng 3.2. T l bnh tui gii của ngưi bnh ngoi ttheo nhóm bệnh tng gp
(n=8329)
Chẩn đoán
n (%)
N/nam
Tui TB
Bnh lý thoái hóa khp và ct sng
2540 (100)
2,12/1
57,20
Thoái hóa ct sng
1048 (41,26)
1,73/1
53,5
Thoái hóa khp gi
1382 (54,41)
2,62/1
60,11
Thoái hóa khp háng
18 (0,71)
1,25/1
65,39
Thoái hóa khp c bàn ngón tay
13 (0,51)
1,17/1
60,69
Thoái hóa các khp khác
79 (3,11)
1,26/1
52,86
Các bnh phn mm quanh khp
1407 (100)
1,98/1
54,26
Viêm quanh khp vai
826 (58,71)
1,79/1
56,16
Hi chng ng c tay
188 (13,36)
5,48/1
54,65
Viêm gân
187 (13,29)
2,02/1
49,95
Các bnh lý khác
206 (14,64)
1,42/1
50,17
Bnh lý viêm khp ct sng
1016 (100)
1,50/1
52,38
Viêm khp ct sng th trc
328 (32,28)
0,72/1
48,64
Viêm khp ct sng th ngoi vi
40 (03,94)
3/1
50,28
Viêm khp ct sng th hn hp
460 (45,26)
2,24/1
54,97
Viêm khp vy nến
43 (04,23)
0,39/1
51,21
Viêm khp ct sng không phân loi
145 (14,29)
3,5/1
53,55
Bnh mô ln kết
34
10,33
46,50
Lupus ban đỏ h thng
12
12/0
43,75
Viêm da cơ viêm đa cơ
02
2/0
40
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
29
Xơ cứng bì
09
3,5/1
44,11
Các bnh mô liên kết khác
11
10/1
53,46
Nhn xét: Thoái hóa khp gi thoái
hóa ct sng là các bệnh tng gp trong
nhóm bnh lý thoái hóa khp ct sng,
vi t l lần lưt là 54,41% và 41,26%. Viêm
quanh khp vai là bnh phn mm quanh
khp ph biến nhất (58,71%). 1016 BN đưc
chẩn đoán viêm khp ct sng (chiếm
74,76% trong nhóm bnh lý khp viêm);
trong đó chủ yếu viêm khp ct sng th
hn hp (45,26%).
Bảng 3.3: Mưi bnh/nhóm bệnh tng gp theo mã ICD ngưi bệnh điu tr ni t
(n=620)
TT
Nam n (%)
N n (%)
Tng n (%)
1
30 (36,14)
53 (63,86)
83 (13,39)
2
49 (60,49)
32 (39,51)
81 (13,06)
3
56 (96,55)
2 (03,45)
58 (9,35)
4
0
54 (100)
54 (8,71)
5
17 (40,48)
25 (59,52)
42 (6,77)
6
9 (23,08)
30 (76,92)
39 9(6,29)
7
6 (16,67)
30 (83,33)
36 (5,81)
8
11 (37,93)
18 (62,07)
29 (4,68)
9
16 (84,21)
3 (15,79)
19 (3,06)
10
2 (11,76)
15 (88,24)
17 (2,74)
Nhn xét: T l bnh nhân nhp vin điều tr ni ttheo th t: đau cột sng thắt lưng
viêm khp ct sng có t l cao nht tương ứng 13,39% và 13,06%; gút là bệnh lý đứng th 3
có t l 9,35%.
Biểu đồ 3.2: Mt s bệnh đồng mắc thường gp ngưi bệnh cơ xương khp (n=8329)
Nhn xét: Ri lon lipid máu và thiếu vitamin D là hai tình trạng tng gp bnh nhân
xương khớp, vi t l lần lưt là 18,26% và 14,84%.
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
30
Biểu đồ 3.3: Tình trng khám bệnh trưc đó của đối tưng nghiên cu (n=8329)
Nhn xét: 30,7% bệnh nhân đến khám
tại khoa ơng khp bnh vin Tâm Anh
là khám ban đầu; 59,1% đã khám ti phòng
khám hoặc các sở y tế trước đó, trong đó
13,6% đã khám tại ≥ 2 cơ sở.
IV. BÀN LUN
Nghiên cu hi cu 8329 h khám
ngoi t 620 bnh án ni trú của ngưi
bệnh khám điều tr tại khoa Xương
Khp bnh viện Đa khoa Tâm Anh Ni
t 01/01/2023 đến 31/12/2023 cho thy tui
trung bình ca nhóm bnh nhân ngoi t
51,61 ± 15,278, vi nhóm bnh nhân ni t
là 55,17 ± 17,408, t l n gii chiếm t l
60%, kết qu này tương đương vi mt s
nghiên cu trong c trên thế gii2. T
l người bệnh điều tr Daycare chiếm 8,23%
trong tng s ngưi bnh cn nhp vin.
Hình thc điều tr Daycare đang cung ng
các dch v điu tr cho ngưi bnh trong
ngày thay phi nhp viện để điu tr ni
t. Đây một mô hình hoạt động nhm làm
gim thi gian nhp viện để điều tr, vi s
tham gia ca c nhân viên y tế nhiu
kinh nghim nhằm đánh giá nhanh can
thip sm, khi ngưi bnh ổn định có th tr
v nhà. Nhu cu s dng dch v chăm sóc
ni trú ban ngày s đưc chú ý quan tâm
n khi ngưi dân hiểu n về dch v
này, đng thi dch v này cũng sẽ nhiu
kh năng đưc quan tâm n nhng đối
ng điều kin v kinh tế. Do vậy, để
phát trin các dch v y tế mi trong đó
dch v chăm sóc nội trú ban ngày cho ngưi
bnh, cần tăng ng công tác tuyên truyn,
qung v loi hình dch v này đến đông
đảo ngưi dân cộng đồng, tập trung ưu
tn nhóm đối tưng có mc kinh tế cao.
Trong nhóm bệnh ơng khớp,
thoái hóa khp ct sng là bnh khp
ph biến, là nguyên nhân hàng đu gây gim